Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học, Vật lí, Hóa học. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 8 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra như thế nào, rồi tổng số câu của cả đề là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 8, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
This post: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 8 năm 2021 – 2022
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 8
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn | Vận dụng được cách giải phương trình dạng ax + b = 0 để giải bài tập. | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 1
0.5đ 5% |
Câu 9a,b
0.75đ 7.5% |
Câu 9d
1đ 10% |
4 câu
2.25đ 22,5% |
||||||
2. Tập nghiệm của phượng trình bậc nhất | Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình khi thỏa mãn VT=VP. | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 2;3
1.0đ 10% |
2 câu
1.0đ 10% |
||||||||
3. Phương trình tích | Giải được bài tập đơn giản phương trình dạng phương trình tích | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 9c
0.75đ 7.5% |
2 câu
1,25đ 12,5% |
||||||||
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình | Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 4
0.5đ 5% |
Câu 9e
1đ 10% |
1 câu
1.0đ 10% |
|||||||
5. Định lí Ta – lét và hệ quả của định lí Ta – lét | Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ | Hiểu được định lí Ta-lét và hệ quả của định lí Ta-lét | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 5;8
1đ 10% |
Câu 7
0.5đ 5% |
3 câu
1.5đ 15% |
|||||||
6. Tính chất đường phân giác của tam giác | Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác | |||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 6
0.5đ 5% |
1 câu
0.5đ 5% |
||||||||
7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải bài tập | ||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
Câu 10a
0.75đ 7.5% |
Câu 10b
1.75đ 17.5% |
2 câu
2,5đ 25% |
|||||||
TS câu
TS điểm Tỉ lệ % |
6 câu
3.0 đ 30% |
2 câu
0.75đ 7.5% |
2 câu
1đ 10% |
4 câu
3.5đ 35% |
1 câu
1.75đ 17.5% |
15 câu
10đ 100% |
2. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
1. Văn học
– Thơ Việt Nam – Nghị luận hiện đại |
– Thuộc và ghi lại bài thơ
– Hoàn cảnh sáng tác – Thể thơ bài: “ Tức cảnh Pác Bó” |
– Hiểu được ý nghĩa – nhan đề của văn bản | ||||
Số câu:
Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1
Số điểm:2 |
Số câu:1
Số điểm:1 |
Số câu: 2
3 điểm =30% |
|||
2. Tiếng Việt
– Các loại câu |
– Nhớ đặc điểm, hình thức và chức năng của câu nghi vấn | – Hiểu chức năng của câu nghi vấn cụ thể | ||||
Số câu:
Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1
Số điểm:1 |
Số câu:1
Số điểm:1 |
: | Số câu:2
2 điểm =20% |
||
3. Tập làm văn
– Văn nghị luận |
Viết một bài văn nghị luận về vấn đề xã hội | |||||
Số câu:
Số điểm – Tỉ lệ % |
Số câu:1
Số điểm:5 |
Số câu:1
5 điểm =50% |
||||
Tổng số câu:
Tổng số điểm: Tỉ lệ %: |
Số câu:2
Số điểm:3 Tỉ lệ 30% |
Số câu:2
Số điểm:2 Tỉ lệ 20% |
Số câu:1
Số điểm:5 Tỉ lệ 50%: |
Số câu:5
Số điểm:10 |
3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 8
Nội dung | Mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Phân tích khẩu phần ăn | – Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng
+ Phù hợp đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng với đối tượng: lứa tuổi, thể trạng, tình hình sức khỏe. |
Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn | Hiểu được khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng. |
Xác định được khối lượng chất thải bỏ của một loại thực phẩm cho trước | Tính được thành phần giá trị dinh dưỡng trong 1 loại thức ăn cho trước | |||
Số câu:
Tỉ lệ: % Số điểm: 7,75 TL: 5,5 TN: 2,25 |
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 |
Số câu: 1
Số điểm: 3 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 |
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 |
Số câu: 1
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 80% |
|||
Chức năng của tuỷ sống | Mô tả cấu tạo và chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng) | Giải thích được dây thần kinh tủy là dây pha | ||||||
Số câu:
Tỉ lệ :% Số điểm: TL: 1,5 TN: 2,25 |
Số câu: 7
Số điểm: 1,75 |
Số câu: 1
Số điểm: 1,5 |
||||||
Tổng Số câu: 15
Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% TL: 7 70% TN: 3 30% |
Số câu: 2
Số điểm: 3,25 |
Số câu: 10
Số điểm: 3,75 |
Số câu: 3
Số điểm: 3 |
4. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 8
Cấp độ
Chủ Đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp thấp | Cấp cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Cơ học | – Nhận biết cơ năng và các dạng cơ năng
– Biết công thức tính công suất |
– Vận dụng kiến thức vật lí giải bài tập về công, công suất | – Áp dụng định luật về công làm bài tập về đòn bẩy | ||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
4
2đ 20% |
1
3 30% |
4
1 10% |
6
6đ 50% |
|||||
Nhiệt học | – Biết đặc điểm chuyển động của các phân tử nguyên tử | – Hiểu được sư khuếch tán | – Vận dụng giải thích được hiện tượng khuếch tán | ||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
2
1 10% |
2
1 10% |
1
2 20% |
5
4 40% |
|||||
T câu
T điểm Tỉ lệ % |
6
3 đ 30 % |
2
1 10% |
2
5đ 50% |
1
1 10% |
11
10đ 100% |
5. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh 8
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
PHONETICS LEXICO-GRAMMAR |
– Phonetics
– Vocabulary unit 1,2,3 – Grammar · Gerund · comparative · a/an/the · Questions |
– word form | |||||||
Số câu hỏi | 8 | 2 | 10 | ||||||
Số điểm | 2
(20%) |
0,5
(5%) |
2,5
(25%) |
||||||
II.
Reading 10 câu 2,5p |
Life in the countryside | Peoples of Viet Nam | |||||||
Số câu hỏi | 5 | 5 | 10 | ||||||
Số điểm | 1.25
(12.5%) |
1.25
(12.5%) |
2,5
(25%) |
||||||
III. Writing
5 câu 2,5pt |
– Comparative
– Gerund – questions |
Write a passage of (120-150 words ) about the change of Vietnamese countryside or your village , hometown | |||||||
Số câu hỏi | 4 | 1 | 5 | ||||||
Số điểm | 1,5
(15%) |
1
(10%) |
2,5
(25%) |
||||||
IV. Listening
7 câu 2,5pt |
Peoples of Viet Nam | leisure activities | |||||||
Số câu hỏi | 5 | 5 | 10 | ||||||
Số điểm | 1.25
(12.5%) |
1.25
(12.5%) |
2,5
(25%) |
||||||
TS câu hỏi | 8 | 5 | 10 | 5 | 6 | 1 | 35 | ||
TS điểm | 2
(20%) |
1.25
(12.5%) |
2,5
(25%) |
1.25
(12.5%) |
2
(20%) |
1
(10%) |
10
100 % |
6. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 8
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chủ đề 1: Điều chế- gọi tên – phân loại oxit | Biết được hợp chất dùng để điều chế khí oxi trong PTN, gọi tên được các loại hợp chất oxit. | Gọi được tên các hợp chất oxit và phân loại được oxit. | ||||||
Số câu | 4 câu | 3 câu | 1 câu | |||||
Số điểm | 1,0 điểm | 0.75
điểm |
1,0 điểm | |||||
Tỉ lệ | 10 % | 7,5 % | 10% | |||||
Chủ đề 2: Tính chất của oxi, khái niệm oxit, sự oxi hóa, phản ứng Phân huỷ, Hóa hợp. Sự cháy, sự oxi hóa chậm. | Biết được tính chất của oxi, hoá trị của oxi trong các hợp chất oxit, định nghĩa phản ứng phân huỷ, sự cháy. | Xác định được phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp | ||||||
Số câu | 4 câu | 1câu | 1 câu | 1 câu | ||||
Số điểm | 1,0 điểm | 1điểm | 0,25
điểm |
2,0 điểm | ||||
Tỉ lệ | 10 % | 10 % | 2,5% | 10% | ||||
Chủ đề 3: Cân bằng, tính toán theo PTHH | Cân bằng PTHH cho trước và giải bài toán tìm thể tích chất khí hoặc khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng. | Giải bài toán tính theo PTHH (có tạp chất) | ||||||
Số câu | 1 câu | 1 Câu | ||||||
Số điểm | 2điểm | 1 điểm | ||||||
Tỉ lệ | 20% | 10 % | ||||||
Tổng số câu | 8 câu | 4 câu | 4câu | 2 Câu | 1câu | 1 câu | ||
Tổng số điểm | 2 điểm | 1điểm | 1 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 1 điểm | ||
Tỉ lệ | 20% | 10% | 10% | 30% | 20% | 10 % |
Tải toàn bộ tài liệu tại đây
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục