Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm ma trận kiểm tra các môn: Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tin học, Lịch sử – Địa lí, Công nghệ, Toán, Giáo dục công dân, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi giữa kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 rất chi tiết từng nội dung đề kiểm tra ra ở bài học nào, ở chương nào, cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra ra sao. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết:
This post: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
Mức độ Nội dung Chủ đề |
Các mức độ tư duy | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Em với gia đình |
Câu 1,2: HS nhận biết được trách nhiệm của bản thân với gia đình. |
Câu 3,4,5: HS hiểu được ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm của HS với gia đình. |
Câu 6,7,8: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế: biết làm những việc thể hiện trách nhiệm của bản thân với gia đình. |
|||||
Tổng số câu |
2 |
3 |
3 |
|||||
Tổng số điểm |
1,0 đ |
1,5 đ |
1,5 đ |
|||||
Tỉ lệ % |
10 % |
15 % |
15 % |
|||||
2. Em với cộng đồng
|
Câu 9,10,11: HS nhận biết được trách nhiệm của bản thân với cộng đồng. |
Câu 12,13,14,15,16: HS hiểu được những hành vi có văn hóa, cách ứng xử văn minh nơi công cộng, với những người xung quanh. |
|
Câu 1: HS cần biết thực hiện những việc làm thể hiện trách nhiệm của bản thân với cộng đồng và những người xung quanh. |
||||
Tổng số câu |
3 |
5 |
|
1 |
||||
Tổng số điểm |
1,5 đ |
2,5 đ |
|
0,5 đ |
||||
Tỉ lệ % |
15 % |
25 % |
|
5 % |
||||
3. Em với thiên nhiên và môi trường
|
Câu 18: HS nhận biết được các cảnh quan thiên nhiên của đất nước. |
|
Câu 19: HS hiểu được những hành vi của mình có ảnh hưởng trực tiếp đến việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên để từ đó có những việc làm bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. |
|
Câu 20: HS biết làm những việc có ý nghĩa tốt đẹp trong cuộc sống để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, môi trường. |
|
||
Tổng số câu | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | |||||
Tỉ lệ % | 5 % | 5 % | 5 % | |||||
Cả bài | ||||||||
Tổng số câu | 6 | 9 | 5 | |||||
Tổng số điểm | 3 đ | 4,5 đ | 2,5 đ | |||||
Tỉ lệ % | 30 % | 45 % | 25 % | |||||
Tổng | 100 % |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
STT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||||
1 |
A.VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X
|
A.1 Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc. A.2 Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) |
7 |
15,0 |
01 |
10 |
0,5 |
10,0 |
05 |
10,0 |
6 |
3 |
45 |
10,0 |
|
2 |
B. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
B.1. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,0 |
0 |
5 |
0,25 |
|
3 |
C. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT. |
C.1. Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước C.2 Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà C.3 Biển và đại dương |
4 |
7 |
01 |
10 |
0,5 |
8 |
0,5 |
10 |
3 |
2 |
35 |
4,25 |
|
4 |
D. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT |
D.1 Lớp đất trên Trái Đất |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
5 |
0,5 |
|
Tổng |
14,0 |
32,0 |
2,0 |
20,0 |
1,0 |
18,0 |
1,0 |
20,0 |
12 |
6,0 |
90,0 |
10,0 |
|||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
90,0 |
10 |
|||||||
Tỉ lệ chung% |
40 |
30 |
30 |
30 |
70 |
90,0 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. |
Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục (Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7) (Câu 17 ý a) |
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục (Câu 4) (Câu 17 ý b) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 6,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
|
|
Số câu: 8,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục |
Các cách sử dụng và phối hợp trang phục (Câu 8, 12) |
Hiểu cách sử dụng trang phục (Câu 9, 10, 11) |
Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục (Câu 18 ý b) |
Biết cách lựa chọn trang phục (Câu 18 ý a) |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 6,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang |
Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang (Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a) |
Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống (Câu 19 ý b) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
|
Số câu: 4,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
|
Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % |
Số câu: 9,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % |
Số câu: 1,0 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê |
Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,5 5% |
2 0,75 7,5% |
||||||
Phân số và số thập phân |
Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số |
– Viết được hỗn số từ phân số đơn giản – So sánh được các phân số |
Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s |
– So sánh được 2 phân số – Tìm x |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
2 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|
1 1 10% |
|
2 1 10% |
17 6,25 62,5% |
|
Hình học phẳng |
Biết KN, độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
2 1 15% |
|
1 1 10% |
|
|
7 3 30% |
|
Tổng |
16 4 40% |
6 3 30% |
2 2 20% |
2 1 10% |
26 10 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng thời gian
|
TỶ LỆ %
|
||||||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||||||||||||
CH TN |
Thời gian
|
CH TL |
Thời gian
|
CH TN
|
Thời gian
|
CH TL |
Thời gian
|
CH TN
|
Thời gian
|
CH TL |
Thời gian
|
CH TN
|
Thời gian
|
CH TL |
Thời gian
|
CH TN |
CH TL |
|||||||||
1 |
Ứng phó với tình huống nguy hiểm |
1. Khái niệm, biểu hiện của những tình huống nguy hiểm. 2. Chủ động học tập, tìm hiểu cách ứng phó với các tình huống nguy hiểm. |
2 |
2 |
1 |
1 |
0,5 |
5 |
0,5 |
9 |
3 |
1 |
17 |
27,5% |
||||||||||||
2 |
Tiết kiệm |
1. Khái niệm, biểu hiện của tiết kiệm. 2. Biểu hiện của tiết kiệm. 3. Hiểu và xác định được thành ngữ có liên quan tới tiết kiệm |
2 |
2 |
0,8 |
6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0,2 |
3 |
5 |
1 |
14 |
37,5% |
||||||||||
3 |
Công dân nước CHXHCNVN |
1.Khái niệm công dân, quốc tịch. 2.Hiểu và xác định được quyền và nghĩa vụ của công dân nước CHXHCNVN |
4 |
4 |
1 |
10 |
4 |
1 |
14 |
35,0% |
||||||||||||||||
Tổng |
8 |
8 |
0,8 |
6 |
2 |
2 |
1 |
10 |
2 |
2 |
0,7 |
8 |
|
|
0,5 |
9 |
12 |
3 |
45 |
15 |
||||||
Tỷ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
|
100 |
||||||||||||||||||
Tổng điểm |
4 |
3 |
2 |
1 |
3 |
7 |
|
10 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1. Văn học Văn bản: Thánh Gióng |
Nhận biết về tên tác phẩm, thể loại, phương thức biểu đạt chính |
– Hiểu nội dung đoạn trích |
Trình bày cảm nhận của em về cái vươn vai thần kì của thánh Gióng. |
||
Số câu Số điểm tỉ lệ% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 2,0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 3 Số điểm: 3,25 tỉ lệ%: 32,5% |
2. Tiếng Việt Cấu tạo từ Nghĩa của từ |
– Chỉ ra từ ghép, từ láy, từ đơn |
Tìm nghĩa gốc, nghĩa chuyển Giải thích nghĩa của từ |
|
||
Số câu Số điểm tỉ lệ% |
Số câu: 1,0 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 1,75 tỉ lệ%: 17,5% |
3. Tập làm văn. – Ngôi kể trong văn kể chuyện – Phương pháp kể chuyện |
Em học xong câu chuyện truyền thuyết Sơn Tinh Thủy Tinh, em hãy đóng vai Sơn Tinh kể lại câu chuyện đó |
|
|||
Số câu Số điểm tỉ lệ% |
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 5,0 |
Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ%: 50% |
– Tổng số câu: – Tổng số điểm: – Tỉ lệ% |
Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% |
Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ : 50% |
Số câu: 6 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1.Sơ đồ tư duy |
HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy |
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy |
|||||||
Số câu |
3 (C1,2,5) |
1 (C13) |
2 (C3, 4) |
1 (C14) |
|
|
|
|
7 |
Số điểm |
0,75 |
1,5 |
0,5 |
3 |
|
|
|
|
5,75 |
Tỉ lệ (%) |
7,5 |
15 |
5 |
30 |
|
|
|
|
57,5 |
2. Định dạng văn bản |
HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản |
HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản |
HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản |
||||||
Số câu |
2(C6,7) |
|
2(C8,9) |
|
|
1(C15) |
|
5 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1,5 |
|
|
2,5 |
Tỉ lệ (%) |
5 |
|
5 |
|
|
15 |
|
|
25 |
3. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
|
|||||
Số câu |
1 (C10) |
|
2 (C11,12) |
|
|
|
1 (C16) |
4 |
|
Số điểm |
0,25 |
|
0,5 |
|
|
|
|
1 |
1,75 |
Tỉ lệ (%) |
2,5 |
|
5 |
|
|
|
|
10 |
17,5 |
Tổng số câu |
7 |
7 |
|
1 |
|
1 |
16 |
||
Tổng số điểm |
3 |
4,5 |
|
1,5 |
|
1 |
10 |
||
Tỉ lệ (%) |
30 |
45 |
25 |
100 |
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6
Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 7 : Nguyên sinh vật và động vật. |
– Động vật không xương sống và động vật có xương sống |
– vai trò của động vật không xương sống đối với con người và môi trường sống |
3 câu 2,5 25% |
||||||
Số câu |
2 câu |
|
|
|
|
1 câu |
|
|
|
Số điểm Tỉ lệ |
1 10% |
|
|
|
|
1,5 15% |
|
|
|
CHỦ ĐỀ 8 : Đa dạng sinh học. |
– Đa dạng sinh học.Ý nghĩa của đa dạng sinh học đối với sinh vật và cuộc sống con người |
. |
1 câu 1,5 15 %
|
||||||
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Số điểm Tỉ lệ |
|
|
|
1,5 15% |
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 9 : Nhiệt và tác dụng của nó đối với sinh vật |
– Sự co dãn vì nhiệt. |
2 câu 1 10% |
|||||||
Số câu |
2 câu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm Tỉ lệ |
1 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ 10: Lực và các máy cơ đơn giản. |
– Trọng lực. – Hai lực cân bằng – Lực ma sát |
– Lực kế – Vận tốc của chuyển động |
|
|
|
– Chuyển động cơ, vận tốc của chuyển động. – Hai lực cân bằng. |
5 câu 4,5 45% |
||
Số câu |
3 câu |
|
1 câu |
1 câu |
|
|
|
1 câu |
|
Số điểm Tỉ lệ |
1,5 15% |
|
0,5 5% |
1 10% |
|
|
|
2 20% |
|
Tổng |
7(3,5) |
|
3(3)
|
|
1 |
1(2) |
12 |
||
3,5 35% |
30% |
1,5 15% |
2 20% |
10 100% |
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục