Mã bưu điện Bến Tre mới nhất
Bến Tre là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Bến Tre là 86000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bến Tre gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bến Tre có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Bến Tre – Mã bưu điện Bến Tre mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Bến Tre là 86000 (Mã Zipcode Bến Tre)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bến Tre mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bến Tre | 86000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 86001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 86002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 86003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 86004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 86005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 86009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 86010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 86011 |
10 | Báo Đồng Khởi | 86016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 86021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 86030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 86035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 86036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 86040 |
16 | Sở Công Thương | 86041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 86043 |
19 | Sở Tài chính | 86045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 86047 |
22 | Công an tỉnh | 86049 |
23 | Sở Nội vụ | 86051 |
24 | Sở Tư pháp | 86052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 86054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 86055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 86056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86057 |
30 | Sở Xây dựng | 86058 |
31 | Sở Y tế | 86060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 86061 |
33 | Ban Dân tộc | 86062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 86063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 86064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 86065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 86066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 86067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 86070 |
40 | Cục Thuế | 86078 |
41 | Cục Thống kê | 86080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 86081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 86085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 86086 |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 86087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 86088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 86089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 86090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 86091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 86092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 86093 |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Bến Tre | 86100 |
2 | Thành ủy | 86101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86104 |
6 | Phường 2 | 86106 |
7 | Phường 8 | 86107 |
8 | Phường 1 | 86108 |
9 | Phường 4 | 86109 |
10 | Xã Phú Hưng | 86110 |
11 | Phường Phú Khương | 86111 |
12 | Phường Phú Tân | 86112 |
13 | Xã Sơn Đông | 86113 |
14 | Xã Mỹ Thành | 86114 |
15 | Xã Bình Phú | 86115 |
16 | Phường 6 | 86116 |
17 | Phường 7 | 86117 |
18 | Phường 5 | 86118 |
19 | Phường 3 | 86119 |
20 | Xã Mỹ Thạnh An | 86120 |
21 | Xã Nhơn Thạnh | 86121 |
22 | Xã Phú Nhuận | 86122 |
23 | Bưu Cục Phát Mỹ Thạnh An | 86150 |
24 | Bưu Cục KHL Bến Tre | 86151 |
25 | Bưu Cục Tân Thành | 86152 |
26 | Bưu Cục Sơn Đông | 86153 |
27 | Bưu Cục Bến xe | 86154 |
28 | Bưu Cục Phường 7 | 86155 |
29 | Bưu Cục Bệnh Viện | 86156 |
30 | Bưu Cục TTDV Tin học | 86157 |
31 | Bưu Cục Mỹ Thạnh An | 86158 |
32 | Bưu Cục Hệ 1 Bến Tre | 86199 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
2 | Huyện ủy | 86201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86204 |
6 | Thị trấn Châu Thành | 86206 |
7 | Xã Phú An Hòa | 86207 |
8 | Xã An Phước | 86208 |
9 | Xã Phước Thạnh | 86209 |
10 | Xã Hữu Định | 86210 |
11 | Xã An Hóa | 86211 |
12 | Xã Giao Hòa | 86212 |
13 | Xã Giao Long | 86213 |
14 | Xã Qưới Sơn | 86214 |
15 | Xã Tân Thạch | 86215 |
16 | Xã An Khánh | 86216 |
17 | Xã Tam Phước | 86217 |
18 | Xã Tường Đa | 86218 |
19 | Xã Sơn Hòa | 86219 |
20 | Xã An Hiệp | 86220 |
21 | Xã Thành Triệu | 86221 |
22 | Xã Phú Túc | 86222 |
23 | Xã Phú Đức | 86223 |
24 | Xã Quới Thành | 86224 |
25 | Xã Tiên Thủy | 86225 |
26 | Xã Tiên Long | 86226 |
27 | Xã Tân Phú | 86227 |
28 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 86250 |
29 | Bưu Cục TT Châu Thành | 86251 |
30 | Bưu Cục An Hóa | 86252 |
31 | Bưu Cục Giao Long | 86253 |
32 | Bưu Cục KCN Giao Long | 86254 |
33 | Bưu Cục Tân Thạch | 86255 |
34 | Bưu Cục An Hiệp | 86256 |
35 | Bưu Cục Tiên Thủy | 86257 |
36 | Bưu Cục Tân Phú | 86258 |
HUYỆN CHỢ LÁCH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
2 | Huyện ủy | 86301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86304 |
6 | Thị trấn Chợ Lách | 86306 |
7 | Xã Hòa Nghĩa | 86307 |
8 | Xã Tân Thiềng | 86308 |
9 | Xã Long Thới | 86309 |
10 | Xã Phú Sơn | 86310 |
11 | Xã Vĩnh Thành | 86311 |
12 | Xã Vĩnh Hòa | 86312 |
13 | Xã Hưng Khánh Trung B | 86313 |
14 | Xã Phú Phụng | 86314 |
15 | Xã Vĩnh Bình | 86315 |
16 | Xã Sơn Định | 86316 |
17 | Bưu Cục Phát Chợ Lách | 86350 |
18 | Bưu Cục Tân Thiềng | 86351 |
19 | Bưu Cục Long Thới | 86352 |
20 | Bưu Cục Cái Mơn | 86353 |
21 | Bưu Cục Vĩnh Hòa | 86354 |
22 | Bưu Cục Phú Phụng | 86355 |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
2 | Huyện ủy | 86401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86404 |
6 | Xã Phước Mỹ Trung | 86406 |
7 | Xã Thành An | 86407 |
8 | Xã Hòa Lộc | 86408 |
9 | Xã Tân Thành Bình | 86409 |
10 | Xã Tân Phú Tây | 86410 |
11 | Xã Thạnh Ngãi | 86411 |
12 | Xã Thanh Tân | 86412 |
13 | Xã Phú Mỹ | 86413 |
14 | Xã Hưng Khánh Trung A | 86414 |
15 | Xã Nhuận Phú Tân | 86415 |
16 | Xã Tân Thanh Tây | 86416 |
17 | Xã Tân Bình | 86417 |
18 | Xã Khánh Thạnh Tân | 86418 |
19 | Bưu Cục Phát Mỏ Cày Bắc | 86450 |
20 | Bưu Cục Tân Thành Bình | 86451 |
21 | Bưu Cục Nhuận Phú Tân | 86452 |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
2 | Huyện ủy | 86501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86504 |
6 | Thị trấn Mỏ Cày | 86506 |
7 | Xã Phước Hiệp | 86507 |
8 | Xã Định Thủy | 86508 |
9 | Xã Tân Hội | 86509 |
10 | Xã An Thạnh | 86510 |
11 | Xã Đa Phước Hội | 86511 |
12 | Xã Bình Khánh Tây | 86512 |
13 | Xã Bình Khánh Đông | 86513 |
14 | Xã An Định | 86514 |
15 | Xã Tân Trung | 86515 |
16 | Xã An Thới | 86516 |
17 | Xã Thành Thới A | 86517 |
18 | Xã Thành Thới B | 86518 |
19 | Xã Ngãi Đăng | 86519 |
20 | Xã Minh Đức | 86520 |
21 | Xã Cẩm Sơn | 86521 |
22 | Xã Hương Mỹ | 86522 |
23 | Bưu Cục Phát Mỏ Cày Nam | 86550 |
24 | Bưu Cục Chợ Thơm | 86551 |
25 | Bưu Cục An Định | 86552 |
26 | Bưu Cục An Thới | 86553 |
27 | Bưu Cục Cẩm Sơn | 86554 |
28 | Bưu Cục Hương Mỹ | 86555 |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Giồng Trôm | 86600 |
2 | Huyện ủy | 86601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86604 |
6 | Thị trấn Giồng Trôm | 86606 |
7 | Xã Bình Hoà | 86607 |
8 | Xã Châu Bình | 86608 |
9 | Xã Châu Hòa | 86609 |
10 | Xã Phong Mỹ | 86610 |
11 | Xã Phong Nẫm | 86611 |
12 | Xã Mỹ Thạnh | 86612 |
13 | Xã Lương Hòa | 86613 |
14 | Xã Lương Quới | 86614 |
15 | Xã Lương Phú | 86615 |
16 | Xã Thuận Điền | 86616 |
17 | Xã Sơn Phú | 86617 |
18 | Xã Hưng Phong | 86618 |
19 | Xã Phước Long | 86619 |
20 | Xã Long Mỹ | 86620 |
21 | Xã Tân Lợi Thạnh | 86621 |
22 | Xã Thạnh Phú Đông | 86622 |
23 | Xã Tân Hào | 86623 |
24 | Xã Tân Thanh | 86624 |
25 | Xã Bình Thành | 86625 |
26 | Xã Hưng Nhượng | 86626 |
27 | Xã Hưng Lễ | 86627 |
28 | Bưu Cục Phát Giồng Trôm | 86650 |
29 | Bưu Cục Mỹ Lồng | 86651 |
30 | Bưu Cục Lương Quới | 86652 |
31 | Bưu Cục Phước Long | 86653 |
32 | Bưu Cục Tân Hào | 86654 |
33 | Bưu Cục Hưng Nhượng | 86655 |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
||
1 | BC.Trung tâm huyện Bình Đại | 86700 |
2 | Huyện ủy | 86701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86704 |
6 | Thị trấn Bình Đại | 86706 |
7 | Xã Bình Thắng | 86707 |
8 | Xã Đại Hòa Lộc | 86708 |
9 | Xã Bình Thới | 86709 |
10 | Xã Thạnh Trị | 86710 |
11 | Xã Phú Long | 86711 |
12 | Xã Định Trung | 86712 |
13 | Xã Lộc Thuận | 86713 |
14 | Xã Phú Vang | 86714 |
15 | Xã Vang Quới Đông | 86715 |
16 | Xã Thới Lai | 86716 |
17 | Xã Vang Quới Tây | 86717 |
18 | Xã Phú Thuận | 86718 |
19 | Xã Châu Hưng | 86719 |
20 | Xã Long Hòa | 86720 |
21 | Xã Long Định | 86721 |
22 | Xã Tam Hiệp | 86722 |
23 | Xã Thạnh Phước | 86723 |
24 | Xã Thừa Đức | 86724 |
25 | Xã Thới Thuận | 86725 |
26 | Bưu Cục Phát Bình Đại | 86750 |
27 | Bưu Cục Lộc Thuận | 86751 |
28 | Bưu Cục Thới Lai | 86752 |
29 | Bưu Cục Châu Hưng | 86753 |
30 | Bưu Cục Thạnh Phước | 86754 |
31 | BĐVHX Cồn Nghêu | 86755 |
HUYỆN BA TRI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ba Tri | 86800 |
2 | Huyện ủy | 86801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86804 |
6 | Thị trấn Ba Tri | 86806 |
7 | Xã Vĩnh Hòa | 86807 |
8 | Xã Phú Ngãi | 86808 |
9 | Xã Bảo Thạnh | 86809 |
10 | Xã Phước Tuy | 86810 |
11 | Xã Tân Xuân | 86811 |
12 | Xã Tân Mỹ | 86812 |
13 | Xã Mỹ Hòa | 86813 |
14 | Xã Mỹ Chánh | 86814 |
15 | Xã Mỹ Thạnh | 86815 |
16 | Xã Mỹ Nhơn | 86816 |
17 | Xã Phú Lễ | 86817 |
18 | Xã An Bình Tây | 86818 |
19 | Xã An Ngãi Trung | 86819 |
20 | Xã An Phú Trung | 86820 |
21 | Xã Tân Hưng | 86821 |
22 | Xã An Ngãi Tây | 86822 |
23 | Xã An Hiệp | 86823 |
24 | Xã An Đức | 86824 |
25 | Xã Vĩnh An | 86825 |
26 | Xã An Hòa Tây | 86826 |
27 | Xã An Thủy | 86827 |
28 | Xã Tân Thủy | 86828 |
29 | Xã Bảo Thuận | 86829 |
30 | Bưu Cục Phát Ba Tri | 86850 |
31 | Bưu Cục Phước Tuy | 86851 |
32 | Bưu Cục Mỹ Chánh | 86852 |
33 | Bưu Cục An Ngãi Trung | 86853 |
34 | Bưu Cục An Thủy | 86854 |
35 | Bưu Cục Tân Thủy | 86855 |
36 | Bưu Cục Bảo Thuận | 86856 |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thạnh Phú | 86900 |
2 | Huyện ủy | 86901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86904 |
6 | Thị trấn Thạnh Phú | 86906 |
7 | Xã An Thạnh | 86907 |
8 | Xã Mỹ An | 86908 |
9 | Xã Mỹ Hưng | 86909 |
10 | Xã Quới Điền | 86910 |
11 | Xã Tân Phong | 86911 |
12 | Xã Đại Điền | 86912 |
13 | Xã Phú Khánh | 86913 |
14 | Xã Thới Thạnh | 86914 |
15 | Xã Hòa Lợi | 86915 |
16 | Xã Bình Thạnh | 86916 |
17 | Xã An Thuận | 86917 |
18 | Xã An Nhơn | 86918 |
19 | Xã Giao Thạnh | 86919 |
20 | Xã Thạnh Phong | 86920 |
21 | Xã Thạnh Hải | 86921 |
22 | Xã An Điền | 86922 |
23 | Xã An Quy | 86923 |
24 | Bưu Cục Phát Thạnh Phú | 86950 |
25 | Bưu Cục Tân Phong | 86951 |
26 | Bưu Cục Giao Thạnh | 86952 |
27 | Bưu Cục An Qui | 86953 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Bến Tre, mã bưu điện tỉnh Bến Tre mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bến Tre mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp