Mã bưu điện Quảng Ngãi mới nhất
Quảng Ngãi là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện Quảng Ngãi là 53000 – 54000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Ngãi gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Quảng Ngãi – Mã bưu điện Quảng Ngãi mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Quảng Ngãi: 53000 – 54000 (Mã Zipcode Quảng Ngãi)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Quảng Ngãi mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi | 53000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 53001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 53002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 53003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 53004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 53005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 53009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 53010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 53011 |
10 | Báo Quảng Ngãi | 53016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 53021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 53030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 53035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 53036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 53040 |
16 | Sở Công Thương | 53041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 53042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 53043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 53044 |
20 | Sở Tài chính | 53045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 53046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 53047 |
23 | Công an tỉnh | 53049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 53050 |
25 | Sở Nội vụ | 53053 |
26 | Sở Tư pháp | 53052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 53054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 53055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 53056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53057 |
32 | Sở Xây dựng | 53058 |
33 | Sở Y tế | 53060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 53061 |
35 | Ban Dân tộc | 53062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 53063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 53064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 53065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 53066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 53067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 53070 |
42 | Cục Thuế | 53078 |
43 | Cục Hải quan | 53079 |
44 | Cục Thống kê | 53080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 53081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 53085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 53086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 53087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 53088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 53089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 53090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 53091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 53092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 53093 |
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Quảng Ngãi | 53100 |
2 | Thành ủy | 53101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53104 |
6 | Phường Trần Hưng Đạo | 53106 |
7 | Phường Lê Hồng Phong | 53107 |
8 | Phường Trần Phú | 53108 |
9 | Phường Nghĩa Chánh | 53109 |
10 | Phường Nguyễn Nghiêm | 53110 |
11 | Phường Trương Quang Trọng | 53111 |
12 | Xã Tịnh Ấn Tây | 53112 |
13 | Phường Quảng Phú | 53113 |
14 | Phường Nghĩa Lộ | 53114 |
15 | Phường Chánh Lộ | 53115 |
16 | Xã Nghĩa Dõng | 53116 |
17 | Xã Nghĩa Hà | 53117 |
18 | Xã Nghĩa Dũng | 53118 |
19 | Xã Tịnh An | 53119 |
20 | Xã Tịnh Châu | 53120 |
21 | Xã Tịnh Ấn Đông | 53121 |
22 | Xã Nghĩa Phú | 53122 |
23 | Xã Nghĩa An | 53123 |
24 | Xã Tịnh Long | 53124 |
25 | Xã Tịnh Khê | 53125 |
26 | Xã Tịnh Kỳ | 53126 |
27 | Xã Tịnh Hòa | 53127 |
28 | Xã Tịnh Thiện | 53128 |
29 | Bưu Cục Phát Quảng Ngãi | 53150 |
30 | Bưu Cục Quang Trung | 53151 |
31 | Bưu Cục Đinh Tiên Hoàng | 53152 |
32 | Bưu Cục Hai Bà Trưng | 53153 |
33 | Bưu Cục Cổ Luỹ | 53154 |
34 | Bưu Cục Hệ 1 Quảng Ngãi | 53199 |
HUYỆN SƠN TỊNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Sơn Tịnh | 53200 |
2 | Huyện ủy | 53201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53204 |
6 | Xã Tịnh Hà | 53206 |
7 | Xã Tịnh Sơn | 53207 |
8 | Xã Tịnh Bình | 53208 |
9 | Xã Tịnh Hiệp | 53209 |
10 | Xã Tịnh Bắc | 53210 |
11 | Xã Tịnh Minh | 53211 |
12 | Xã Tịnh Phong | 53212 |
13 | Xã Tịnh Thọ | 53213 |
14 | Xã Tịnh Trà | 53214 |
15 | Xã Tịnh Đông | 53215 |
16 | Xã Tịnh Giang | 53216 |
17 | Bưu Cục Phát Sơn Tịnh | 53250 |
18 | Bưu Cục Sơn Mỹ | 53251 |
HUYỆN BÌNH SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bình Sơn | 53300 |
2 | Huyện ủy | 53301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53304 |
6 | Thị trấn Châu Ổ | 53306 |
7 | Xã Bình Thới | 53307 |
8 | Xã Bình Dương | 53308 |
9 | Xã Bình Chánh | 53309 |
10 | Xã Bình Nguyên | 53310 |
11 | Xã Bình Trung | 53311 |
12 | Xã Bình Chương | 53312 |
13 | Xã Bình Long | 53313 |
14 | Xã Bình Thanh Tây | 53314 |
15 | Xã Bình Thanh Đông | 53315 |
16 | Xã Bình Hòa | 53316 |
17 | Xã Bình Phước | 53317 |
18 | Xã Bình Đông | 53318 |
19 | Xã Bình Thạnh | 53319 |
20 | Xã Bình Khương | 53320 |
21 | Xã Bình An | 53321 |
22 | Xã Bình Minh | 53322 |
23 | Xã Bình Mỹ | 53323 |
24 | Xã Bình Hiệp | 53324 |
25 | Xã Bình Tân | 53325 |
26 | Xã Bình Châu | 53326 |
27 | Xã Bình Phú | 53327 |
28 | Xã Bình Hải | 53328 |
29 | Xã Bình Trị | 53329 |
30 | Xã Bình Thuận | 53330 |
31 | Bưu Cục Phát Bình Sơn | 53350 |
32 | Bưu Cục Khu Kinh Tế Dung Quất | 53351 |
HUYỆN TRÀ BỒNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trà Bồng | 53400 |
2 | Huyện ủy | 53401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53404 |
6 | Thị trấn Trà Xuân | 53406 |
7 | Xã Trà Giang | 53407 |
8 | Xã Trà Thủy | 53408 |
9 | Xã Trà Hiệp | 53409 |
10 | Xã Trà Lâm | 53410 |
11 | Xã Trà Tân | 53411 |
12 | Xã Trà Sơn | 53412 |
13 | Xã Trà Phú | 53413 |
14 | Xã Trà Bình | 53414 |
15 | Xã Trà Bùi | 53415 |
16 | Bưu Cục Phát Trà Bồng | 53450 |
HUYỆN TÂY TRÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tây Trà | 53500 |
2 | Huyện ủy | 53501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53504 |
6 | Xã Trà Phong | 53506 |
7 | Xã Trà Lãnh | 53507 |
8 | Xã Trà Quân | 53508 |
9 | Xã Trà Khê | 53509 |
10 | Xã Trà Xinh | 53510 |
11 | Xã Trà Thọ | 53511 |
12 | Xã Trà Trung | 53512 |
13 | Xã Trà Nham | 53513 |
14 | Xã Trà Thanh | 53514 |
15 | Bưu Cục Phát Tây Trà | 53550 |
HUYỆN SƠN TÂY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Sơn Tây | 53600 |
2 | Huyện ủy | 53601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53604 |
6 | Xã Sơn Dung | 53606 |
7 | Xã Sơn Màu | 53607 |
8 | Xã Sơn Tân | 53608 |
9 | Xã Sơn Mùa | 53609 |
10 | Xã Sơn Bua | 53610 |
11 | Xã Sơn Liên | 53611 |
12 | Xã Sơn Long | 53612 |
13 | Xã Sơn Lập | 53613 |
14 | Xã Sơn Tinh | 53614 |
15 | Bưu Cục Phát Sơn Tây | 53650 |
HUYỆN MINH LONG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Minh Long | 53700 |
2 | Huyện ủy | 53701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53704 |
6 | Xã Long Hiệp | 53706 |
7 | Xã Long Mai | 53707 |
8 | Xã Long Sơn | 53708 |
9 | Xã Thanh An | 53709 |
10 | Xã Long Môn | 53710 |
11 | Bưu Cục Phát Minh Long | 53750 |
HUYỆN SƠN HÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Sơn Hà | 53800 |
2 | Huyện ủy | 53801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53804 |
6 | Thị trấn Di Lăng | 53806 |
7 | Xã Sơn Giang | 53807 |
8 | Xã Sơn Thành | 53808 |
9 | Xã Sơn Bao | 53809 |
10 | Xã Sơn Trung | 53810 |
11 | Xã Sơn Hải | 53811 |
12 | Xã Sơn Cao | 53812 |
13 | Xã Sơn Linh | 53813 |
14 | Xã Sơn Nham | 53814 |
15 | Xã Sơn Hạ | 53815 |
16 | Xã Sơn Thượng | 53816 |
17 | Xã Sơn Thủy | 53817 |
18 | Xã Sơn Kỳ | 53818 |
19 | Xã Sơn Ba | 53819 |
20 | Bưu Cục Phát Sơn Hà | 53850 |
HUYỆN TƯ NGHĨA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tư Nghĩa | 53900 |
2 | Huyện ủy | 53901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 53902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 53903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 53904 |
6 | Thị trấn La Hà | 53906 |
7 | Xã Nghĩa Thương | 53907 |
8 | Xã Nghĩa Hòa | 53908 |
9 | Xã Nghĩa Trung | 53909 |
10 | Xã Nghĩa Phương | 53910 |
11 | Xã Nghĩa Mỹ | 53911 |
12 | Thị trấn Sông Vệ | 53912 |
13 | Xã Nghĩa Hiệp | 53913 |
14 | Xã Nghĩa Điền | 53914 |
15 | Xã Nghĩa Kỳ | 53915 |
16 | Xã Nghĩa Thuận | 53916 |
17 | Xã Nghĩa Thắng | 53917 |
18 | Xã Nghĩa Lâm | 53918 |
19 | Xã Nghĩa Thọ | 53919 |
20 | Xã Nghĩa Sơn | 53920 |
21 | Bưu Cục Phát Tư Nghĩa | 53950 |
22 | Bưu Cục Sông Vệ | 53951 |
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nghĩa Hành | 54000 |
2 | Huyện ủy | 54001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 54002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 54003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 54004 |
6 | Thị trấn Chợ Chùa | 54006 |
7 | Xã Hành Trung | 54007 |
8 | Xã Hành Thuận | 54008 |
9 | Xã Hành Dũng | 54009 |
10 | Xã Hành Nhân | 54010 |
11 | Xã Hành Minh | 54011 |
12 | Xã Hành Đức | 54012 |
13 | Xã Hành Tín Tây | 54013 |
14 | Xã Hành Tín Đông | 54014 |
15 | Xã Hành Thiện | 54015 |
16 | Xã Hành Thịnh | 54016 |
17 | Xã Hành Phước | 54017 |
18 | Bưu Cục Phát Nghĩa Hành | 54050 |
HUYỆN MỘ ĐỨC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mộ Đức | 54100 |
2 | Huyện ủy | 54101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 54102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 54103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 54104 |
6 | Thị trấn Mộ Đức | 54106 |
7 | Xã Đức Thạnh | 54107 |
8 | Xã Đức Minh | 54108 |
9 | Xã Đức Chánh | 54109 |
10 | Xã Đức Thắng | 54110 |
11 | Xã Đức Lợi | 54111 |
12 | Xã Đức Nhuận | 54112 |
13 | Xã Đức Hiệp | 54113 |
14 | Xã Đức Tân | 54114 |
15 | Xã Đức Hòa | 54115 |
16 | Xã Đức Phú | 54116 |
17 | Xã Đức Lân | 54117 |
18 | Xã Đức Phong | 54118 |
19 | Bưu Cục Phát Mộ Đức | 54150 |
20 | Bưu Cục Thạch Trụ | 54151 |
21 | Bưu Cục Quán Lát | 54152 |
22 | BĐVHX Đức Thạnh 2 | 54153 |
HUYỆN BA TƠ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ba Tơ | 54200 |
2 | Huyện ủy | 54201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 54202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 54203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 54204 |
6 | Thị trấn Ba Tơ | 54206 |
7 | Xã Ba Cung | 54207 |
8 | Xã Ba Chùa | 54208 |
9 | Xã Ba Dinh | 54209 |
10 | Xã Ba Bích | 54210 |
11 | Xã Ba Trang | 54211 |
12 | Xã Ba Khâm | 54212 |
13 | Xã Ba Liên | 54213 |
14 | Xã Ba Động | 54214 |
15 | Xã Ba Thành | 54215 |
16 | Xã Ba Vinh | 54216 |
17 | Xã Ba Điền | 54217 |
18 | Xã Ba Giang | 54218 |
19 | Xã Ba Ngạc | 54219 |
20 | Xã Ba Tiêu | 54220 |
21 | Xã Ba Vì | 54221 |
22 | Xã Ba Tô | 54222 |
23 | Xã Ba Xa | 54223 |
24 | Xã Ba Nam | 54224 |
25 | Xã Ba Lế | 54225 |
26 | Bưu Cục Phát Ba Tơ | 54250 |
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Phổ | 54300 |
2 | Huyện ủy | 54301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 54302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 54303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 54304 |
6 | Thị trấn Đức Phổ | 54306 |
7 | Xã Phổ Minh | 54307 |
8 | Xã Phổ Vinh | 54308 |
9 | Xã Phổ Quang | 54309 |
10 | Xã Phổ Văn | 54310 |
11 | Xã Phổ An | 54311 |
12 | Xã Phổ Thuận | 54312 |
13 | Xã Phổ Phong | 54313 |
14 | Xã Phổ Nhơn | 54314 |
15 | Xã Phổ Ninh | 54315 |
16 | Xã Phổ Hòa | 54316 |
17 | Xã Phổ Cường | 54317 |
18 | Xã Phổ Khánh | 54318 |
19 | Xã Phổ Thạnh | 54319 |
20 | Xã Phổ Châu | 54320 |
21 | Bưu Cục Phát Đức Phổ | 54350 |
22 | Bưu Cục Sa Huỳnh | 54351 |
14 | HUYỆN LÝ SƠN | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lý Sơn | 54400 |
2 | Huyện ủy | 54401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 54402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 54403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 54404 |
6 | Xã An Vĩnh | 54406 |
7 | Xã An Hải | 54407 |
8 | Xã An Bình | 54408 |
9 | Bưu Cục Phát Lý Sơn | 54450 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Quảng Ngãi, mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Ngãi mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp