Mã bưu điện Tiền Giang mới nhất
Tiền Giang là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Tiền Giang là 84000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tiền Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Tiền Giang có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Tiền Giang – Mã bưu điện Tiền Giang mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Tiền Giang là 84000 (Mã Zipcode Tiền Giang)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Tiền Giang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Tiền Giang | 84000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 84001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 84002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 84003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 84004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 84005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 84009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 84010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 84011 |
10 | Báo Ấp Bắc | 84016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 84021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 84030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 84035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 84036 |
15 | Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX | 84037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 84040 |
17 | Sở Công Thương | 84041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 84042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 84043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 84044 |
21 | Sở Tài chính | 84045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 84046 |
23 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 84047 |
24 | Công an tỉnh | 84049 |
25 | Sở Nội vụ | 84051 |
26 | Sở Tư pháp | 84052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 84053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 84054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 84055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 84057 |
32 | Sở Xây dựng | 84058 |
33 | Sở Y tế | 84060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 84061 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 84063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 84064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 84065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 84066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 84067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 84070 |
41 | Cục Thuế | 84078 |
42 | Chi cục Hải quan | 84079 |
43 | Cục Thống kê | 84080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 84081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 84085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 84086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 84087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 84088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 84089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 84090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 84091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 84092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 84093 |
THÀNH PHỐ MỸ THO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Mỹ Tho | 84100 |
2 | Thành ủy | 84101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84104 |
6 | Phường 7 | 84106 |
7 | Phường 3 | 84107 |
8 | Phường 2 | 84108 |
9 | Phường 8 | 84109 |
10 | Phường 9 | 84110 |
11 | Xã Tân Mỹ Chánh | 84111 |
12 | Xã Mỹ Phong | 84112 |
13 | Xã Đạo Thạnh | 84113 |
14 | Phường 4 | 84114 |
15 | Phường 5 | 84115 |
16 | Phường 10 | 84116 |
17 | Xã Phước Thạnh | 84117 |
18 | Xã Trung An | 84118 |
19 | Phường 6 | 84119 |
20 | Phường 1 | 84120 |
21 | Phường Tân Long | 84121 |
22 | Xã Thới Sơn | 84122 |
23 | Bưu Cục Phát Mỹ Tho | 84150 |
24 | Bưu Cục Kinh Doanh Tiếp Thị | 84151 |
25 | Bưu Cục Mỹ Tho 2 | 84152 |
26 | Bưu Cục Tân Mỹ Chánh | 84153 |
27 | Bưu Cục Yersin | 84154 |
28 | Bưu Cục Trung Lương | 84155 |
29 | Bưu Cục Bình Đức | 84156 |
30 | Bưu Cục Hệ 1 Tiền Giang | 84199 |
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Phú Đông | 84200 |
2 | Huyện ủy | 84201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84204 |
6 | Xã Phú Thạnh | 84206 |
7 | Xã Phú Đông | 84207 |
8 | Xã Phú Tân | 84208 |
9 | Xã Tân Phú | 84209 |
10 | Xã Tân Thới | 84210 |
11 | Xã Tân Thạnh | 84211 |
12 | Bưu Cục Phát Tân Phú Đông | 84250 |
13 | Bưu Cục Phú Thạnh | 84251 |
14 | Bưu Cục Phú Đông | 84252 |
15 | Bưu Cục Tân Phú | 84253 |
3 |
THỊ Xã GÒ CÔNG |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Gò Công | 84300 |
2 | Thị ủy | 84301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84304 |
6 | Phường 2 | 84306 |
7 | Phường 3 | 84307 |
8 | Xã Long Thuận | 84308 |
9 | Xã Long Hưng | 84309 |
10 | Xã Tân Trung | 84310 |
11 | Xã Bình Đông | 84311 |
12 | Xã Bình Xuân | 84312 |
13 | Xã Long Chánh | 84313 |
14 | Phường 4 | 84314 |
15 | Phường 1 | 84315 |
16 | Phường 5 | 84316 |
17 | Xã Long Hòa | 84317 |
18 | Bưu Cục Phát Gò Công | 84325 |
4 |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Gò Công Đông | 84350 |
2 | Huyện ủy | 84351 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84352 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84353 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84354 |
6 | Thị trấn Tân Hòa | 84356 |
7 | Xã Tăng Hoà | 84357 |
8 | Xã Tân Thành | 84358 |
9 | Xã Tân Điền | 84359 |
10 | Thị trấn Vàm Láng | 84360 |
11 | Xã Kiểng Phước | 84361 |
12 | Xã Gia Thuận | 84362 |
13 | Xã Tân Phước | 84363 |
14 | Xã Tân Tây | 84364 |
15 | Xã Tân Đông | 84365 |
16 | Xã Bình Ân | 84366 |
17 | Xã Bình Nghị | 84367 |
18 | Xã Phước Trung | 84368 |
19 | Bưu Cục Phát Gò Công Đông | 84375 |
20 | Bưu Cục Tân Thành | 84376 |
21 | Bưu Cục Tân Tây | 84377 |
22 | Bưu Cục Vàm Láng | 84378 |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Gò Công Tây | 84400 |
2 | Huyện ủy | 84401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84404 |
6 | Thị trấn Vĩnh Bình | 84406 |
7 | Xã Thạnh Trị | 84407 |
8 | Xã Yên Luông | 84408 |
9 | Xã Thành Công | 84409 |
10 | Xã Bình Phú | 84410 |
11 | Xã Đồng Sơn | 84411 |
12 | Xã Bình Nhì | 84412 |
13 | Xã Đồng Thạnh | 84413 |
14 | Xã Thạnh Nhựt | 84414 |
15 | Xã Vĩnh Hựu | 84415 |
16 | Xã Long Vĩnh | 84416 |
17 | Xã Long Bình | 84417 |
18 | Xã Bình Tân | 84418 |
19 | Bưu Cục Phát Gò Công Tây | 84450 |
20 | Bưu Cục Đồng Sơn | 84451 |
21 | Bưu Cục Long Bình | 84452 |
HUYỆN CHỢ GẠO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Chợ Gạo | 84500 |
2 | Huyện ủy | 84501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84504 |
6 | Thị trấn Chợ Gạo | 84506 |
7 | Xã Bình Phan | 84507 |
8 | Xã Bình Phục Nhứt | 84508 |
9 | Xã Quơn Long | 84509 |
10 | Xã Tân Thuận Bình | 84510 |
11 | Xã Long Bình Điền | 84511 |
12 | Xã Xuân Đông | 84512 |
13 | Xã Hòa Định | 84513 |
14 | Xã An Thạnh Thủy | 84514 |
15 | Xã Bình Ninh | 84515 |
16 | Xã Đăng Hưng Phước | 84516 |
17 | Xã Thanh Bình | 84517 |
18 | Xã Tân Bình Thạnh | 84518 |
19 | Xã Trung Hòa | 84519 |
20 | Xã Mỹ Tịnh An | 84520 |
21 | Xã Hòa Tịnh | 84521 |
22 | Xã Phú Kiết | 84522 |
23 | Xã Lương Hòa Lạc | 84523 |
24 | Xã Song Bình | 84524 |
25 | Bưu Cục Phát Chợ Gạo | 84550 |
26 | Bưu Cục Bến Tranh | 84551 |
27 | Bưu Cục Thủ Khoa Huân | 84552 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 84600 |
2 | Huyện ủy | 84601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84604 |
6 | Thị trấn Tân Hiệp | 84606 |
7 | Xã Tân Lý Tây | 84607 |
8 | Xã Tân Hương | 84608 |
9 | Xã Tân Hội Đông | 84609 |
10 | Xã Tân Lý Đông | 84610 |
11 | Xã Long An | 84611 |
12 | Xã Thân Cửu Nghĩa | 84612 |
13 | Xã Tam Hiệp | 84613 |
14 | Xã Long Định | 84614 |
15 | Xã Nhị Bình | 84615 |
16 | Xã Điềm Hy | 84616 |
17 | Xã Dưỡng Điềm | 84617 |
18 | Xã Hữu Đạo | 84618 |
19 | Xã Bình Trưng | 84619 |
20 | Xã Đông Hòa | 84620 |
21 | Xã Long Hưng | 84621 |
22 | Xã Thạnh Phú | 84622 |
23 | Xã Bình Đức | 84623 |
24 | Xã Song Thuận | 84624 |
25 | Xã Vĩnh Kim | 84625 |
26 | Xã Bàn Long | 84626 |
27 | Xã Kim Sơn | 84627 |
28 | Xã Phú Phong | 84628 |
29 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 84650 |
30 | Bưu Cục Dưỡng Điềm | 84651 |
31 | Bưu Cục KCN Tân Hương | 84652 |
32 | Bưu Cục Long Định | 84653 |
33 | Bưu Cục Vĩnh Kim | 84654 |
HUYỆN TÂN PHƯỚC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Phước | 84700 |
2 | Huyện ủy | 84701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84704 |
6 | Thị trấn Mỹ Phước | 84706 |
7 | Xã Phước Lập | 84707 |
8 | Xã Tân Lập 1 | 84708 |
9 | Xã Tân Lập 2 | 84709 |
10 | Xã Tân Hòa Thành | 84710 |
11 | Xã Phú Mỹ | 84711 |
12 | Xã Hưng Thạnh | 84712 |
13 | Xã Tân Hòa Đông | 84713 |
14 | Xã Thạnh Mỹ | 84714 |
15 | Xã Thạnh Tân | 84715 |
16 | Xã Thạnh Hoà | 84716 |
17 | Xã Tân Hòa Tây | 84717 |
18 | Xã Mỹ Phước | 84718 |
19 | Bưu Cục Phát Tân Phước | 84750 |
20 | Bưu Cục Phú Mỹ | 84751 |
HUYỆN CAI LẬY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cai Lậy | 84800 |
2 | Huyện ủy | 84801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84804 |
6 | Xã Bình Phú | 84806 |
7 | Xã Mỹ Thành Bắc | 84807 |
8 | Xã Phú Cường | 84808 |
9 | Xã Mỹ Thành Nam | 84809 |
10 | Xã Phú Nhuận | 84810 |
11 | Xã Thạnh Lộc | 84811 |
12 | Xã Cẩm Sơn | 84812 |
13 | Xã Phú An | 84813 |
14 | Xã Mỹ Long | 84814 |
15 | Xã Long Tiên | 84815 |
16 | Xã Hiệp Đức | 84816 |
17 | Xã Long Trung | 84817 |
18 | Xã Hội Xuân | 84818 |
19 | Xã Tân Phong | 84819 |
20 | Xã Tam Bình | 84820 |
21 | Xã Ngũ Hiệp | 84821 |
22 | Bưu Cục Phát Cai Lậy | 84830 |
23 | Bưu Cục Nhị Quý | 84831 |
24 | Bưu Cục Mỹ Phước Tây | 84832 |
25 | Bưu Cục Bình Phú | 84833 |
26 | Bưu Cục Ba Dừa | 84834 |
THỊ XÃ CAI LẬY |
||
1 | Bưu Cục trung tâm thị xã Cai Lậy | 84850 |
2 | Thị ủy | 84851 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84852 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84853 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84854 |
6 | Phường 1 | 84856 |
7 | Phường 4 | 84857 |
8 | Phường 3 | 84858 |
9 | Phường Nhị Mỹ | 84859 |
10 | Xã Tân Hội | 84860 |
11 | Xã Tân Phú | 84861 |
12 | Xã Mỹ Hạnh Đông | 84862 |
13 | Xã Mỹ Hạnh Trung | 84863 |
14 | Xã Mỹ Phước Tây | 84864 |
15 | Xã Tân Bình | 84865 |
16 | Phường 2 | 84866 |
17 | Xã Thanh Hòa | 84867 |
18 | Xã Long Khánh | 84868 |
19 | Phường 5 | 84869 |
20 | Xã Phú Quý | 84870 |
21 | Xã Nhị Quý | 84871 |
22 | Bưu Cục Phát Cai Lậy | 84880 |
23 | Bưu Cục Nhị Quý | 84881 |
24 | Bưu Cục Mỹ Phước Tây | 84882 |
25 | BĐVHX Tân Phú 1 | 84883 |
HUYỆN CÁI BÈ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cái Bè | 84900 |
2 | Huyện ủy | 84901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 84902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 84903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84904 |
6 | Thị trấn Cái Bè | 84906 |
7 | Xã Đông Hòa Hiệp | 84907 |
8 | Xã An Cư | 84908 |
9 | Xã Hậu Thành | 84909 |
10 | Xã Hậu Mỹ Phú | 84910 |
11 | Xã Mỹ Hội | 84911 |
12 | Xã Hậu Mỹ Trinh | 84912 |
13 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 84913 |
14 | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 84914 |
15 | Xã Mỹ Trung | 84915 |
16 | Xã Mỹ Lợi B | 84916 |
17 | Xã Mỹ Tân | 84917 |
18 | Xã Thiện Trung | 84918 |
19 | Xã Thiện Trí | 84919 |
20 | Xã Mỹ Đức Đông | 84920 |
21 | Xã Mỹ Đức Tây | 84921 |
22 | Xã Mỹ Lợi A | 84922 |
23 | Xã An Thái Đông | 84923 |
24 | Xã An Thái Trung | 84924 |
25 | Xã Tân Hưng | 84925 |
26 | Xã Tân Thanh | 84926 |
27 | Xã An Hữu | 84927 |
28 | Xã Hòa Hưng | 84928 |
29 | Xã Mỹ Lương | 84929 |
30 | Xã Hòa Khánh | 84930 |
31 | Bưu Cục Phát Cái Bè | 84950 |
32 | Bưu Cục An Hữu | 84951 |
33 | Bưu Cục Hòa Khánh | 84952 |
34 | Bưu Cục Mỹ Đức Tây | 84953 |
35 | Bưu Cục Thiên Hộ | 84954 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Tiền Giang, mã bưu điện tỉnh Tiền Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tiền Giang mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp