Mã bưu điện Yên Bái mới nhất
Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện Yên Bái là 33000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Yên Bái gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Yên Bái có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Yên Bái – Mã bưu điện Yên Bái mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Yên Bái là 33000 (Mã Zipcode Yên Bái)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Yên Bái mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Yên Bái | 33000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 33001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 33002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 33003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 33004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 33005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 33009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 33010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 33011 |
10 | Báo Yên Bái | 33016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 33021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 33030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 33035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 33036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII | 33037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 33040 |
17 | Sở Công Thương | 33041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 33043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 33044 |
21 | Sở Tài chính | 33045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33046 |
23 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 33047 |
24 | Công an tỉnh | 33049 |
25 | Sở Nội vụ | 33051 |
26 | Sở Tư pháp | 33052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 33053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 33054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 33055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33057 |
32 | Sở Xây dựng | 33058 |
33 | Sở Y tế | 33060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 33061 |
35 | Ban Dân tộc | 33062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 33063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 33064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 33065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 33066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 33067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 33070 |
42 | Cục Thuế | 33078 |
43 | Cục Hải quan | 33079 |
44 | Cục Thống kê | 33080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 33081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 33085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 33086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 33087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 33088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 33089 |
51 | Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 33090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 33091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 33092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 33093 |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Yên Bái | 33100 |
2 | Thành ủy | 33101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33104 |
6 | Phường Nguyễn Thái Học | 33106 |
7 | Phường Yên Ninh | 33107 |
8 | Phường Minh Tân | 33108 |
9 | Xã Minh Bảo | 33109 |
10 | Phường Nam Cường | 33110 |
11 | Xã Tuy Lộc | 33111 |
12 | Xã Âu Lâu | 33112 |
13 | Phường Nguyễn Phúc | 33113 |
14 | Phường Hồng Hà | 33114 |
15 | Phường Hợp Minh | 33115 |
16 | Xã Giới Phiên | 33116 |
17 | Xã Phúc Lộc | 33117 |
17 | Xã Văn Phú | 33118 |
19 | Xã Văn Tiến | 33119 |
20 | Xã Tân Thịnh | 33120 |
21 | Phường Đồng Tâm | 33121 |
22 | Phường Yên Thịnh | 33122 |
23 | Bưu Cục Phát Yên Bái | 33150 |
24 | Bưu Cục KHL Yên Bái | 33151 |
25 | Bưu Cục TMĐT Yên Bái | 33152 |
26 | Bưu Cục Yên Hòa | 33153 |
27 | Bưu Cục Minh Tân | 33154 |
28 | Bưu Cục Nam Cường | 33155 |
29 | Bưu Cục Hợp Minh | 33156 |
30 | Bưu Cục Yên Bái Km5 | 33157 |
31 | Bưu Cục Yên Thịnh | 33158 |
32 | Bưu Cục Hệ 1 Yên Bái | 33199 |
HUYỆN YÊN BÌNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Bình | 33200 |
2 | Huyện ủy | 33201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33204 |
6 | Thị trấn Yên Bình | 33206 |
7 | Xã Vĩnh Kiên | 33207 |
8 | Xã Yên Bình | 33208 |
9 | Xã Bạch Hà | 33209 |
10 | Xã Vũ Linh | 33210 |
11 | Xã Phúc An | 33211 |
12 | Xã Yên Thành | 33212 |
13 | Xã Xuân Lai | 33213 |
14 | Xã Mỹ Gia | 33214 |
15 | Xã Cẩm Nhân | 33215 |
16 | Xã Tích Cốc | 33216 |
17 | Xã Xuân Long | 33217 |
18 | Xã Ngọc Chấn | 33218 |
19 | Xã Phúc Ninh | 33219 |
20 | Xã Tân Nguyên | 33220 |
21 | Xã Bảo Ái | 33221 |
22 | Xã Mông Sơn | 33222 |
23 | Xã Cẩm Ân | 33223 |
24 | Xã Tân Hương | 33224 |
25 | Xã Đại Đồng | 33225 |
26 | Xã Phú Thịnh | 33226 |
27 | Xã Văn Lãng | 33227 |
28 | Xã Thịnh Hưng | 33228 |
29 | Xã Đại Minh | 33229 |
30 | Xã Hán Đà | 33230 |
31 | Thị trấn Thác Bà | 33231 |
32 | Bưu Cục Phát Yên Bình | 33250 |
33 | Bưu Cục Km9 | 33251 |
34 | Bưu Cục Cảm Ân | 33252 |
35 | Bưu Cục Cát Lem | 33253 |
36 | Bưu Cục Thác Bà | 33254 |
37 | BĐVHX Cẩm Nhân 1 | 33255 |
HUYỆN LỤC YÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lục Yên | 33300 |
2 | Huyện ủy | 33301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33304 |
6 | Thị trấn Yên Thế | 33306 |
7 | Xã Minh Xuân | 33307 |
8 | Xã Mường Lai | 33308 |
9 | Xã Yên Thắng | 33309 |
10 | Xã Mai Sơn | 33310 |
11 | Xã Khánh Thiện | 33311 |
12 | Xã Lâm Thượng | 33312 |
13 | Xã Tân Phượng | 33313 |
14 | Xã Minh Chuẩn | 33314 |
15 | Xã Khai Trung | 33315 |
16 | Xã Tân Lĩnh | 33316 |
17 | Xã Tô Mậu | 33317 |
18 | Xã An Lạc | 33318 |
19 | Xã Khánh Hoà | 33319 |
20 | Xã Trúc Lâu | 33320 |
21 | Xã Động Quan | 33321 |
22 | Xã Tân Lập | 33322 |
23 | Xã Phúc Lợi | 33323 |
24 | Xã Trung Tâm | 33324 |
25 | Xã Phan Thanh | 33325 |
26 | Xã An Phú | 33326 |
27 | Xã Minh Tiến | 33327 |
28 | Xã Liễu Đô | 33328 |
29 | Xã Vĩnh Lạc | 33329 |
30 | Bưu Cục Phát Lục Yên | 33350 |
31 | Bưu Cục Khánh Hòa | 33351 |
HUYỆN VĂN YÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Yên | 33400 |
2 | Huyện ủy | 33401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33404 |
6 | Thị trấn Mậu A | 33406 |
7 | Xã Ngòi A | 33407 |
8 | Xã Mậu Đông | 33408 |
9 | Xã Quang Minh | 33409 |
10 | Xã An Bình | 33410 |
11 | Xã Lâm Giang | 33411 |
12 | Xã Lang Thíp | 33412 |
13 | Xã Châu Quế Thượng | 33413 |
14 | Xã Châu Quế Hạ | 33414 |
15 | Xã Đông An | 33415 |
16 | Xã Đông Cuông | 33416 |
17 | Xã Phong Dụ Hạ | 33417 |
18 | Xã Phong Dụ Thượng | 33418 |
19 | Xã Xuân Tầm | 33419 |
20 | Xã Tân Hợp | 33420 |
21 | Xã An Thịnh | 33421 |
22 | Xã Đại Phác | 33422 |
23 | Xã Đại Sơn | 33423 |
24 | Xã Nà Hẩu | 33424 |
25 | Xã Mỏ Vàng | 33425 |
26 | Xã Viễn Sơn | 33426 |
27 | Xã Hoàng Thắng | 33427 |
28 | Xã Xuân Ái | 33428 |
29 | Xã Yên Phú | 33429 |
30 | Xã Yên Hợp | 33430 |
31 | Xã Yên Hưng | 33431 |
32 | Xã Yên Thái | 33432 |
33 | Bưu Cục Phát Văn Yên | 33450 |
34 | Bưu Cục Trái Hút | 33451 |
HUYỆN MÙ CĂNG CHẢI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mù Căng Chải | 33500 |
2 | Huyện ủy | 33501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33504 |
6 | Thị trấn Mù Cang Chải | 33506 |
7 | Xã Mồ Dề | 33507 |
8 | Xã Khao Mang | 33508 |
9 | Xã Hồ Bốn | 33509 |
10 | Xã Lao Chải | 33510 |
11 | Xã Kim Nọi | 33511 |
12 | Xã Chế Tạo | 33512 |
13 | Xã Dế Xã Phình | 33513 |
14 | Xã Púng Luông | 33514 |
15 | Xã Nậm Khắt | 33515 |
16 | Xã Cao Phạ | 33516 |
17 | Xã La Pán Tẩn | 33517 |
18 | Xã Chế Cu Nha | 33518 |
19 | Xã Nậm Có | 33519 |
20 | Bưu Cục Phát Mù Căng Chải | 33550 |
21 | Bưu Cục Phường Luông | 33551 |
HUYỆN TRẠM TẤU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trạm Tấu | 33600 |
2 | Huyện ủy | 33601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33604 |
6 | Thị trấn Trạm Tấu | 33606 |
7 | Xã Hát Lừu | 33607 |
8 | Xã Xã Hồ | 33608 |
9 | Xã Trạm Tấu | 33609 |
10 | Xã Phường Lau | 33610 |
11 | Xã Túc Đán | 33611 |
12 | Xã Bản Công | 33612 |
13 | Xã Bản Mù | 33613 |
14 | Xã Làng Nhì | 33614 |
15 | Xã Tà Si Láng | 33615 |
16 | Xã Phình Hồ | 33616 |
17 | Xã Phường Hu | 33617 |
18 | Bưu Cục Phát Trạm Tấu | 33650 |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ | 33700 |
2 | Thị ủy | 33701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33704 |
6 | Phường Trung Tâm | 33706 |
7 | Xã Nghĩa Lợi | 33707 |
8 | Xã Nghĩa Phúc | 33708 |
9 | Phường Phường Trạng | 33709 |
10 | Xã Nghĩa An | 33710 |
11 | Phường Tân An | 33711 |
12 | Phường Cầu Thia | 33712 |
13 | Bưu Cục Phát Nghĩa Lộ | 33750 |
HUYỆN VĂN CHẤN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Chấn | 33800 |
2 | Huyện ủy | 33801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33804 |
6 | Xã Sơn Thịnh | 33806 |
7 | Xã Suối Giàng | 33807 |
8 | Xã An Lương | 33808 |
9 | Xã Suối Quyền | 33809 |
10 | Xã Sùng Đô | 33810 |
11 | Xã Nậm Mười | 33811 |
12 | Xã Gia Hội | 33812 |
13 | Xã Nậm Búng | 33813 |
14 | Xã Tú Lệ | 33814 |
15 | Xã Nậm Lành | 33815 |
16 | Xã Sơn Lương | 33816 |
17 | Thị trấn Nông Trường Liên Sơn | 33817 |
18 | Xã Nghĩa Sơn | 33818 |
19 | Xã Sơn A | 33819 |
20 | Xã Phù Nham | 33820 |
21 | Thị trấn Nông Trường Nghĩa Lộ | 33821 |
22 | Xã Thanh Lương | 33822 |
23 | Xã Hạnh Sơn | 33823 |
24 | Xã Phúc Sơn | 33824 |
25 | Xã Thạch Lương | 33825 |
26 | Xã Đồng Khê | 33826 |
27 | Thị trấn Nông Trường Trần Phú | 33827 |
28 | Xã Cát Thịnh | 33828 |
29 | Xã Thượng Bằng La | 33829 |
30 | Xã Minh An | 33830 |
31 | Xã Nghĩa Tâm | 33831 |
32 | Xã Bình Thuận | 33832 |
33 | Xã Chấn Thịnh | 33833 |
34 | Xã Đại Lịch | 33834 |
35 | Xã Suối Bu | 33835 |
36 | Xã Tân Thịnh | 33836 |
37 | Bưu Cục Phát Văn Chấn | 33850 |
38 | Bưu Cục Thái Lão | 33851 |
39 | Bưu Cục Đồng Khê | 33852 |
40 | Bưu Cục Ba Khe | 33853 |
41 | Bưu Cục Mỵ | 33854 |
HUYỆN TRẤN YÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trấn Yên | 33900 |
2 | Huyện ủy | 33901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 33902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 33903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 33904 |
6 | Thị trấn Cổ Phúc | 33906 |
7 | Xã Minh Quán | 33907 |
8 | Xã Hòa Cuông | 33908 |
9 | Xã Việt Thành | 33909 |
10 | Xã Đào Thịnh | 33910 |
11 | Xã Tân Đồng | 33911 |
12 | Xã Báo Đáp | 33912 |
13 | Xã Quy Mông | 33913 |
14 | Xã Kiên Thành | 33914 |
15 | Xã Hồng Ca | 33915 |
16 | Xã Hưng Khánh | 33916 |
17 | Xã Hưng Thịnh | 33917 |
18 | Xã Việt Hồng | 33918 |
19 | Xã Vân Hội | 33919 |
20 | Xã Việt Cường | 33920 |
21 | Xã Minh Quân | 33921 |
22 | Xã Bảo Hưng | 33922 |
23 | Xã Lương Thịnh | 33923 |
24 | Xã Y Can | 33924 |
25 | Xã Minh Tiến | 33925 |
26 | Xã Nga Quán | 33926 |
27 | Xã Cường Thịnh | 33927 |
28 | Bưu Cục Phát Trấn Yên | 33950 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Yên Bái, mã bưu điện tỉnh Yên Bái mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục mình cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp