Giáo dục

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022 – 2023

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 môn Sinh năm 2022 – 2023 gồm 5 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo.

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn Sinh học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đề thi bám sát kiến thức trong SGK Sinh học lớp 10 nửa đầu học kì 1. Ngoài ra các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10, đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý 10, môn Ngữ Văn, Sinh học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

This post: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022 – 2023

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 môn Sinh

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)

Câu 1: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:

A. Ngành

B. Bộ

C. Giới

D. Lớp

Câu 2: Khi ghép các mô, cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận có thể nhận biết các cơ quan lạ và đào thải cơ quan lạ đó là do cấu trúc nào sau đây của màng?

A. Colesterôn.

B. Lipôprôtêin

C. Phospholipit.

D. Glicôprôtêin

Câu 3: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là cấu trúc prôtêin bậc:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 4: Chức năng chủ yếu của ti thể là:

A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào ở dạng ATP

C. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.

D. Phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương.

Câu 5: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau:

mạch 1: – X – A – T – G – G – X- X- T – T –A –T-

mạch 2:

A. – G – T – A – X –X – G – G – A – A – T – A

B. – G – T – A – G –X – G – G – T – A – T – A

C. – X – T – T – X –X – G – G – A – A – T – A

D. – G – T – T– X –X – G – G – A – T – T – A

Câu 6: Những nguyên tố chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là:

A. C, N, P, O

B. C, Ca, H, O

C. C, H, O,N

D. C, O, K, H.

Câu 7: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?

A. mARN.

B. kitin.

C. Prôtêin bậc 4

D. vitamin.

Câu 8: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyển các chất?

A. Hêmôglobin.

B. Prôtêin enzim

C. Glicôprôtêin

D. Prôtêin sữa ( cazêin)

Câu 9: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn:

A. Ti thể

B. Không bào

C. Lưới nội chất.

D. Ribôxôm

Câu 10: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là:

A. Peptiđôglican

B. xenlulôzơ.

C. xilic

D. Kitin.

Câu 11: ADN có ở đâu trong tế bào?

A. Nhân, ti thể , tế bào chất.

B. Ti thể, lục lạp, nhân hoặc vùng nhân

C. Ti thể, lục lạp, vùng nhân.

D. Nhân, hoặc vùng nhân

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo cơ bản để phân biệt tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực là:

A. ADN mạch vòng hay mạch thẳng.

B. màng nhân

C. Có nhiều bào quan có màng bao bọc

D. Ribôxôm lớn hay bé.

Câu 13: Cacbonhyđrat gồm các loại:

A. đường đôi, đường đơn, đường đa

B. đường đôi, đường đa

C. Đường đơn, đường đôi

D. đường đơn, đường đa

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật .

A. Tế bào có thành bằng chất xen lulôzơ

B. Khả năng tự di chuyển

C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 15: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi

A. Nhóm amin của các axit amin

B. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin

C. Liên kết peptit

D. Nhóm R của các axit amin

Câu 16: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm

A. Lipit, ADN và ARN

B. ADN, ARN và prôtêin

C. ADN, ARN và nhiễm sắc thể

D. Prôtêin, ARN

Câu 17: Động vật có vai trò nào sau đây ?

A. Làm tăng lượng ô xy của không khí

B. Cung cấp thực phẩm cho con người

C. Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái

D. Cả a, b và c đều đúng

Câu 18: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:

A. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

B. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt

C. Dễ thực hiện trao đổi chất

D. Dễ di chuyển

Câu 19: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt:

A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống

B. Có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng

C. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không

D. Có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có

Câu 20: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:

A. Lipit, enzym

B. Glucôzơ, tinh bột, vitamin

C. Prôtêin, vitamin

D. Đại phân tử hữu cơ

II PHẦN TỰ LUẬN (5Đ)

Câu 1: Em hãy mô tả cấu trúc của ADN? (2đ)———————————–

Câu 2: Phân biệt đặc điểm cấu tạo chung của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực (2đ).

Câu 3: Em hãy nêu vai trò của giới thực vật đối với con người và hệ sinh thái, để thấy rõ tầm quan trọng của bảo vệ rừng và trồng rừng. (1đ)

Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn Sinh học

I. Trắc nghiệm 

Câu Mã 132
1 C
2 D
3 C
4 B
5 A
6 C
7 D
8 A
9 D
10 A
11 B
12 B
13 A
14 D
15 B
16 D
17 B
18 B
19 D
20 D

II. Tự luận

………………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button