Ca(HCO3)2 + 2KOH = CaCO3 + 2H2O + K2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ca(HCO3)2 | canxi hirocacbonat | rắn + KOH | kali hidroxit | dung dịch = CaCO3 | canxi cacbonat | kết tủa + H2O | nước | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
- Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
- Phản ứng trung hoà là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ca(HCO3)2 | + | 2KOH | → | CaCO3 | + | 2H2O | + | K2CO3 |
canxi hirocacbonat | kali hidroxit | canxi cacbonat | nước | kali cacbonat | ||||
Calcium carbonate | Potassium carbonate | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (kết tủa) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | |||||
162 | 56 | 100 | 18 | 138 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3 là Phản ứng trung hoà, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
Cho muối Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3 là gì ?
Có hiện tượng kết tủa trắng.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(HCO3)2 Ra K2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra CaCO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
Phản ứng trung hoà là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
KOH không thể phản ứng với muối nào sau?
A. Ba(HSO3)2. B. Ca(HSO3)2. C. Ca(HCO3)2 . D. CaCO3.
Hướng dẫn giải
KOH không thể phản ứng với CaCO3.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
KOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?
A. CuCl2. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
K2CO3 tan trong nước.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 0,01 mol KOH phản ứng hoàn toàn Ca(HCO3)2 thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,17g. B. 0,50g. C. 1,00g. D. 1,97g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,005.100=0,5g
Đáp án B.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11