Phương Trình Hoá Học Lớp 11

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

5KClO3 + 6P = 5KCl + 3P2O5 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KClO3 | kali clorat | rắn + P | photpho | rắn = KCl | kali clorua | lỏng + P2O5 | diphotpho penta oxit | rắn, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5
      • Điều kiện phản ứng để KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) là gì ?
      • Làm cách nào để KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

5KClO3 + 6P 5KCl + 3P2O5
kali clorat photpho kali clorua diphotpho penta oxit
Potassium chlorate Phosphorus Kali clorua
(rắn) (rắn) (lỏng) (rắn)
(trắng) (đỏ) (không màu) (trắng)
Muối Muối
123 31 75 142

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 là Phản ứng oxi-hoá khử, KClO3 (kali clorat) phản ứng với P (photpho) để tạo ra KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Điều kiện phản ứng để KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Làm cách nào để KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho)?

6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), P2O5 (diphotpho penta oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), P (photpho) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Phản ứng oxi hóa khử

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra P2O5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2O5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button