Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 = 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | lỏng = H2O | nước | lỏng + [C2H4(OHO)]2Cu | diethyleneaqua copper | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
- Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) là gì ?
- Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu(OH)2 | + | 2C2H4(OH)2 | → | 2H2O | + | [C2H4(OHO)]2Cu |
Đồng (II) hidroxit | Etilen glicol | nước | diethyleneaqua copper | |||
Copper(II) hydroxide | diethyleneaqua copper | |||||
(dung dịch) | (lỏng) | (lỏng) | (kt) | |||
(xanh) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | |||
Muối | ||||||
98 | 62 | 18 | 186 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C2H4(OH)2 (Etilen glicol) để tạo ra H2O (nước), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C2H4(OH)2 (Etilen glicol) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C2H4(OH)2 (Etilen glicol) và tạo ra chất H2O (nước), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh lam), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra [C2H4(OHO)]2Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Phương Trình Điều Chế Từ C2H4(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C2H4(OH)2 Ra [C2H4(OHO)]2Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4(OH)2 (Etilen glicol) ra [C2H4(OHO)]2Cu (diethyleneaqua copper)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu
Câu 1. Phản ứng của Cu(OH)2
Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước
A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly
B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
C. glixerol, glucozơ và GlyAla
D. ancol etylic, axit fomic và LysVal
Câu A
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11