Mã bưu điện Đồng Tháp mới nhất
Đồng Tháp là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Đồng Tháp là 81000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đồng Tháp gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Đồng Tháp – Mã bưu điện Đồng Tháp mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Đồng Tháp là 81000 (Mã Zipcode Đồng Tháp )
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Đồng Tháp mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Đồng Tháp | 81000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 81001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 81002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 81003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 81004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 81005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 81009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 81010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 81011 |
10 | Báo Đồng Tháp | 81016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 81021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 81030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 81035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 81036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 81040 |
16 | Sở Công Thương | 81041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 81042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 81043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 81044 |
20 | Sở Tài chính | 81045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 81046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 81047 |
23 | Công an tỉnh | 81049 |
24 | Sở Nội vụ | 81051 |
25 | Sở Tư pháp | 81052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 81053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 81054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 81055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 81056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 81057 |
31 | Sở Xây dựng | 81058 |
32 | Sở Y tế | 81060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 81061 |
34 | Ban Dân tộc | 81062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 81063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 81064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 81065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 81066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 81067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 81070 |
41 | Cục Thuế | 81078 |
42 | Cục Hải quan | 81079 |
43 | Cục Thống kê | 81080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 81081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 81085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 81086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 81087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 81088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 81089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 81090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 81091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 81092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 81093 |
THÀNH PHỐ CAO LÃNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Cao Lãnh | 81100 |
2 | Thành ủy | 81101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81104 |
6 | Phường 1 | 81106 |
7 | Phường Mỹ Phú | 81107 |
8 | Xã Mỹ Trà | 81108 |
9 | Xã Mỹ Tân | 81109 |
10 | Xã Mỹ Ngãi | 81110 |
11 | Phường 11 | 81111 |
12 | Xã Tân Thuận Tây | 81112 |
13 | Xã Hòa An | 81113 |
14 | Phường Hoà Thuận | 81114 |
15 | Phường 4 | 81115 |
16 | Phường 2 | 81116 |
17 | Phường 3 | 81117 |
18 | Phường 6 | 81118 |
19 | Xã Tân Thuận Đông | 81119 |
20 | Xã Tịnh Thới | 81120 |
21 | Bưu Cục Phát Thành phố Cao Lãnh | 81125 |
22 | Bưu Cục Phường 11 | 81126 |
23 | Bưu Cục Phường Sáu | 81127 |
24 | BĐVHX Tân Thuận Đông 2 | 81128 |
25 | Bưu Cục HCC Đồng Tháp | 81148 |
26 | Bưu Cục Hệ 1 Đồng Tháp | 81149 |
HUYỆN CAO LÃNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cao Lãnh | 81150 |
2 | Huyện ủy | 81151 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81152 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81153 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81154 |
6 | Thị trấn Mỹ Thọ | 81156 |
7 | Xã Mỹ Thọ | 81157 |
8 | Xã An Bình | 81158 |
9 | Xã Nhị Mỹ | 81159 |
10 | Xã Ba Sao | 81160 |
11 | Xã Phương Thịnh | 81161 |
12 | Xã Gáo Giồng | 81162 |
13 | Xã Phong Mỹ | 81163 |
14 | Xã Tân Nghĩa | 81164 |
15 | Xã Phương Trà | 81165 |
16 | Xã Mỹ Xương | 81166 |
17 | Xã Mỹ Hội | 81167 |
18 | Xã Tân Hội Trung | 81168 |
19 | Xã Bình Hàng Trung | 81169 |
20 | Xã Bình Hàng Tây | 81170 |
21 | Xã Mỹ Long | 81171 |
22 | Xã Mỹ Hiệp | 81172 |
23 | Xã Bình Thạnh | 81173 |
24 | Bưu Cục Phát Cao Lãnh | 81180 |
25 | Bưu Cục Kiến Văn | 81181 |
26 | Bưu Cục Mỹ Long | 81182 |
HUYỆN THÁP MƯỜI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tháp Mười | 81200 |
2 | Huyện ủy | 81201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81204 |
6 | Thị trấn Mỹ An | 81206 |
7 | Xã Tân Kiều | 81207 |
8 | Xã Mỹ Hòa | 81208 |
9 | Xã Trường Xuân | 81209 |
10 | Xã Thạnh Lợi | 81210 |
11 | Xã Hưng Thạnh | 81211 |
12 | Xã Mỹ Quý | 81212 |
13 | Xã Mỹ Đông | 81213 |
14 | Xã Láng Biển | 81214 |
15 | Xã Thanh Mỹ | 81215 |
16 | Xã Phú Điền | 81216 |
17 | Xã Đốc Binh Kiều | 81217 |
18 | Xã Mỹ An | 81218 |
19 | Bưu Cục Phát Tháp Mười | 81250 |
20 | Bưu Cục Trường Xuân | 81251 |
21 | Bưu Cục Đường Thét | 81252 |
22 | Bưu Cục Thanh Mỹ | 81253 |
HUYỆN TAM NÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tam Nông | 81300 |
2 | Huyện ủy | 81301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81304 |
6 | Thị trấn Tràm Chim | 81306 |
7 | Xã Phú Cường | 81307 |
8 | Xã Hoà Bình | 81308 |
9 | Xã Tân Công Sính | 81309 |
10 | Xã Phú Hiệp | 81310 |
11 | Xã Phú Thành B | 81311 |
12 | Xã An Hòa | 81312 |
13 | Xã An Long | 81313 |
14 | Xã Phú Ninh | 81314 |
15 | Xã Phú Thành A | 81315 |
16 | Xã Phú Thọ | 81316 |
17 | Xã Phú Đức | 81317 |
18 | Bưu Cục Phát Tam Nông | 81350 |
19 | Bưu Cục An Long | 81351 |
20 | BĐVHX Phú Cường 2 | 81352 |
HUYỆN TÂN HỒNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Hồng | 81400 |
2 | Huyện ủy | 81401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81404 |
6 | Thị trấn Sa Rài | 81406 |
7 | Xã Tân Thành B | 81407 |
8 | Xã Tân Thành A | 81408 |
9 | Xã Thông Bình | 81409 |
10 | Xã Tân Hộ Cơ | 81410 |
11 | Xã Bình Phú | 81411 |
12 | Xã Tân Công Chí | 81412 |
13 | Xã An Phước | 81413 |
14 | Xã Tân Phước | 81414 |
15 | Bưu Cục Phát Tân Hồng | 81450 |
16 | Bưu Cục Giồng Găng | 81451 |
17 | BĐVHX Thông Bình 2 | 81452 |
THỊ XÃ HỒNG NGỰ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Hồng Ngự | 81500 |
2 | Thị ủy | 81501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81504 |
6 | Phường An Thạnh | 81506 |
7 | Xã Bình Thạnh | 81507 |
8 | Xã Tân Hội | 81508 |
9 | Phường An Lạc | 81509 |
10 | Phường An Lộc | 81510 |
11 | Xã An Bình A | 81511 |
12 | Xã An Bình B | 81512 |
13 | Bưu Cục Phát Thị xã Hồng Ngự | 81525 |
14 | Bưu Cục HCC TXã Hồng Ngự | 81548 |
HUYỆN HỒNG NGỰ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hồng Ngự | 81550 |
2 | Huyện ủy | 81551 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81552 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81553 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81554 |
6 | Xã Thường Thới Hậu A | 81556 |
7 | Xã Thường Phước 1 | 81557 |
8 | Xã Thường Phước 2 | 81558 |
9 | Xã Thường Thới Tiền | 81559 |
10 | Xã Thường Thới Hậu B | 81560 |
11 | Xã Thường Lạc | 81561 |
12 | Xã Long Khánh A | 81562 |
13 | Xã Long Khánh B | 81563 |
14 | Xã Long Thuận | 81564 |
15 | Xã Phú Thuận B | 81565 |
16 | Xã Phú Thuận A | 81566 |
17 | Bưu Cục Phát Hồng Ngự | 81575 |
HUYỆN THANH BÌNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Bình | 81600 |
2 | Huyện ủy | 81601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81604 |
6 | Thị trấn Thanh Bình | 81606 |
7 | Xã Bình Thành | 81607 |
8 | Xã Bình Tấn | 81608 |
9 | Xã Tân Mỹ | 81609 |
10 | Xã Phú Lợi | 81610 |
11 | Xã An Phong | 81611 |
12 | Xã Tân Quới | 81612 |
13 | Xã Tân Hòa | 81613 |
14 | Xã Tân Huề | 81614 |
15 | Xã Tân Bình | 81615 |
16 | Xã Tân Long | 81616 |
17 | Xã Tân Thạnh | 81617 |
18 | Xã Tân Phú | 81618 |
19 | Bưu Cục Phát Thanh Bình | 81650 |
20 | Bưu Cục An Phong | 81651 |
21 | Bưu Cục Tân Qưới | 81652 |
HUYỆN LẤP VÒ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lấp Vò | 81700 |
2 | Huyện ủy | 81701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81704 |
6 | Thị trấn Lấp Vò | 81706 |
7 | Xã Bình Thành | 81707 |
8 | Xã Định An | 81708 |
9 | Xã Định Yên | 81709 |
10 | Xã Bình Thạnh Trung | 81710 |
11 | Xã Hội An Đông | 81711 |
12 | Xã Mỹ An Hưng A | 81712 |
13 | Xã Mỹ An Hưng B | 81713 |
14 | Xã Tân Mỹ | 81714 |
15 | Xã Vĩnh Thạnh | 81715 |
16 | Xã Long Hưng B | 81716 |
17 | Xã Long Hưng A | 81717 |
18 | Xã Tân Khánh Trung | 81718 |
19 | Bưu Cục Phát Lấp Vò | 81725 |
20 | Bưu Cục Tân Mỹ | 81726 |
21 | Bưu Cục Vĩnh Thạnh | 81727 |
HUYỆN LAI VUNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lai Vung | 81750 |
2 | Huyện ủy | 81751 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81752 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81753 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81754 |
6 | Thị trấn Lai Vung | 81756 |
7 | Xã Hòa Thành | 81757 |
8 | Xã Tân Dương | 81758 |
9 | Xã Long Hậu | 81759 |
10 | Xã Tân Phước | 81760 |
11 | Xã Tân Thành | 81761 |
12 | Xã Vĩnh Thới | 81762 |
13 | Xã Hòa Long | 81763 |
14 | Xã Long Thắng | 81764 |
15 | Xã Tân Hòa | 81765 |
16 | Xã Định Hòa | 81766 |
17 | Xã Phong Hòa | 81767 |
18 | Bưu Cục Phát Lai Vung | 81775 |
19 | Bưu Cục Tân Thành | 81776 |
THÀNH PHỐ SA ĐÉC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Sa Đéc | 81800 |
2 | Thành ủy | 81801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81804 |
6 | Phường 1 | 81806 |
7 | Phường 3 | 81807 |
8 | Phường 4 | 81808 |
9 | Phường 2 | 81809 |
10 | Xã Tân Phú Đông | 81810 |
11 | Phường An Hoà | 81811 |
12 | Xã Tân Quy Tây | 81812 |
13 | Phường Tân Quy Đông | 81813 |
14 | Xã Tân Khánh Đông | 81814 |
15 | Bưu Cục Phát Sa Đéc | 81850 |
16 | Bưu Cục Nàng Hai | 81851 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 81900 |
2 | Huyện ủy | 81901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 81902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 81903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 81904 |
6 | Thị trấn Cái Tàu Hạ | 81906 |
7 | Xã An Nhơn | 81907 |
8 | Xã An Hiệp | 81908 |
9 | Xã Tân Nhuận Đông | 81909 |
10 | Xã Tân Bình | 81910 |
11 | Xã Tân Phú Trung | 81911 |
12 | Xã Tân Phú | 81912 |
13 | Xã Phú Long | 81913 |
14 | Xã Phú Hựu | 81914 |
15 | Xã An Phú Thuận | 81915 |
16 | Xã An Khánh | 81916 |
17 | Xã Hòa Tân | 81917 |
18 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 81950 |
19 | Bưu Cục Nha Mân | 81951 |
20 | Bưu Cục Hòa Tân | 81952 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Đồng Tháp, mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đồng Tháp mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp