Giáo dục

5 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 1 Tin học 12 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1. Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Tin được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

Với 5 đề thi học kì 1 lớp 12 môn Tin học quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Bên cạnh đó để đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì 1 các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 Sinh 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 4 đề thi HK1 môn Tin 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

This post: 5 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 12

SỞ GD&ĐT……..

TRƯỜNG THPT………

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TIN HỌC – LỚP 12

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ:

A. Design View

B. Datasheet View

C. Form View

D. Data View

Câu 2: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào:

A. Date/Time

B.Text

C. Autonumber

D. Number

Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chốn thờm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert …..

A. Rows

B. Record

C. New Rows

D. New Record

Câu 4: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc bảng vào đĩa, ta thực hiện :

A. View – Save

B. File – Save

C. Format – Save

D.Tools – Save

Câu 5: Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 6: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhóm:

A. Tables

B. Forms

C. Reports

D.Queries

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 1:(4đ)

Giả sử CSDL trong 1 kỳ thi THPT Quốc gia có các bảng và gồm các trường sau:

DANH_SACH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, GTinh, Lop, TBM, HL, HK);

DIEM_THI : (SBD, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin);

Em hãy : a: Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng?Chọn khóa chính cho mỗi bảng,

b: Cho biết cách tạo liên kết giữa bảng trong CSDL trên.

c: Tạo mẫu hỏi gồm các thông tin: SBD, Ho_ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin, Tong_diem với tổng điểm tính theo công thức Tong_diem:=Toan+Ly+Hoa+Van+Tieng_anh+Tin;

d:Hãy tạo biểu mẫu để nhập DL cho bảng DANH_SACH.

Câu2: (2đ)

Hãy nêu các tính chất thường dùng của trường?

Câu 3: (1đ).

Hãy nêu những ứng dụng tin học trong đời sống và xã hội mà em biết?

—–HẾT—–

Đáp án đề thi kì 1 lớp 12 môn Tin học

I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6
B D D B D B

Câu 1: (4đ)

A/ Chỉ định kiểu DL, Khóa chính (1đ).

DANH_SACH DIEM_THI

Tên trường Kiểu DL Khóa chính
STT Autonumber STT
SBD Text
Ho_ten Text
Ngay _sinh Date/Time
GTinh Text
Lop Text
TBM Number
HL Text
HK Text
Tên trường Kiểu DL Khóa chính
SBD Text SBD
Toan Number
Ly Number
Hoa Number
Van Number
Tien_Anh Number
Tin Number

B/ Tạo liên kết (1đ).

DANH_SACH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, GTinh, Lop, TBM, HL, HK);

DIEM_THI : (SBD, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin);

Bảng DANH_SACH và bảng DIEM_THI đều có trường SBD ta dùng trường này để tạo liên kết.

C/ Tạo mẫu hỏi theo yêu cầu (1đ).

B1: DL nguồn: Bảng DANH_SACH và bảng DIEM_THI .

B2: Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi: SBD, Ho_ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tieng Anh, Tin, Tong_diem.

B3: ĐK đưa vào mẫu hỏi: Không có.

B4: Chọn trường dùng để sắp xếp: Dùng trường Ho_ten để sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

B5: Trương tính toán đưa vào mẫu hỏi: Tong_diem:=Toan+Ly+Hoa+Van+Tieng_anh+Tin;

D/ Tạo biểu mẫu(1đ).

B1: DL nguồn dùng cho biểu mẫu là: Bảng DANH_SACH .

B2: Các trường đưa vào biểu mẫu: STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, GTinh, Lop, TBM, HL, HK.

Câu 2 (2đ). Một số tính chất thường dùng.

– Filed Size: Kích thước trường.

– Format: Định dạng.

– Caption: Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu.

– Default Value: Giá trị ngầm định.

Câu 3 (1đ): Ứng dụng mà em biêt.

VD: Ứng dụng trong trường học để quản lí học sinh, cán bộ nhân viên nhà trường. Thư viện quản lí sách….

(Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà các thầy cô cho điểm tối đa).

…………………….

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm 4 đề thi học kì 1 Tin 12

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button