Giáo dục

5 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 1 Công nghệ 12 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi.

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Công nghệ được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bao gồm cả tự luận và trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Thông qua bộ đề thi học kì 1 lớp 12 môn Công nghệ quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi HK1 Công nghệ 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

This post: 5 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022 – 2023

Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12

Tên Chủ đề(nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Điện trở – tụ điện – cuộn cảm

 

Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện   Hiểu các số liệu kĩ thuật của các linh kiện   Đọc được giá trị và giải thích các thông số của linh kiện. Chứng minh tính dẫn điện của điện trở, tụ điện, cuộn dây

 

    Số câu: 6

điểm: 3.5

TL: 35%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0.3

  Số câu:2

Số điểm:0.6

  Số câu:2

Số điểm:0.6

Số câu:1

Số điểm:02

     
Linh kiện bán dẫn và IC

 

Nhận biết cấu tạo, phân loại, hình dạng, kí hiệu của các linh kiện   Hiểu nguyên lí làm việc của một số linh kiện           Số câu: 3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:2

Số điểm: 0.6

  Số câu:1

Số điểm:0.3

           
Mạch chỉnh lưu – nguồn một chiều Nhận biết được các linh kiện trên sơ đồ mạch   Hiểu được công dụng của các linh kiện trong sơ đồ mạch   Số câu:3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:0.3

  Số câu:2

Số điểm:0.6

           
Mạch khuếch đại – mạch tạo xung

 

    Hiểu được sơ đồ mạch và nguyên lí làm việc .   Cho biết được các nhân tố ảnh hưởng đến các thông số của mạch.     Xác định điện áp sau khuếch đại Số câu:3 điểm:2.6

TL: 26%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

    Số câu:1

Số điểm:0,3

  Số câu:1

Số điểm:0.3

    Số câu:1

Số điểm:02

 
Thiết kế mach điện đơn giản Biết được các nguyên tắc và các bước thiết kế mạch điện tử Thiết kế được một mạch điện tử đơn giản Số câu:2

điểm:0.6

TL: 6%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu: 1

Số điểm:0.3

          Số câu:1

Số điểm:0.3

   
mạch điện tử điều khiển         Chỉ ra được một số mạch điện tử đều khiển trong thực tế       Số câu:1 điểm: 0.3

TL: 3 %

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu:

Số điểm:

      Số câu:1

Số điểm:0.3

       
Mạch điều khiển tín hiệu Nhận biết dược các khối cơ bản và chức năng từng khối của mạch điều khiển tín hiệu       Cho biết được nhiệm vụ của các linh kiện trong một mạch cụ thể       Số câu: 3 điểm: 0.9

TL: 9%

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu: 2

Số điểm: 0.6

      Số câu:1

Số điểm:0.3

       
Mạch điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha     Hiểu được nguyên lí điều khiển tốc độ động cơ           Số câu:1

điểm: 0.3

TL: 3 %

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

    Số câu:1

Số điểm:0.3

           
Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 7

Số điểm: 2.1

TL: 21%

Số câu: 7

Số điểm: 2.1

TL: 21%

Số câu: 6

Số điểm: 3.5

TL: 35%

Số câu: 2

Số điểm: 2.3

TL: 23%

Số câu: 22

Số điểm:

10

TL: 100%

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12

Câu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:

A. 390 Omega+5 %

B. 390 Omega+10 %

C. 39 Omega+10 %

D. 39 Omega+5 %

Câu 2: Cho dung kháng của tụ điện là X_{C}(Omega), tần số của dòng điện qua tụ là f(H z). Vây điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây:

A. mathrm{X}_{mathrm{C}}=frac{1}{mathrm{fC}}(Omega)

B. mathrm{C}=frac{1}{2 pi mathrm{X} mathrm{X}_{mathrm{C}}}(Omega)

C. C=frac{1}{f C}(F)

D. mathrm{C}=frac{1}{2 pi mathrm{fX}_{mathrm{C}}}(mathrm{F})

Câu 3: Một cuộn cảm có cảm kháng là mathrm{X}_{mathrm{L}}(Omega), tần số của dòng điện chạy qua là mathrm{f}(mathrm{Hz}). Vây trị số điện cảm của cuộn dây là:

A. mathrm{L}=frac{mathrm{X}_{mathrm{L}}}{2 pi mathrm{f}}(mathrm{Hz})

B. mathrm{L}=frac{mathrm{X}_{mathrm{L}}}{2 pi mathrm{f}}(mathrm{H})

C. mathrm{X}_{mathrm{L}}=mathrm{f} 2 mathrm{~L}(Omega)

D. mathrm{L}=2 pi mathrm{X}_{mathrm{C}}(mathrm{Hz})

Câu 4: Khi tần số dòng điện tăng thì

A. Dung kháng tụ điện tăng

B. Cảm kháng cuộn cảm giảm

C. Dung kháng tụ điện giảm

D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi

Câu 5: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trí của điện trở đó bằng bao nhiêu?

A. 4132 Omega.

B. 41 pm 1 % mathrm{k} Omega.

C. 41000 Omega pm 0.5 %.

D. 41 mathrm{k} Omega pm 2 %.

Câu 6: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:

A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng

B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).

C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.

D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.

Câu 7: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu

A. Tranzito

B. Điôt tiếp mặt

C. Triac

D. Tirixto

Câu 8: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:

A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.

B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.

C. Tranzito PPN và Tranzito NNP

D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.

Câu 9: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:

A.mathrm{K}_{mathrm{d}}=left|frac{U_{ra}}{U_{text{và }}}right|=frac{R_{ht}}{R_1}

B. mathrm{K}_{mathrm{d}}=left|frac{U_{v mathrm{o} o}}{U_{r a}}right|=frac{R_{h t}}{R_{1}}

C. mathrm{K}_{mathrm{d}}=left|frac{U_{r a}}{U_{text {và }}}right|=frac{R_{h t}}{R_{1}}(Omega)

D. mathrm{K}_{mathrm{d}}=left|frac{U_{v mathrm{v} mathrm{o}}}{U_{r a}}right|=frac{R_{1}}{R_{h t}}

Câu 10: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

A. Thay đổi tần số điện áp vào.

B. Thay đổi biên độ điện áp vào.

C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi.

D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht

Câu 11: Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?

A. 25 Hz

B. 50Hz

C. 100Hz

D. 200Hz

Câu 12: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.

B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.

C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.

D. Các tranzito sẽ bị hỏng.

Câu 13: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là

A. OB

B. AO

C. OA

D. OP

Câu 14: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật

A. dây dẫn

B. linh kiện điện tử

C. điôt

D. tranzito

Câu 15: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?

A. Cuộn cảm.

B. Tụ điện.

C. Tranzitor.

D. Điện trở.

Câu 16: Trong mạch lọc hình (hình pi) gồm có:

A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.

B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.

C. 2 tụ điện và một điện trở.

D. 2 điện trở và 1 tụ điện.

Câu 17: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:

A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W

B. Dùng điện trở 2k-1W

C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W

D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W

Câu 18: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:

A. Mạch tạo xung

B. Tín hiệu giao thông

C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp

D. Điều khiển bảng điện tử

Câu 19: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng:

A. Nhận lệnh→Xử lí→Tạo xung→Chấp h→nh

B. Nhận lệnh→Xử lí→Điều chỉnh→Thực h→nh

C. Đặt lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Ra tải

D. Nhận lệnh→Xử lí→Khuếch đại→Chấp h→nh

Câu 20: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha:

A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ

B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ

C. Thay đổi số vòng dây Stator

D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở

II. Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 1: Chứng minh rằng tụ điện dẫn dòng điện xoay chiều, cản dòng điện một chiều. (2 điểm)

Câu 2: Đăt vào ngõ vào của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp u_{v}=0,5 sin 100 pi(V).

Biết: mathrm{R}_{mathrm{ht}}=10 mathrm{~K} Omega ; mathrm{R}_{1}=20 Omega. Viết biểu thức của u_{r a}. ( 2 điểm)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 12

I, Trắc nghiệm (6đ)

Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 D 0.3
Câu 2 D 0.3
Câu 3 B 0.3
Câu 4 C 0.3
Câu 5 D 0.3
Câu 6 A 0.3
Câu 7 B 0.3
Câu 8 B 0.3
Câu 9 A 0.3
Câu 10 D 0.3
Câu 11 C 0.3
Câu 12 A 0.3
Câu 13 C 0.3
Câu 14 B 0.3
Câu 15 A 0.3
Câu 16 B 0.3
Câu 17 C 0.3
Câu 18 A 0.3
Câu 19 D 0.3
Câu 20 B 0.3

……………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi kì 1 Công nghệ 12

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button