Mã bưu điện Quảng Nam mới nhất
Quảng Nam là tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, mã bưu điện Quảng Nam là 51000 – 52000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Nam gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Quảng Nam có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Quảng Nam – Mã bưu điện Quảng Nam mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Quảng Nam từ 51000 đến 52000 (Mã Zipcode Quảng Nam)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Quảng Nam mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Quảng Nam | 51000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 51001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 51002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 51003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 51004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 51005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 51009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 51010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 51011 |
10 | Báo Quảng Nam | 51016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 51021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 51030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 51035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 51036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 51040 |
16 | Sở Công Thương | 51041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 51043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 51044 |
20 | Sở Tài chính | 51045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 51046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 51047 |
23 | Công an tỉnh | 51049 |
24 | Sở Nội vụ | 51051 |
25 | Sở Tư pháp | 51052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 51053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 51054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 51055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 51056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51057 |
31 | Sở Xây dựng | 51058 |
32 | Sở Y tế | 51060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 51061 |
34 | Ban Dân tộc | 51062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 51063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 51064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 51065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 51066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 51067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 51070 |
41 | Cục Thuế | 51078 |
42 | Cục Hải quan | 51079 |
43 | Cục Thống kê | 51080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 51081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 51085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 51086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 51087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 51088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 51089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 51090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 51091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 51092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 51093 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Tam Kỳ | 51100 |
2 | Thành ủy | 51101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51104 |
6 | Phường An Mỹ | 51106 |
7 | Phường Hoà Thuận | 51107 |
8 | Phường Tân Thạnh | 51108 |
9 | Phường Phước Hòa | 51109 |
10 | Phường An Phú | 51110 |
11 | Xã Tam Phú | 51111 |
12 | Xã Tam Thanh | 51112 |
13 | Xã Tam Thăng | 51113 |
14 | Phường Trường Xuân | 51114 |
15 | Phường An Xuân | 51115 |
16 | Xã Tam Ngọc | 51116 |
17 | Phường An Sơn | 51117 |
18 | Phường Hòa Hương | 51118 |
19 | Bưu Cục Phát Tam Kỳ | 51150 |
20 | Bưu Cục KHL Tam Kỳ | 51151 |
21 | Bưu Cục An Xuân | 51152 |
22 | Bưu Cục KCN Tam Thăng | 51153 |
23 | Bưu Cục Huỳnh Thúc Kháng | 51154 |
24 | Bưu Cục Phan Chu Trinh | 51155 |
25 | Bưu Cục HCC Quảng Nam | 51198 |
26 | Bưu Cục Hệ 1 Quảng Nam | 51199 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thăng Bình | 51200 |
2 | Huyện ủy | 51201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51204 |
6 | Thị trấn Hà Lam | 51206 |
7 | Xã Bình Nguyên | 51207 |
8 | Xã Bình Phục | 51208 |
9 | Xã Bình Triều | 51209 |
10 | Xã Bình Giang | 51210 |
11 | Xã Bình Dương | 51211 |
12 | Xã Bình Đào | 51212 |
13 | Xã Bình Minh | 51213 |
14 | Xã Bình Hải | 51214 |
15 | Xã Bình Sa | 51215 |
16 | Xã Bình Nam | 51216 |
17 | Xã Bình An | 51217 |
18 | Xã Bình Trung | 51218 |
19 | Xã Bình Tú | 51219 |
20 | Xã Bình Quý | 51220 |
21 | Xã Bình Định Bắc | 51221 |
22 | Xã Bình Định Nam | 51222 |
23 | Xã Bình Chánh | 51223 |
24 | Xã Bình Quế | 51224 |
25 | Xã Bình Phú | 51225 |
26 | Xã Bình Trị | 51226 |
27 | Xã Bình Lãnh | 51227 |
28 | Bưu Cục Phát Thăng Bình | 51250 |
29 | Bưu Cục KHL Thăng Bình | 51251 |
30 | Bưu Cục Bình Đào | 51252 |
31 | Bưu Cục Quán Gò | 51253 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Hội An | 51300 |
2 | Thành ủy | 51301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51304 |
6 | Phường Minh An | 51306 |
7 | Phường Sơn Phong | 51307 |
8 | Phường Tân An | 51308 |
9 | Phường Cẩm Phô | 51309 |
10 | Phường Thanh Hà | 51310 |
11 | Xã Cẩm Kim | 51311 |
12 | Phường Cẩm Nam | 51312 |
13 | Xã Cẩm Thanh | 51313 |
14 | Phường Cẩm Châu | 51314 |
15 | Phường Cửa Đại | 51315 |
16 | Phường Cẩm An | 51316 |
17 | Xã Cẩm Hà | 51317 |
18 | Xã Tân Hiệp | 51318 |
19 | Bưu Cục Phát Hội An | 51350 |
20 | Bưu Cục KHL Hội An | 51351 |
21 | Bưu Cục Lê Hồng Phong | 51352 |
22 | Bưu Cục Cửa Đại | 51353 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Điện Bàn | 51400 |
2 | Thị ủy | 51401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51404 |
6 | Phường Vĩnh Điện | 51406 |
7 | Phường Điện Nam Đông | 51407 |
8 | Phường Điện Nam Trung | 51408 |
9 | Phường Điện Nam Bắc | 51409 |
10 | Phường Điện Dương | 51410 |
11 | Phường Điện Ngọc | 51411 |
12 | Xã Điện Thắng Bắc | 51412 |
13 | Xã Điện Thắng Trung | 51413 |
14 | Xã Điện Thắng Nam | 51414 |
15 | Xã Điện Hòa | 51415 |
16 | Xã Điện Tiến | 51416 |
17 | Xã Điện Hồng | 51417 |
18 | Xã Điện Thọ | 51418 |
19 | Xã Điện Phước | 51419 |
20 | Phường Điện An | 51420 |
21 | Xã Điện Minh | 51421 |
22 | Xã Điện Phương | 51422 |
23 | Xã Điện Phong | 51423 |
24 | Xã Điện Trung | 51424 |
25 | Xã Điện Quang | 51425 |
26 | Bưu Cục Phát Điện Bàn | 51450 |
27 | Bưu Cục KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc | 51451 |
28 | Bưu Cục Điện Ngọc | 51452 |
29 | Bưu Cục KCN Điện Nam Điện Ngọc | 51453 |
30 | Bưu Cục Phong Thử | 51454 |
31 | Bưu Cục Điện Phương | 51455 |
32 | Bưu Cục Điện Thắng | 51456 |
33 | BĐVHX Điện Trung 2 | 51457 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Duy Xuyên | 51500 |
2 | Huyện ủy | 51501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51504 |
6 | Thị trấn Nam Phước | 51506 |
7 | Xã Duy Phước | 51507 |
8 | Xã Duy Thành | 51508 |
9 | Xã Duy Vinh | 51509 |
10 | Xã Duy Nghĩa | 51510 |
11 | Xã Duy Hải | 51511 |
12 | Xã Duy Trinh | 51512 |
13 | Xã Duy Châu | 51513 |
14 | Xã Duy Hòa | 51514 |
15 | Xã Duy Tân | 51515 |
16 | Xã Duy Thu | 51516 |
17 | Xã Duy Phú | 51517 |
18 | Xã Duy Sơn | 51518 |
19 | Xã Duy Trung | 51519 |
20 | Bưu Cục Phát Duy Xuyên | 51550 |
21 | Bưu Cục Phát Cầu Chìm | 51551 |
22 | Bưu Cục Kiểm Lâm | 51552 |
23 | Bưu Cục Mỹ Sơn | 51553 |
24 | BĐVHX Duy Sơn | 51554 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đại Lộc | 51600 |
2 | Huyện ủy | 51601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51604 |
6 | Thị trấn Ái Nghĩa | 51606 |
7 | Xã Đại Hiệp | 51607 |
8 | Xã Đại Nghĩa | 51608 |
9 | Xã Đại Quang | 51609 |
10 | Xã Đại Đồng | 51610 |
11 | Xã Đại Lãnh | 51611 |
12 | Xã Đại Hưng | 51612 |
13 | Xã Đại Sơn | 51613 |
14 | Xã Đại Hồng | 51614 |
15 | Xã Đại Chánh | 51615 |
16 | Xã Đại Thạnh | 51616 |
17 | Xã Đại Tân | 51617 |
18 | Xã Đại Phong | 51618 |
19 | Xã Đại Minh | 51619 |
20 | Xã Đại Thắng | 51620 |
21 | Xã Đại Cường | 51621 |
22 | Xã Đại An | 51622 |
23 | Xã Đại Hòa | 51623 |
24 | Bưu Cục Phát Đại Lộc | 51650 |
25 | Bưu Cục KHL Đại Lộc | 51651 |
26 | Bưu Cục Đại Hiệp | 51652 |
27 | Bưu Cục Hà Tân | 51653 |
28 | Bưu Cục Hà Nha | 51654 |
29 | Bưu Cục Đại Minh | 51655 |
30 | Bưu Cục Gia Cốc | 51656 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đông Giang | 51700 |
2 | Huyện ủy | 51701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51704 |
6 | Thị trấn P Rao | 51706 |
7 | Xã Tà Lu | 51707 |
8 | Xã Sông Kôn | 51708 |
9 | Xã Jơ Ngây | 51709 |
10 | Xã A Ting | 51710 |
11 | Xã Tư | 51711 |
12 | Xã Ba | 51712 |
13 | Xã A Rooi | 51713 |
14 | Xã Za Hung | 51714 |
15 | Xã Mà Cooih | 51715 |
16 | Xã Ka Dăng | 51716 |
17 | Bưu Cục Phát Đông Giang | 51750 |
18 | Bưu Cục Quyết Thắng | 51751 |
HUYỆN TÂY GIANG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tây Giang | 51800 |
2 | Huyện ủy | 51801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51804 |
6 | Xã A Tiêng | 51806 |
7 | Xã A Vương | 51807 |
8 | Xã Bha Lê | 51808 |
9 | Xã A Nông | 51809 |
10 | Xã Ch’ơm | 51810 |
11 | Xã Ga Ri | 51811 |
12 | Xã A Xan | 51812 |
13 | Xã Tr’Hy | 51813 |
14 | Xã Lăng | 51814 |
15 | Xã Dang | 51815 |
16 | Bưu Cục Phát Tây Giang | 51850 |
HUYỆN NAM GIANG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Giang | 51900 |
2 | Huyện ủy | 51901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 51902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 51903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 51904 |
6 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 51906 |
7 | Xã Tà Pơơ | 51907 |
8 | Xã Zuôich | 51908 |
9 | Xã Laêê | 51909 |
10 | Xã Chơ Chun | 51910 |
11 | Xã La Dêê | 51911 |
12 | Xã Chà Vàl | 51912 |
13 | Xã Đắc Tôi | 51913 |
14 | Xã Đắc Pre | 51914 |
15 | Xã Đắc Pring | 51915 |
16 | Xã Tà Bhinh | 51916 |
17 | Xã Cà Dy | 51917 |
18 | Bưu Cục Phát Nam Giang | 51950 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nông Sơn | 52000 |
2 | Huyện ủy | 52001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52004 |
6 | Xã Quế Trung | 52006 |
7 | Xã Phước Ninh | 52007 |
8 | Xã Quế Lâm | 52008 |
9 | Xã Quế Phước | 52009 |
10 | Xã Quế Ninh | 52010 |
11 | Xã Quế Lộc | 52011 |
12 | Xã Sơn Viên | 52012 |
13 | Bưu Cục Phát Nông Sơn | 52050 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Sơn | 52100 |
2 | Huyện ủy | 52101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52104 |
6 | Thị trấn Đông Phú | 52106 |
7 | Xã Quế Châu | 52107 |
8 | Xã Quế Thuận | 52108 |
9 | Xã Phú Thọ | 52109 |
10 | Xã Quế Cường | 52110 |
11 | Xã Hương An | 52111 |
12 | Xã Quế Phú | 52112 |
13 | Xã Quế Xuân 1 | 52113 |
14 | Xã Quế Xuân 2 | 52114 |
15 | Xã Quế Hiệp | 52115 |
16 | Xã Quế Long | 52116 |
17 | Xã Quế Phong | 52117 |
18 | Xã Quế An | 52118 |
19 | Xã Quế Minh | 52119 |
20 | Bưu Cục Phát Quế Sơn | 52150 |
21 | Bưu Cục Phát Hương An | 52151 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hiệp Đức | 52200 |
2 | Huyện ủy | 52201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52204 |
6 | Thị trấn Tân An | 52206 |
7 | Xã Bình Sơn | 52207 |
8 | Xã Bình Lâm | 52208 |
9 | Xã Quế Thọ | 52209 |
10 | Xã Hiệp Thuận | 52210 |
11 | Xã Hiệp Hòa | 52211 |
12 | Xã Sông Trà | 52212 |
13 | Xã Quế Bình | 52213 |
14 | Xã Phước Trà | 52214 |
15 | Xã Phước Gia | 52215 |
16 | Xã Quế Lưu | 52216 |
17 | Xã Thăng Phước | 52217 |
18 | Bưu Cục Phát Hiệp Đức | 52250 |
19 | Bưu Cục Việt An | 52251 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phước Sơn | 52300 |
2 | Huyện ủy | 52301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52304 |
6 | Thị trấn Khâm Đức | 52306 |
7 | Xã Phước Xuân | 52307 |
8 | Xã Phước Đức | 52308 |
9 | Xã Phước Năng | 52309 |
10 | Xã Phước Mỹ | 52310 |
11 | Xã Phước Chánh | 52311 |
12 | Xã Phước Công | 52312 |
13 | Xã Phước Lộc | 52313 |
14 | Xã Phước Thành | 52314 |
15 | Xã Phước Kim | 52315 |
16 | Xã Phước Hoà | 52316 |
17 | Xã Phước Hiệp | 52317 |
18 | Bưu Cục Phát Phước Sơn | 52350 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Trà My | 52400 |
2 | Huyện ủy | 52401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52404 |
6 | Xã Trà Mai | 52406 |
7 | Xã Trà Tập | 52407 |
8 | Xã Trà Dơn | 52408 |
9 | Xã Trà Leng | 52409 |
10 | Xã Trà Linh | 52410 |
11 | Xã Trà Cang | 52411 |
12 | Xã Trà Nam | 52412 |
13 | Xã Trà Don | 52413 |
14 | Xã Trà Vân | 52414 |
15 | Xã Trà Vinh | 52415 |
16 | Bưu Cục Phát Nam Trà My | 52450 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Trà My | 52500 |
2 | Huyện ủy | 52501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52504 |
6 | Thị trấn Trà My | 52506 |
7 | Xã Trà Dương | 52507 |
8 | Xã Trà Đông | 52508 |
9 | Xã Trà Đốc | 52509 |
10 | Xã Trà Bui | 52510 |
11 | Xã Trà Tân | 52511 |
12 | Xã Trà Sơn | 52512 |
13 | Xã Trà Giang | 52513 |
14 | Xã Trà Nú | 52514 |
15 | Xã Trà Kót | 52515 |
16 | Xã Trà Giác | 52516 |
17 | Xã Trà Giáp | 52517 |
18 | Xã Trà Ka | 52518 |
19 | Bưu Cục Phát Bắc Trà My | 52550 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Phước | 52600 |
2 | Huyện ủy | 52601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52604 |
6 | Thị trấn Tiên Kỳ | 52606 |
7 | Xã Tiên Thọ | 52607 |
8 | Xã Tiên Mỹ | 52608 |
9 | Xã Tiên Phong | 52609 |
10 | Xã Tiên Cẩm | 52610 |
11 | Xã Tiên Sơn | 52611 |
12 | Xã Tiên Hà | 52612 |
13 | Xã Tiên Lãnh | 52613 |
14 | Xã Tiên Ngọc | 52614 |
15 | Xã Tiên Châu | 52615 |
16 | Xã Tiên Cảnh | 52616 |
17 | Xã Tiên Lộc | 52617 |
18 | Xã Tiên Lập | 52618 |
19 | Xã Tiên An | 52619 |
20 | Xã Tiên Hiệp | 52620 |
21 | Bưu Cục Phát Tiên Phước | 52650 |
22 | Bưu Cục Tiên Thọ | 52651 |
17 |
HUYỆN PHÚ NINH |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Ninh | 52700 |
2 | Huyện ủy | 52701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52704 |
6 | Thị trấn Phú Thịnh | 52706 |
7 | Xã Tam Đàn | 52707 |
8 | Xã Tam An | 52708 |
9 | Xã Tam Phước | 52709 |
10 | Xã Tam Thành | 52710 |
11 | Xã Tam Lộc | 52711 |
12 | Xã Tam Vinh | 52712 |
13 | Xã Tam Dân | 52713 |
14 | Xã Tam Đại | 52714 |
15 | Xã Tam Lãnh | 52715 |
16 | Xã Tam Thái | 52716 |
17 | Bưu Cục Phát Phú Ninh | 52750 |
18 | Bưu Cục Chiên Đàn | 52751 |
19 | Bưu Cục Cây Sanh | 52752 |
18 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Núi Thành | 52800 |
2 | Huyện ủy | 52801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 52802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 52803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 52804 |
6 | Thị trấn Núi Thành | 52806 |
7 | Xã Tam Giang | 52807 |
8 | Xã Tam Quang | 52808 |
9 | Xã Tam Hải | 52809 |
10 | Xã Tam Hòa | 52810 |
11 | Xã Tam Tiến | 52811 |
12 | Xã Tam Xuân I | 52812 |
13 | Xã Tam Xuân II | 52813 |
14 | Xã Tam Anh Bắc | 52814 |
15 | Xã Tam Anh Nam | 52815 |
16 | Xã Tam Hiệp | 52816 |
17 | Xã Tam Thạnh | 52817 |
18 | Xã Tam Sơn | 52818 |
19 | Xã Tam Trà | 52819 |
20 | Xã Tam Mỹ Tây | 52820 |
21 | Xã Tam Mỹ Đông | 52821 |
22 | Xã Tam Nghĩa | 52822 |
23 | Bưu Cục Phát Núi Thành | 52850 |
24 | Bưu Cục Khu Kinh Tế Mở Chu Lai | 52851 |
25 | Bưu Cục Bà Bầu | 52852 |
26 | Bưu Cục Diêm Phổ | 52853 |
27 | Bưu Cục KCN Tam Hiệp | 52854 |
28 | Bưu Cục Bến Xe | 52855 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Quảng Nam, mã bưu điện tỉnh Quảng Nam mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Nam mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp