Giáo dục

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Ngày 10/6, Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm 2022 – 2023, mức cao nhất là 33,5 điểm.

Những thí sinh trúng tuyển, xác nhận nhập học trước 17h ngày 19/6. Nhà trường dự kiến tổ chức nhập học vào ngày 25/6. Bên cạnh đó, học sinh có nguyện vọng phúc khảo bài thi, làm đơn xin phúc khảo vào lớp 10 gửi tới trường THPT nơi mình đang học lớp 9. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

This post: Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 trường Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn

Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 – 2023. Theo đó, điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Ngữ văn là 33,5; lớp chuyên Lịch sử là 28, lớp chuyên Địa lý là 28,5. Điểm trúng tuyển bao gồm điểm các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên (hệ số 2).

Ngoài ra, trường tuyển 30 em cho lớp chất lượng cao. Số này được lấy từ những thí sinh không trúng tuyển hệ chuyên, có điểm thi từng môn đạt 4 trở lên và có đăng ký xét tuyển vào lớp chất lượng cao. Trước 17h ngày 13/6, thí sinh không trúng tuyển hệ chuyên có nhu cầu vào lớp chất lượng cao xem thông báo và đăng ký qua website của trường.

Với những thí sinh trúng tuyển, thời gian để các em xác nhận nhập học là trước 17h ngày 19/6. Nhà trường dự kiến tổ chức nhập học vào ngày 25/6.

Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên 2021 tại Hà Nội

Hạ điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên 2021 tại Hà Nội

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội THPT công lập

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn Ghi chú
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN
1 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam 655
Hệ chuyên 560 37,75-44
Hệ không chuyên 45 Song ngữ tiếng Pháp: 40,47
Hệ song bằng tú tài A-Level 50 34,39
2 THPT Chu Văn An 715
Hệ chuyên 350 34,9-38,8
Hệ không chuyên 315 53,3 Tiếng Nhật: 50,7
Song ngữ tiếng Pháp: 36,98
Hệ song bằng tú tài A-Level 50 25,15
3 THPT chuyên Nguyễn Huệ 525 34,85-38,55
4 THPT Sơn Tây 585 44,5 Tiếng Pháp: 38,3
Hệ chuyên 315 20,25-34,2
Hệ không chuyên 270
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN
KHU VỰC 1
Ba Đình
1 THPT Phan Đình Phùng

600

49,1
2 THPT Phạm Hồng Thái

675

43
3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình

640

45
Tây Hồ
4 THPT Tây Hồ

675

42
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm

720

47
6 THPT Việt Đức

765

48,25 Tiếng Nhật: 48,1
Tiếng Đức: 44
Hai Bà Trưng
7 THPT Thăng Long

675

48,25
8 THPT Trần Nhân Tông

675

44,45
9 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng

675

44,25
KHU VỰC 3
Đống Đa
10 THPT Đống Đa

675

43,75
11 THPT Kim Liên

675

50,25 Tiếng Nhật: 48,2
12 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa

720

47,35
13 THPT Quang Trung – Đống Đa

675

44,75
Thanh Xuân
14 THPT Nhân Chính

585

48
15 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân

675

41
16 THPT Khương Đình 540 41,7
17 THPT Khương Hạ 240 38
Cầu Giấy
18 THPT Cầu Giấy

720

47,5
19 THPT Yên Hòa

720

50
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
20 THPT Hoàng Văn Thụ

675

38,95
21 THPT Trương Định

720

41,85
22 THPT Việt Nam – Ba Lan

720

42,25
Thanh Trì
23 THPT Ngô Thì Nhậm

630

37,75
24 THPT Ngọc Hồi

540

42,05
25 THPT Đông Mỹ

675

33,5
26 THPT Nguyễn Quốc Trinh

630

33,71
KHU VỰC 5
Long Biên
27 THPT Nguyễn Gia Thiều

675

48,75
28 THPT Lý Thường Kiệt

495

41,8
29 THPT Thạch Bàn

720

37,9
30 THPT Phúc Lợi

720

40,1
Gia Lâm
31 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm

675

42,25
32 THPT Dương Xá

630

38,8
33 THPT Nguyễn Văn Cừ

585

37,5
34 THPT Yên Viên

630

37,7
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
35 THPT Đa Phúc

675

38,7
36 THPT Kim Anh

495

36,1
37 THPT Minh Phú

450

30,5
38 THPT Sóc Sơn

540

40,25
39 THPT Trung Giã

540

34,3
40 THPT Xuân Giang

450

32,5
Đông Anh
41 THPT Bắc Thăng Long

675

35,65
42 THPT Cổ Loa

675

40,7
43 THPT Đông Anh

495

37,5
44 THPT Liên Hà

675

42,5
45 THPT Vân Nội

630

38
Mê Linh
46 THPT Mê Linh

420

42,9
47 THPT Quang Minh

420

31
48 THPT Tiền Phong

420

33,35
49 THPT Tiến Thịnh

420

26,15
50 THPT Tự Lập

420

29
51 THPT Yên Lãng

420

34,25
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
52 THPT Nguyễn Thị Minh Khai

675

49
53 THPT Xuân Đỉnh

630

46,7
54 THPT Thượng Cát

540

39,1
Nam Từ Liêm
55 THPT Đại Mỗ

720

34,5
56 THPT Trung Văn

480

40
57 THPT Xuân Phương

675

39,75
58 THPT Mỹ Đình 400 43
Hoài Đức
59 THPT Hoài Đức A

630

38,25
60 THPT Hoài Đức B

630

36,5
61 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức

585

31
62 THT Hoài Đức C

450

30,25
Đan Phượng
63 THPT Đan Phượng

675

38,15
64 THPT Hồng Thái

585

32
65 THPT Tân Lập

585

33
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
66 THPT Ngọc Tảo

675

31
67 THPT Phúc Thọ

630

33
68 THPT Vân Cốc

495

27,7
Sơn Tây
69 THPT Tùng Thiện

585

36,3
70 THPT Xuân Khanh

450

24,4
Ba Vì
71 THPT Ba Vì

546

24
72 THPT Bất Bạt

420

18,05
73 Phổ thông Dân tộc nội trú

140

26,4
74 THPT Ngô Quyền – Ba Vì

630

32
75 THPT Quảng Oai

630

33,7
76 THPT Minh Quang

360

KHU VỰC 9
Thạch Thất
77 THPT Bắc Lương Sơn

360

21
78 Hai Bà Trưng – Thạch Thất

585

29,15
79 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

630

33,75
80 THPT Thạch Thất

675

37,45
Quốc Oai
81 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai

540

27,5
82 THPT Minh Khai

630

25,75
83 THPT Quốc Oai

675

41,1
84 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai

540

27,05
KHU VỰC 10
Hà Đông
85 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông

675

49,4
86 THPT Quang Trung – Hà Đông

675

46,4
87 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông

675

40,9
Chương Mỹ
88 THPT Chúc Động

675

30
89 THPT Chương Mỹ A

675

41,2
90 THPT Chương Mỹ B

675

28,25
91 THPT Xuân Mai

675

31,75
92 Nguyễn Văn Trỗi 450 20
Thanh Oai
93 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai

585

34
94 THPT Thanh Oai A

585

32,4
95 THPT Thanh Oai B

585

36
KHU VỰC 11
Thường Tín
96 THPT Thường Tín

630

37,7
97 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín

540

27,95
98 THPT Lý Tử Tấn

540

24,7
99 THPT Tô Hiệu – Thường Tín

585

26,6
100 THPT Vân Tảo

450

27,05
Phú Xuyên
101 THPT Đồng Quan

504

33,3
102 THPT Phú Xuyên A

630

32,05
103 THPT Phú Xuyên B

504

25,55
104 THPT Tân Dân

462

25,4
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
105 THPT Hợp Thanh

440

24
106 THPT Mỹ Đức A

600

37,5
107 THPT Mỹ Đức B

520

29,65
108 THPT Mỹ Đức C

440

20
Ứng Hòa
109 THPT Đại Cường

280

22
110 THPT Lưu Hoàng

320

21
111 THPT Trần Đăng Ninh

480

26,85
112 THPT Ứng Hòa A

480

30,45
113 THPT Ứng Hòa B

400

22,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội trường Chuyên

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.95 Ngữ văn
2 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 38.4 Lịch sử
3 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.75 Địa lý
4 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.4 Tiếng Anh
5 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tiếng Nga
6 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 42.55 Tiếng Trung
7 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 44 Tiếng Pháp
8 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 37.75 Toán
9 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.2 Tin học
10 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.5 Vật Lý
11 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 41.1 Hóa học
12 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 39.5 Sinh học
13 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 40.47 Song ngữ tiếng Pháp
14 THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam 34.39 Song bằng tú tài
15 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38 Ngữ văn
16 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.05 Lịch sử
17 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.25 Địa lý
18 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.5 Tiếng Anh
19 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.1 Tiếng Nga
20 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 34.85 Tiếng Pháp
21 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 36.15 Toán
22 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.55 Tin học
23 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 37.75 Vật Lý
24 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 38.55 Hóa học
25 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 35.5 Sinh học
26 THPT Chu Văn An 38.5 Ngữ văn
27 THPT Chu Văn An 38.25 Lịch sử
28 THPT Chu Văn An 36.5 Địa lý
29 THPT Chu Văn An 38.5 Tiếng Anh
30 THPT Chu Văn An 37.4 Tiếng Pháp
31 THPT Chu Văn An 36 Toán
32 THPT Chu Văn An 36.25 Tin học
33 THPT Chu Văn An 38.8 Vật Lý
34 THPT Chu Văn An 38.8 Hóa học
35 THPT Chu Văn An 34.9 Sinh học
36 THPT Chu Văn An 36.98 Song ngữ tiếng Pháp
37 THPT Chu Văn An 25.15 Song bằng tú tài
38 THPT Sơn Tây 34 Ngữ văn
39 THPT Sơn Tây 27 Lịch sử
40 THPT Sơn Tây 27.4 Địa lý
41 THPT Sơn Tây 32 Tiếng Anh
42 THPT Sơn Tây 34.2 Toán
43 THPT Sơn Tây 26.75 Tin học
44 THPT Sơn Tây 31.25 Vật Lý
45 THPT Sơn Tây 29.75 Hóa học
46 THPT Sơn Tây 20.35 Sinh học
47 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 21.75 Chuyên Toán
48 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 23.75 Chuyên Tin
49 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 22.75 Chuyên Lý
50 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.5 Chuyên Hóa
51 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 26.75 Chuyên Sinh
52 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 27 Chuyên Anh
53 Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 25.5 Chuyên Văn
54 Chuyên Khoa học tự nhiên 17 Chuyên Toán học
55 Chuyên Khoa học tự nhiên 17.5 Chuyên Tin học
56 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Vật lý
57 Chuyên Khoa học tự nhiên 16 Chuyên Hoá học
58 Chuyên Khoa học tự nhiên 15 Chuyên Sinh học
59 THPT Khoa học giáo dục 200 Thang điểm 300

Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button