Mã bưu điện Đồng Nai mới nhất
Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện tỉnh Đồng Nai là 76000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đồng Nai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Đồng Nai có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Đồng Nai – Mã bưu điện Đồng Nai mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Đồng Nai là 76000 (Mã Zipcode Đồng Nai)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Đồng Nai mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Đồng Nai | 76000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 76001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 76002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 76003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 76004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 76005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 76009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 76010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 76011 |
10 | Báo Đồng Nai | 76016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 76021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 76030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 76035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 76036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 76040 |
16 | Sở Công Thương | 76041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 76042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 76043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 76044 |
20 | Sở Tài chính | 76045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 76046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 76047 |
23 | Công an tỉnh | 76049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 76050 |
25 | Sở Nội vụ | 76051 |
26 | Sở Tư pháp | 76052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 76053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 76054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 76055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 76056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 76057 |
32 | Sở Xây dựng | 76058 |
33 | Sở Y tế | 76060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 76061 |
35 | Ban Dân tộc | 76062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 76063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 76064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 76065 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 76067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 76070 |
41 | Cục Thuế | 76078 |
42 | Cục Hải quan | 76079 |
43 | Cục Thống kê | 76080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 76081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 76085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 76086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 76087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 76088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 76089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 76090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 76091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 76092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 76093 |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Biên Hòa | 76100 |
2 | Thành ủy | 76101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76104 |
6 | Phường Thanh Bình | 76106 |
7 | Phường Quyết Thắng | 76107 |
8 | Phường Thống Nhất | 76108 |
9 | Phường Tam Hiệp | 76109 |
10 | Phường Tam Hòa | 76110 |
11 | Phường Tân Hiệp | 76111 |
12 | Phường Tân Biên | 76112 |
13 | Phường Tân Hòa | 76113 |
14 | Phường Hố Nai | 76114 |
15 | Phường Tân Tiến | 76115 |
16 | Phường Trảng Dài | 76116 |
17 | Phường Tân Phong | 76117 |
18 | Phường Trung Dũng | 76118 |
19 | Phường Quang Vinh | 76119 |
20 | Phường Bửu Long | 76120 |
21 | Xã Tân Hạnh | 76121 |
22 | Phường Hòa Bình | 76122 |
23 | Xã Hoá An | 76123 |
24 | Phường Tân Vạn | 76124 |
25 | Phường Bửu Hòa | 76125 |
26 | Xã Hiệp Hòa | 76126 |
27 | Phường Bình Đa | 76127 |
28 | Phường An Bình | 76128 |
29 | Phường Long Bình Tân | 76129 |
30 | Xã An Hòa | 76130 |
31 | Xã Long Hưng | 76131 |
32 | Xã Phước Tân | 76132 |
33 | Xã Tam Phước | 76133 |
34 | Phường Long Bình | 76134 |
35 | Bưu Cục Phát Biên Hòa | 76150 |
36 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 2 | 76151 |
37 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 3 | 76152 |
38 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 4 | 76153 |
39 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 4B | 76154 |
40 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 5 | 76155 |
41 | Bưu Cục Phát Biên Hòa 6 | 76156 |
42 | Bưu Cục KHL Biên Hòa | 76157 |
43 | Bưu Cục Quyết Thắng | 76158 |
44 | Bưu Cục Tam Hiệp | 76159 |
45 | Bưu Cục Tân Hiệp | 76160 |
46 | Bưu Cục Hố Nai | 76161 |
47 | Bưu Cục Tân Tiến | 76162 |
48 | Bưu Cục Trảng Dài | 76163 |
49 | Bưu Cục Quang Vinh | 76164 |
50 | Bưu Cục TMĐT Biên Hòa | 76165 |
51 | Bưu Cục Bửu Long | 76166 |
52 | Bưu Cục Hóa An | 76167 |
53 | Bưu Cục Tân Vạn | 76168 |
54 | Bưu Cục Chơ Đồn | 76169 |
55 | Bưu Cục KCN Biên Hòa | 76170 |
56 | Bưu Cục Long Bình Tân | 76171 |
57 | Bưu Cục An Hòa | 76172 |
58 | Bưu Cục Phước Tân | 76173 |
59 | Bưu Cục Tam Phước | 76174 |
60 | Bưu Cục Long Đức | 76175 |
61 | Bưu Cục Long Bình | 76176 |
62 | Bưu Cục HCC Biên Hòa | 76198 |
63 | Bưu Cục Hệ 1 Đồng Nai | 76199 |
HUYỆN LONG THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Long Thành | 76200 |
2 | Huyện ủy | 76201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76204 |
6 | Thị trấn Long Thành | 76206 |
7 | Xã Lộc An | 76207 |
8 | Xã Bình An | 76208 |
9 | Xã Long Đức | 76209 |
10 | Xã An Phước | 76210 |
11 | Xã Tam An | 76211 |
12 | Xã Long An | 76212 |
13 | Xã Long Phước | 76213 |
14 | Xã Phước Thái | 76214 |
15 | Xã Tân Hiệp | 76215 |
16 | Xã Phước Bình | 76216 |
17 | Xã Bàu Cạn | 76217 |
18 | Xã Suối Trầu | 76218 |
19 | Xã Cẩm Đường | 76219 |
20 | Xã Bình Sơn | 76220 |
21 | Bưu Cục Phát Long Thành | 76230 |
22 | Bưu Cục KHL Long Thành | 76231 |
23 | Bưu Cục Phước Thái | 76232 |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nhơn Trạch | 76250 |
2 | Huyện ủy | 76251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76254 |
6 | Thị trấn Phú Hội | 76256 |
7 | Thị trấn Phước Thiền | 76257 |
8 | Xã Long Tân | 76258 |
9 | Xã Đại Phước | 76259 |
10 | Xã Phú Hữu | 76260 |
11 | Xã Phú Đông | 76261 |
12 | Xã Phú Thạnh | 76262 |
13 | Xã Phước Khánh | 76263 |
14 | Xã Vĩnh Thanh | 76264 |
15 | Xã Hiệp Phước | 76265 |
16 | Xã Long Thọ | 76266 |
17 | Xã Phước An | 76267 |
18 | Bưu Cục Phát Nhơn Trạch | 76275 |
19 | Bưu Cục Phát KCN Nhơn Trạch | 76276 |
20 | Bưu Cục KHL Nhơn Trạch | 76277 |
21 | Bưu Cục Khu Công Nghiệp | 76278 |
22 | Bưu Cục Phước Thiền | 76279 |
23 | Bưu Cục Đại Phước | 76280 |
HUYỆN TRẢNG BOM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trảng Bom | 76300 |
2 | Huyện ủy | 76301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76304 |
6 | Thị trấn Trảng Bom | 76306 |
7 | Xã Tây Hòa | 76307 |
8 | Xã Sông Thao | 76308 |
9 | Xã Bàu Hàm | 76309 |
10 | Xã Thanh Bình | 76310 |
11 | Xã Cây Gáo | 76311 |
12 | Xã Sông Trầu | 76312 |
13 | Xã Bắc Sơn | 76313 |
14 | Xã Hố Nai 3 | 76314 |
15 | Xã Bình Minh | 76315 |
16 | Xã Quảng Tiến | 76316 |
17 | Xã Giang Điền | 76317 |
18 | Xã Đồi 61 | 76318 |
19 | Xã Trung Hòa | 76319 |
20 | Xã An Viễn | 76320 |
21 | Xã Đông Hòa | 76321 |
22 | Xã Hưng Thịnh | 76322 |
23 | Bưu Cục Phát Trảng Bom | 76350 |
24 | Bưu Cục Phát Bắc Sơn | 76351 |
25 | Bưu Cục An Chu | 76352 |
26 | Bưu Cục Bắc Sơn | 76353 |
27 | Bưu Cục Sông Mây | 76354 |
28 | Bưu Cục Hố Nai 3 | 76355 |
29 | Bưu Cục Đông Hòa | 76356 |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thống Nhất | 76400 |
2 | Huyện ủy | 76401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76404 |
6 | Xã Xuân Thạnh | 76406 |
7 | Xã Quang Trung | 76407 |
8 | Xã Xuân Thiện | 76408 |
9 | Xã Gia Tân 3 | 76409 |
10 | Xã Gia Tân 2 | 76410 |
11 | Xã Gia Tân 1 | 76411 |
12 | Xã Gia Kiệm | 76412 |
13 | Xã Hưng Lộc | 76413 |
14 | Xã Bàu Hàm 2 | 76414 |
15 | Xã Lộ 25 | 76415 |
16 | Bưu Cục Phát Thống Nhất | 76425 |
17 | Bưu Cục Gia Kiệm | 76426 |
18 | BĐVHX Quang Trung 1 | 76427 |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Long Khánh | 76450 |
2 | Thị ủy | 76451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76454 |
6 | Phường Xuân An | 76456 |
7 | Phường Xuân Thanh | 76457 |
8 | Xã Bàu Trâm | 76458 |
9 | Xã Bảo Vinh | 76459 |
10 | Xã Bảo Quang | 76460 |
11 | Xã Bình Lộc | 76461 |
12 | Xã Suối Tre | 76462 |
13 | Phường Xuân Trung | 76463 |
14 | Phường Xuân Bình | 76464 |
15 | Phường Xuân Hòa | 76465 |
16 | Phường Phú Bình | 76466 |
17 | Xã Bàu Sen | 76467 |
18 | Xã Xuân Lập | 76468 |
19 | Xã Xuân Tân | 76469 |
20 | Xã Hàng Gòn | 76470 |
21 | Bưu Cục Phát Long Khánh | 76475 |
22 | Bưu Cục Xuân Tân | 76476 |
HUYỆN CẨM MỸ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cẩm Mỹ | 76500 |
2 | Huyện ủy | 76501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76504 |
6 | Xã Long Giao | 76506 |
7 | Xã Xuân Quế | 76507 |
8 | Xã Xuân Mỹ | 76508 |
9 | Xã Sông Ray | 76509 |
10 | Xã Lâm San | 76510 |
11 | Xã Bảo Bình | 76511 |
12 | Xã Xuân Tây | 76512 |
13 | Xã Xuân Đông | 76513 |
14 | Xã Xuân Bảo | 76514 |
15 | Xã Nhân Nghĩa | 76515 |
16 | Xã Xuân Đường | 76516 |
17 | Xã Sông Nhạn | 76517 |
18 | Xã Thừa Đức | 76518 |
19 | Bưu Cục Phát Cẩm Mỹ | 76550 |
20 | Bưu Cục Bảo Bình | 76551 |
21 | Bưu Cục Sông Ray | 76552 |
HUYỆN XUÂN LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Xuân Lộc | 76600 |
2 | Huyện ủy | 76601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76604 |
6 | Thị trấn Gia Ray | 76606 |
7 | Xã Xuân Trường | 76607 |
8 | Xã Xuân Thành | 76608 |
9 | Xã Suối Cao | 76609 |
10 | Xã Xuân Bắc | 76610 |
11 | Xã Xuân Thọ | 76611 |
12 | Xã Suối Cát | 76612 |
13 | Xã Xuân Hiệp | 76613 |
14 | Xã Xuân Định | 76614 |
15 | Xã Xuân Phú | 76615 |
16 | Xã Bảo Hòa | 76616 |
17 | Xã Lang Minh | 76617 |
18 | Xã Xuân Hưng | 76618 |
19 | Xã Xuân Hòa | 76619 |
20 | Xã Xuân Tâm | 76620 |
21 | Bưu Cục Phát Xuân Lộc | 76650 |
22 | Bưu Cục Xuân Trường 2 | 76651 |
23 | Bưu Cục Xuân Bắc | 76652 |
24 | Bưu Cục Bảo Hòa | 76653 |
25 | Bưu Cục Xuân Hưng | 76654 |
26 | Bưu Cục Xuân Tâm | 76655 |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Định Quán | 76700 |
2 | Huyện ủy | 76701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76704 |
6 | Thị trấn Định Quán | 76706 |
7 | Xã Phú Hòa | 76707 |
8 | Xã Phú Lơi | 76708 |
9 | Xã Phú Vinh | 76709 |
10 | Xã Phú Tân | 76710 |
11 | Xã Thanh Sơn | 76711 |
12 | Xã Ngọc Định | 76712 |
13 | Xã Phú Ngọc | 76713 |
14 | Xã La Ngà | 76714 |
15 | Xã Phú Cường | 76715 |
16 | Xã Túc Trưng | 76716 |
17 | Xã Phú Túc | 76717 |
18 | Xã Suối Nho | 76718 |
19 | Xã Gia Canh | 76719 |
20 | Bưu Cục Phát Định Quán | 76750 |
21 | Bưu Cục La Ngà | 76751 |
22 | Bưu Cục Phú Cường | 76752 |
23 | Bưu Cục Phú Túc | 76753 |
HUYỆN TÂN PHÚ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Phú | 76800 |
2 | Huyện ủy | 76801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76804 |
6 | Thị trấn Tân Phú | 76806 |
7 | Xã Phú Lộc | 76807 |
8 | Xã Phú Xuân | 76808 |
9 | Xã Thanh Sơn | 76809 |
10 | Xã Phú Trung | 76810 |
11 | Xã Phú Sơn | 76811 |
12 | Xã Phú An | 76812 |
13 | Xã Nam Cát Tiên | 76813 |
14 | Xã Dak Lua | 76814 |
15 | Xã Núi Tương | 76815 |
16 | Xã Phú Lập | 76816 |
17 | Xã Tà Lài | 76817 |
18 | Xã Phú Thịnh | 76818 |
19 | Xã Trà Cổ | 76819 |
20 | Xã Phú Thanh | 76820 |
21 | Xã Phú Lâm | 76821 |
22 | Xã Phú Bình | 76822 |
23 | Xã Phú Điền | 76823 |
24 | Bưu Cục Phát Tân Phú | 76850 |
25 | Bưu Cục Phú Lập | 76851 |
26 | Bưu Cục Phú Lâm | 76852 |
27 | Bưu Cục Phú Bình | 76853 |
HUYỆN VĨNH CỬU |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Cửu | 76900 |
2 | Huyện ủy | 76901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 76902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 76903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 76904 |
6 | Thị trấn Vĩnh An | 76906 |
7 | Xã Mã Đà | 76907 |
8 | Xã Phú Lý | 76908 |
9 | Xã Hiếu Liêm | 76909 |
10 | Xã Trị An | 76910 |
11 | Xã Tân An | 76911 |
12 | Xã Vĩnh Tân | 76912 |
13 | Xã Thiện Tân | 76913 |
14 | Xã Thạnh Phú | 76914 |
15 | Xã Bình Lơi | 76915 |
16 | Xã Tân Bình | 76916 |
17 | Xã Bình Hòa | 76917 |
18 | Bưu Cục Phát Vĩnh Cửu | 76950 |
19 | Bưu Cục Vĩnh Tân | 76951 |
20 | Bưu Cục Thạnh Phú | 76952 |
21 | BĐVHX Bà Hào | 76953 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Đồng Nai, mã bưu điện tỉnh Đồng Nai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đồng Nai mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp