Giáo dục

Chuyên đề thành ngữ trong tiếng Anh

Thành ngữ tiếng Anh là một trong 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh quan trọng. Tài liệu bao gồm 27 trang tổng hợp một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng như: thành ngữ chỉ màu sắc, thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận; thành ngữ có chứa các con động vật; Thành ngữ về cuộc sống và một số bài tập có đáp án kèm theo. Vậy sau đây là nội dung chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh về thành ngữ, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

I. Một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng

1. Thành ngữ có chứa màu sắc

STT Thành ngữ Nghĩa
1 The black sheep nghịch tử, phá gia chi tử
2 Blue in the face mãi mãi, lâu đến vô vọng
3 Red-letter day ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui
4 White as a ghost/sheet trắng bệch, nhợt nhạt
5 With flying colors xuất sắc
6 Once in a blue moon năm thì mười hoạ, hiếm khi
7 Black and white rõ ràng
8 Catch sb red-handed bắt tại trận
9 Have a yellow streak có tính nhát gan
10 Get/give the green light bật đèn xanh
11 Out of the blue hoàn toàn bất ngờ
12 Paint the town red ăn mừng
13 Red tape nạn quan liêu
14 In the pink = in good health sức khoẻ tốt
15 Lend color to St chứng minh cái gì

2. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận

STT Thành ngữ Nghĩa
1 Break a leg Good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
2 Scratch someone’s back=Help someone out with the assumption that they will return the favor in the future giúp đỡ người khác với hi vọng họ sẽ giúp lạimình
3 Hit the nail/ on the head= Do or say something exactly right nói chính xác, làm chính xác
4 Splitting headache = A severe headache đau đầu như búa bổ
5 Make someone’s blood boil làm ai sôi máu, giận dữ
6 Pay through the nose= To pay too much for something trả giá quá đắt
7 By the skin of one’s teeth sát sao, rất sát
8 Pull someone’s leg chọc ai
9 Fight tooth and claw/nail đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
10 Not bat an eye= To not show any shock or surprise không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
11 Cost an arm and a leg rất là đắt đỏ
12 Go to one’s head khiến ai kiêu ngạo
13 Get/have cold feet mất hết can đảm, chùn bước
14 Led somebody by the nose= To control someone and make them do exactly what you want them to do nắm đầu, dắt mũi ai
15 Off one’s head điên, loạn trí
16 Put one’s foot in it gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
17 Stay/keep/be on one’s toe cảnh giác, thận trọng
18 Have in mind đang suy tính, cân nhắc
19 At heart thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
20 Face the music chịu trận
21 Like the back of one’s hand rõ như lòng bàn tay
22 The twinkling of an eye trong nháy mắt
23 On the tip of tongue dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ rađược điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó
24 Put one’s foot in one’s mouth nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ngườikhác
25 Stick one’s nose into one’s business chúi mũi vào việc của người khác
26 Feel St in one’s bones cảm nhận rõ rệt
27 A real pain in the neck sốc, nghiêm trọng
28 Face to face trực tiếp
29 See eye to eye with sb = totally agree đồng tình
30 Keep one’s head above the water xoay xở
31 Have egg on one’s face xấu hổ
32 Word of mouth đồn đại, truyền miệng
33 Heart to heart chân thành
34 Body and soul hết lòng, hết dạ
35 Flesh and blood người có máu mủ ruột thịt
36 Skin and bones tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương
37 Lend an ear to sb/st iắng nghe một cách chân thành
38 Trip over one’s big feet tự vấp ngã
39 In one’s capable hands trong quyền giải quyết
40 Up to your eyes rất bận
41 Have a head for st giỏi về cái gì
42 A sweet tooth người thích ăn đồ ăn ngọt
43 Have st at one’s fingertips= To have the information, knowledge, etc. That is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cáchdễ dàng và nhanh chóng

3. Thành ngữ có chứa các con động vật

STT Thành ngữ Nghĩa
1 Take the mickey out of sb = make fun of sb chế nhạo, châm chọc ai
2 Get butterflies in one’s stomach cảm thấy bồn chồn
3 Have a bee in one’s bonnet about St ám ảnh về điều gì
4 When pigs fly = something will never happen điều vô tưởng, không thể xảy ra
5 Teacher’s pets học sinh cưng
6 Let the cat out of the bag tiết lộ bí mật
7 Huddle into a pen lại gần nhau, túm tụm lại
8 Kill two birds with one stone một mũi tên trúng hai đích
9 A big fish in a small pond thằng chột làm vua xử mù
10 Rain cats and dogs mưa rất to
11 Like a fish out of water như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)
12 Like water off a duck’s back nước đổ đầu vịt
13 Don’t count yours the chicken before they hatch đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
14 Catch the worms nắm bắt cơ hội
15 Be in the doghouse nếu bạn đang “in the doghouse”, tức là ai đó đangkhó chịu với bạn vì điều bạn đã làm
16 Don’t look a gift horse in the mouth đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà
17 Cock- and –bull bịa đặt, vẽ vời ra
18 Change horse in midstream thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng)

4. Thành ngữ về cuộc sống

STT Thành ngữ Nghĩa
1 To be in deep water rơi vào tình huống khó khăn
2 To be in hot water gặp rắc rối
3 Better safe than sorry cẩn tắc vô áy náy
4 Money is the good servant but a bad master khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
5 The grass are always green on the other side of the fence đứng núi này trông núi nọ
6 One bitten, twice shy chim phải đạn sợ cành cong
7 In Rome do as the Romans do nhập gia tuỳ tục
8 Honesty is the best policy thật thà là thượng sách
9 A woman gives and forgives, a man gets and forgets đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
10 No roses without a thorn hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
11 Save for the rainy day làm khi lành để dành khi đau
12 It’s an ill bird that fouls its own nest vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại
13 Don’t trouble trouble till trouble troubles you sinh sự sự sinh
14 Still water run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15 Men make house, women make home đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16 Penny wise pound foolish tham bát bỏ mâm
17 Make the mare go có tiền mua tiên cũng được
18 Like father, like son con nhà tông không giống lông thì cũng giốngcánh
19 The die is cast bút sa gà chết
20 Two can play that game ăn miếng trả miếng
21 Practice makes perfect có công mài sắt có ngày nên kim
22 Ignorance is bliss không biết thì dựa cột mà nghe
23 No pain, no gain có làm thì mới có ăn
24 A bad beginning makes a bad ending đầu xuôi đuôi lọt
25 A clean fast is better than a dirty breakfast giấy rách phải giữ lấy lề
26 Beauty is but skin-deep cái nết đánh chết cái đẹp
27 Calamity is man’s true touchstone lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28 Diamond cut diamond vỏ quýt dày có móng tay nhọn
29 Diligence is the mother of success có công mài sắt có ngày nên kim
30 Don’t put off until tomorrow what you can do today việc hôm nay chớ để ngày mai
31 A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with vấn đề nan giải
32 A lost cause hết hi vọng, không thay đổi được gì
33 It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once hoạ vô đơn chí

5. Thành ngữ là các cụm danh từ khác

STT Thành ngữ Nghĩa
1 A blind date cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
2 Golden handshake món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
3 One’s cup of tea thứ mà ai đó thích
4 Odds and ends linh tinh, vụn vặt
5 Leaps and bounds nhảy vọt, vượt trội
6 Between two stools = on the horns of a dilemma = when someone finds it difficult to choose between two alternatives tiến thoái lưỡng nan
7 On the house không phải trả tiền
8 Off the peg hàng may sẵn
9 Off the record không chính thức, không được công bố
10 Part and parcel thiết yếu, quan trọng
11 A shadow of a doubt sự nghi ngờ
12 Beyond the shadow of a doubt không hề nghi ngờ
13 The last straw = a nail in one’s coffin giọt nước tràn ly
14 The apple of one’s eye bảo bối của ai
15 Good egg người có nhân cách, đáng tin cậy
16 Close shave = narrow escape thoát chết trong gang tấc
17 Wet blanket người phá đám
18 A kick in the pants một bài học để ứng xử tốt hơn
19 An open-and-shut case vấn đề dễ giải quyết
20 A shot in the dark một câu đố
21 A big cheese nhân vật tai to mặt lớn, người có vai vế, quyền lực
22 Ups and downs lúc thăng lúc trầm
23 Ins and outs những đặc tính và sự phức tạp
24 The tip of the iceberg phần nhìn thấy
25 Compulsive liar kẻ nói dối chuyên nghiệp

6. Thành ngữ là các cụm động từ khác

STT Thành ngữ Nghĩa
1 To pour cold water on something dội nước lạnh vào…
2 To blow something out of the water đánh bại, vượt
3 To sell/go like hot cakes đắt đỏ, đắt như tôm tươi
4 To get in hot water = be in trouble/ have difficulty gặp khó khăn
5 To hit the books = to study học
6 To hit the roof = to hit the ceiling = to suddenly become angry giận dữ
7 To hit it off tâm đầu ý hợp
8 To make good time di chuyển nhanh, đi nhanh
9 To chip in góp tiền
10 To run an errand làm việc vặt
11 To fly off the handle dễ nổi giận, phát cáu
12 To cut it fine đến sát giờ
13 To jump the traffic lights vượt đèn đỏ
14 To put on an act giả bộ, làm bộ
15 To come to light được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
16 To pull one’s weight nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
17 To make ends meet xoay xở để kiếm sống
18 To get the hold of the wrong end of the stick hiểu nhầm ai đó
19 To cut and dried cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu
20 To know by sight nhận ra
21 To take pains làm việc cẩn thận và tận tâm
22 To drop sb a line/note viết thư cho ai
23 To turn over a new leaf bắt đầu thay đổi hành vi của mình
24 To weigh up the pros and cons cân nhắc điều hay lẽ thiệt
25 To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night thức khuya làm việc, học bài
26 To put sb/st at one’s disposal cho ai tuỳ ý sử dụng
27 To bring down the house làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
28 To beat about the bush vòng vo tam quốc
29 To find fault with chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
30 To take it amiss = to understand as wrong or insulting, or misunderstand hiểu lầm
31 To break the news thông báo
32 To drop a brick lỡ lời, lỡ miệng
33 To take st for granted coi là hiển nhiên
34 To break the ice Thành ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp
35 To blow one’s own trumpet khoe khoang, khoác lác
36 To miss the boat lỡ mất cơ hội
37 To put one’s card on the table thẳng thắn
38 To call it a day = stop working nghỉ, giải lao
39 To hear a pin drop im lặng, tĩnh lặng
40 To blow hot and cold hay thay đổi ý kiến, dao động
41 To call the shots chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
42 To draws the line đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
43 To foot the bill thanh toán tiền
44 To carry the can chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
45 To throw the baby out with the bathwater vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần
46 To go with the flow làm theo mọi người
47 To keep his shirt on bình tĩnh
48 To let off steam xả hơi

7. Thành ngữ là cụm tính từ/ trạng

STT Thành ngữ Nghĩa
1 At the drop of a hat = immediately, instantly ngay lập tức
2 Off and on/ on and off không đều đặn, thỉnh thoảng
3 High and low = here and there = everywhere= far and wide đó đây, khắp mọi nơi
4 Spick and span ngăn nắp, gọn gàng
5 On the spot = immediately ngay lập tức
6 At the eleventh hour vào phút chót
7 On the top of the world = walking on the air= over the moon= like a dog with two tails = happy vui sướng, hạnh phúc
8 In vain vô ích
9 A piece of cake dễ như ăn cháo
10 Down the drain công cốc, đổ ra sông ra biển
11 Under the weather = off color không được khoẻ
12 The end of the world đáng để bận tâm
13 As fit as a fiddle khoẻ như vâm
14 On probation trong thời gian quản chế, tập sự (công việc)
15 Home and dry = with flying colors thành công
16 Apples and oranges = chalk and cheese rất khác nhau, khác một trời một vực
17 As long as your arm rất dài
18 As high as a kite quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý
19 In the same boat ở trong cùng một hoàn cảnh
20 Hot under the collar điên tiết, cáu tiết
21 As red as a beetroot đỏ như củ cải đường/ngượng
22 For good = permanently = forever mãi mãi
23 Now and then = once in a while = sometimes= every so often = occasionally thỉnh thoảng
24 Full of beans hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng
25 At a loose end = free rảnh rỗi
26 A tall story = unbelievable khó tin
27 As cool as cucumber bình tĩnh, không nao núng
28 Peace and quiet bình yên và tĩnh lặng
29 Behind closed doors kín, không công khai
30 High and dry = in a difficult situation, without help or money trong tình huống khó khăn
31 Prim and proper = always behaving in a kĩ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
14 Still water run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
15 Men make house, women make home đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
16 Penny wise pound foolish tham bát bỏ mâm
17 Make the mare go có tiền mua tiên cũng được
18 Like father, like son con nhà tông không giống lông thì cũng giốngcánh
19 The die is cast bút sa gà chết
20 Two can play that game ăn miếng trả miếng
21 Practice makes perfect có công mài sắt có ngày nên kim
22 Ignorance is bliss không biết thì dựa cột mà nghe
23 No pain, no gain có làm thì mới có ăn
24 A bad beginning makes a bad ending đầu xuôi đuôi lọt
25 A clean fast is better than a dirty breakfast giấy rách phải giữ lấy lề
26 Beauty is but skin-deep cái nết đánh chết cái đẹp
27 Calamity is man’s true touchstone lửa thử vàng, gian nan thử sức.
28 Diamond cut diamond vỏ quýt dày có móng tay nhọn
29 Diligence is the mother of success có công mài sắt có ngày nên kim
30 Don’t put off until tomorrow what you can do today việc hôm nay chớ để ngày mai
31 A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with vấn đề nan giải
32 A lost cause hết hi vọng, không thay đổi được gì
33 It never rains but it pours = good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once hoạ vô đơn chí

II. Bài tập thành ngữ trong tiếng Anh

Exercise 1: Chọn phương án đúng

This post: Chuyên đề thành ngữ trong tiếng Anh

1. Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because to him they were apples and oranges.

A. containing too many technical details

B. very similar

C. completely different

D. very complicated

2. Peter is the black sheepof the family, so he is never welcomed there.

A. a beloved member

B. a bad and embarrassing member

C. the only child

D. the eldest child

3. There’s a list of repairs as long as ________

A. your arm

B. a pole

C. your arms

D. a mile

4. I tried to talk to her, but she was as high as a ________

A. kite

B. house

C. sky

D. wall

5. We’re over the ________! Who wouldn’t be? We’ve just won £1 million!

A. planet

B. clouds

C. stars

D. moon

6. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________

A. piece of cake

B. sweets and candy

C. biscuit

D. cup of tea

7. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.

A. keeps going

B. keeps taking things

C. keeps changing her mood

D. keeps testing

8. “Edwards seems like a dog with two tailsthis morning.” – “Haven’t vou hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning.”

A. extremely happy

B. extremely disappointed

C. exhausted

D. very proud

9. Thomas knows Paris like the back of his ________. He used to be a taxi driver there for 2 years.

A. head

B. mind

C. hand

D. life

10. Josh may get into hot waterwhen driving at full speed after drinking.

A. get into trouble

B. stay safe

C. fall into disuse

D. remain calm

11. You have to be on your toesif you want to beat her.

A. pay all your attention to what you are doing

B. upset her in what she is doing

C. get involved in what she is doing

D. make her comply with your orders

12. By appearing on the soap powder commercials, she became a ________ name.

A. housekeeper

B. housewife

C. household

D. house

13. When his parents are away, his oldest brother ________

A. knocks it off

B. calls the shots

C. draws the line

D. is in the same boat

14. Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the________

A. chin

B. collar

C. sleeves

D. vest

15. I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more ________

A. horses in the stable

B. cows in the shed

C. tigers in the jungle

D. fish in the sea

16. I’ll have to go to the funeral of Ms. Jane, a ________ of mine.

A. heart to heart

B. body and soul

C. flesh and blood

D. skin and bones

17. When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a ________

A. tomato

B. chili

C. strawberry

D. beetroot

18. What I’ve got to say to you now is strictly ________ the record and most certainly not for publication, said the government official to the reporter.

A. off

B. on

C. in

D. at

19. I can’t give you the answer on the________; I’ll have to think about it for a few days.

A. place

B. minute

C. scene

D. spot

20. Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to________?

A. foot the bill

B. carry the can

C. hatch the chicken

D. catch the worms

…………

III. Đáp án bài tập thành ngữ trong tiếng Anh

Exercise 1

STT Đáp án Giải thích chi tiết

1

C

apples and oranges: hoàn toàn khác nhau

A. containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kĩ thuật

B. very similar: rất tương đồng

C. completely different: hoàn toàn khác nhau

D. very complicated: rất phức tạp

Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng hoàn toàn khác nhau.

2

D

the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ

C. con một

D. con cả

→ a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.

3

A

Cấu trúc “as long as your arm” có nghĩa là rất dài – very long

Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài.

4

A

as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma tuý

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng nói chuyện với cô ấy, nhưng cô ấy quá phấn khích.

5

D

(be) over the moon: rất vui

Tạm dịch: Chúng tôi rất vui! Ai lại không vui cho được? Chúng tôi vừa thắng 1 triêu đô la.

6

D

(be not) one’s cup of tea: (không phải) sở trường của ai đó piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ

Tạm dịch: Tôi không thích đi xem múa ba lê hay nhạc kịch; chúng không phải sở trường của tôi.

7

C

blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động

A. keep going: luôn đi

B. keep taking things: luôn lấy các thứ

C. keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng

D. keep testing: luôn kiểm tra

→ blow hot and cold = keep changing her mood

Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.

8

A

like a dog with two tails (idiom): rất vui vẻ, hạnh phúc

A. extremely happy: thực sự vui vẻ

B. extremely disappointed: thực sự thất vọng

C. exhausted: kiệt sức

D. very proud: rất tự hào

→ like a dog with two tails = extremely happy

Tạm dịch: “Edwards có vẻ rất hạnh phúc sáng nay.” – “Bạn không nghe tin gì sao? Vợ anh ấy đã sinh một bé trai sáng sớm hôm nay.”

9

C

Ta có cụm “know sth like the back of one’s hand”: biết rõ như lòng bàn tay

Tạm dịch: Thomas biết Paris rõ như lòng bàn tay. Anh ấy từng là tài xế taxi ở đó 2 năm.

10

A

get into hot water (v): gặp rắc rối

A. get into trouble (v): gặp rắc rối

B. stay safe (v): giữ an toàn

C. fall into disuse (v): bị bỏ đi không dùng đến

D. remain calm (v): giữ bình tĩnh

Tạm dịch: Josh có thể gặp rắc rối khi lái xe ở tốc độ cao sau khi uống rượu.

11

A

be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý vào việc bạn đang làm

Tạm dịch: Bạn phải tập trung vào nếu như muốn thắng cô ấy.

12

C

A. housekeeper (n): quản gia

B. housewife (n): bà nội trợ

C. household (n) gia đình; hộ

D. house (n): ngôi nhà

ta có cụm “a household name (word)”: tên quen thuộc; tên cửa miệng

Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô trở thành một cái tên quen thuộc.

13

B

Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.

A. knocks it off = được dùng để nói ai đó dừng làm ồn hoặc làm phiền bạn

C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh

14

B

“to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết

Tạm dịch: Nghe về những người đối xử không tốt với động vật khiến tôi điên tiết.

15

D

A. horses in the stable: ngựa trong chuồng ngựa

B. cows in the shed: bò trong cái lều

C. tigers in the jungle: con hổ trong rừng

D. fish in the sea: cá ngoài biển

“Tôi biết ban đang buồn về chia tay với Tom, nhưng có rất nhiều hơn ________ “

Ta thấy, đáp án D – Ý nói có rất nhiều cá trong biển, nghĩa là có nhiều sự lựa chọn (về người), đặc biệt thông dụng khi nói về việc hẹn hò.

16

C

“Tôi sẽ phải đi đến đám tang của bà Jane, môt ________ của tôi.”

A. Heart to heart: chân thành

B. Body and soul: hết lòng, hết dạ

C. Flesh and blood: người có máu mủ ruột thịt

D. Skin and bones: tiều tuỵ thảm thương, chỉ còn da bọc xương

Đáp án là C

………………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button