Phương Trình Hoá Học Lớp 11

AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

AgNO3 + NH4Cl = AgCl + NH4NO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + NH4Cl | amoni clorua | rắn = AgCl | bạc clorua | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
      • Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?
      • Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + NH4Cl AgCl + NH4NO3
bạc nitrat amoni clorua bạc clorua amoni nitrat
Silver nitrate Ammonium chloride Ammonium nitrate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng bạc)
Muối Muối Muối Muối
170 53 143 80

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NH4NO3 (amoni nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), NH4NO3 (amoni nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NH4NO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NH4NO3 (amoni nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NH4Cl → AgCl + NH4NO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4​Cl sinh ra NH3​?

A. Ca(OH)2​.

B. NaNO3​.

C. HNO3​.

D. NaCl.

Xem đáp án

Đáp án APhương trình phản ứng minh họa cho các đáp án

A.  Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 ↑ + CaCl2

B. NaNO3 +  NH4Cl ⟶ 2H2O + NaCl + N2O

C.  NH4Cl + HNO3 → HCl + NH4NO3

D. Không phản ứng

Câu 2. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NH4Cl và AgNO3.

B. NaOH và H2SO4.

C. Ca(OH)2 và NH4Cl.

D. K2CO3và NaOH.

Xem đáp án

Đáp án CPhương trình phản ứng minh họa

NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O

K2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2KOH

Câu 3. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NH4Cl, (NH4)2SO4, K2SO4 và KCl là:

A. KOH

B. Quì tím

C. Ba(OH)2

D. CaCl2

Xem đáp án

Đáp án CĐể nhận biết 4 chất trên ta có thể dùng Ba(OH)2

Trích mẫu và đánh số thứ tự

Xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng là dung dịch (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O

Xuất hiện khí mùi khai là dung dịch NH4Cl

2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O

Xuất hiện kết tủa trắng → Na2SO4

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Không có  hiện tượng là dung dịch NaCl

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button