Mã bưu điện Vĩnh Long mới nhất
Vĩnh Long là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Vĩnh Long là 85000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Long gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Vĩnh Long – Mã bưu điện Vĩnh Long mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Vĩnh Long là 85000 (Mã Zipcode Vĩnh Long)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Vĩnh Long mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Vĩnh Long | 85000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 85001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 85002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 85003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 85004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 85005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 85009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 85010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 85011 |
10 | Báo Vĩnh Long | 85016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 85021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 85030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 85035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 85036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 85040 |
16 | Sở Công Thương | 85041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 85042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 85043 |
19 | Sở Tài chính | 85045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 85046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 85047 |
22 | Công an tỉnh | 85049 |
23 | Sở Nội vụ | 85051 |
24 | Sở Tư pháp | 85052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 85053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 85054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 85055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 85056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 85057 |
30 | Sở Xây dựng | 85058 |
31 | Sở Y tế | 85060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 85061 |
33 | Ban Dân tộc | 85062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 85063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 85064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 85065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 85066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 85067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 85070 |
40 | Cục Thuế | 85078 |
41 | Cục Hải quan | 85079 |
42 | Cục Thống kê | 85080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 85081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 85085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 85086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 85087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 85088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 85089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 85090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 85091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 85092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 85093 |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Vĩnh Long | 85100 |
2 | Thành ủy | 85101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85104 |
6 | Phường 1 | 85106 |
7 | Phường 5 | 85107 |
8 | Phường 4 | 85108 |
9 | Phường 3 | 85109 |
10 | Phường 2 | 85110 |
11 | Phường 9 | 85111 |
12 | Phường 8 | 85112 |
13 | Xã Trường An | 85113 |
14 | Xã Tân Ngãi | 85114 |
15 | Xã Tân Hòa | 85115 |
16 | Xã Tân Hội | 85116 |
17 | Bưu Cục Phát Vĩnh Long | 85150 |
18 | Bưu Cục KHL Vĩnh Long | 85151 |
19 | Bưu Cục Nguyên Huệ | 85152 |
20 | Bưu Cục Phước Thọ | 85153 |
21 | Bưu Cục Tân Ngãi | 85154 |
22 | Bưu Cục Mỹ Phú | 85155 |
23 | Bưu Cục Hệ 1 Vĩnh Long | 85199 |
HUYỆN LONG HỒ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Long Hồ | 85200 |
2 | Huyện ủy | 85201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85204 |
6 | Thị trấn Long Hồ | 85206 |
7 | Xã Thanh Đức | 85207 |
8 | Xã Bình Hòa Phước | 85208 |
9 | Xã Đồng Phú | 85209 |
10 | Xã Hòa Ninh | 85210 |
11 | Xã An Bình | 85211 |
12 | Xã Long Phước | 85212 |
13 | Xã Phước Hậu | 85213 |
14 | Xã Tân Hạnh | 85214 |
15 | Xã Thạnh Quới | 85215 |
16 | Xã Phú Quới | 85216 |
17 | Xã Hòa Phú | 85217 |
18 | Xã Lộc Hòa | 85218 |
19 | Xã Phú Đức | 85219 |
20 | Xã Long An | 85220 |
21 | Bưu Cục Phát Long Hồ | 85250 |
22 | Bưu Cục KCN Hoà Phú | 85251 |
HUYỆN TAM BÌNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tam Bình | 85300 |
2 | Huyện ủy | 85301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85304 |
6 | Thị trấn Tam Bình | 85306 |
7 | Xã Tường Lộc | 85307 |
8 | Xã Hòa Hiệp | 85308 |
9 | Xã Hòa Thạnh | 85309 |
10 | Xã Hoà Lộc | 85310 |
11 | Xã Hậu Lộc | 85311 |
12 | Xã Tân Lộc | 85312 |
13 | Xã Phú Lộc | 85313 |
14 | Xã Song Phú | 85314 |
15 | Xã Phú Thịnh | 85315 |
16 | Xã Tân Phú | 85316 |
17 | Xã Long Phú | 85317 |
18 | Xã Mỹ Lộc | 85318 |
19 | Xã Mỹ Thạnh Trung | 85319 |
20 | Xã Loan Mỹ | 85320 |
21 | Xã Ngãi Tứ | 85321 |
22 | Xã Bình Ninh | 85322 |
23 | Bưu Cục Phát Tam Bình | 85350 |
24 | Bưu Cục Ba Càng | 85351 |
25 | Bưu Cục Mỹ Lộc | 85352 |
HUYỆN BÌNH TÂN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bình Tân | 85400 |
2 | Huyện ủy | 85401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85404 |
6 | Xã Tân Quới | 85406 |
7 | Xã Thành Lợi | 85407 |
8 | Xã Mỹ Thuận | 85408 |
9 | Xã Nguyên Văn Thảnh | 85409 |
10 | Xã Thành Trung | 85410 |
11 | Xã Thành Đông | 85411 |
12 | Xã Tân Thành | 85412 |
13 | Xã Tân Hưng | 85413 |
14 | Xã Tân Lược | 85414 |
15 | Xã Tân An Thạnh | 85415 |
16 | Xã Tân Bình | 85416 |
17 | Bưu Cục Phát Bình Tân | 85450 |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Bình Minh | 85500 |
2 | Thị ủy | 85501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85504 |
6 | Phường Cái Vồn | 85506 |
7 | Phường Đông Thuận | 85507 |
8 | Xã Thuận An | 85508 |
9 | Phường Thành Phước | 85509 |
10 | Xã Mỹ Hòa | 85510 |
11 | Xã Đông Bình | 85511 |
12 | Xã Đông Thạnh | 85512 |
13 | Xã Đông Thành | 85513 |
14 | Bưu Cục Phát Bình Minh | 85550 |
HUYỆN TRÀ ÔN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trà Ôn | 85600 |
2 | Huyện ủy | 85601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85604 |
6 | Thị trấn Trà Ôn | 85606 |
7 | Xã Thiện Mỹ | 85607 |
8 | Xã Tích Thiện | 85608 |
9 | Xã Vĩnh Xuân | 85609 |
10 | Xã Tân Mỹ | 85610 |
11 | Xã Trà Côn | 85611 |
12 | Xã Thuận Thới | 85612 |
13 | Xã Hựu Thành | 85613 |
14 | Xã Thới Hòa | 85614 |
15 | Xã Hòa Bình | 85615 |
16 | Xã Xuân Hiệp | 85616 |
17 | Xã Nhơn Bình | 85617 |
18 | Xã Lục Sỹ Thành | 85618 |
19 | Xã Phú Thành | 85619 |
20 | Bưu Cục Phát Trà Ôn | 85650 |
21 | Bưu Cục Hựu Thành | 85651 |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vũng Liêm | 85700 |
2 | Huyện ủy | 85701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85704 |
6 | Thị trấn Vũng Liêm | 85706 |
7 | Xã Trung Thành Tây | 85707 |
8 | Xã Quới An | 85708 |
9 | Xã Tân Quới Trung | 85709 |
10 | Xã Trung Chánh | 85710 |
11 | Xã Tân An Luông | 85711 |
12 | Xã Trung Hiệp | 85712 |
13 | Xã Trung Thành Đông | 85713 |
14 | Xã Trung Thành | 85714 |
15 | Xã Trung Hiếu | 85715 |
16 | Xã Hiếu Phụng | 85716 |
17 | Xã Hiếu Thuận | 85717 |
18 | Xã Trung An | 85718 |
19 | Xã Trung Ngãi | 85719 |
20 | Xã Trung Nghĩa | 85720 |
21 | Xã Thanh Bình | 85721 |
22 | Xã Quới Thiện | 85722 |
23 | Xã Hiếu Nhơn | 85723 |
24 | Xã Hiếu Thành | 85724 |
25 | Xã Hiếu Nghĩa | 85725 |
26 | Bưu Cục Phát Vũng Liêm | 85750 |
27 | Bưu Cục Tân An Luông | 85751 |
28 | Bưu Cục Hiếu Phụng | 85752 |
HUYỆN MANG THÍT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mang Thít | 85800 |
2 | Huyện ủy | 85801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 85802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 85803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 85804 |
6 | Thị trấn Cái Nhum | 85806 |
7 | Xã Chánh An | 85807 |
8 | Xã An Phước | 85808 |
9 | Xã Mỹ Phước | 85809 |
10 | Xã Mỹ An | 85810 |
11 | Xã Long Mỹ | 85811 |
12 | Xã Hòa Tịnh | 85812 |
13 | Xã Nhơn Phú | 85813 |
14 | Xã Chánh Hội | 85814 |
15 | Xã Bình Phước | 85815 |
16 | Xã Tân An Hội | 85816 |
17 | Xã Tân Long | 85817 |
18 | Xã Tân Long Hội | 85818 |
19 | Bưu Cục Phát Mang Thít | 85850 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Vĩnh Long, mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Vĩnh Long mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp