Phương Trình Hoá Học Lớp 11

2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

2Mg + SiO2 = Si + 2MgO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + SiO2 | Silic dioxit | rắn = Si | silic | rắn + MgO | Magie oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO
      • Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?
      • Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng thế là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng thế

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Mg + SiO2 Si + 2MgO
magie Silic dioxit silic Magie oxit
Silic
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
24 60 28 40

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

2Mg + SiO2 → Si + 2MgO là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Mg (magie) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra Si (silic), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Mg (magie) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Si (silic) phản ứng với MgO (Magie oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Si (silic), MgO (Magie oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Si (silic) (trạng thái: rắn), MgO (Magie oxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Silic được điều chế bằng cách dùng chất khử mạnh như magie, nhôm, cacbon khử sikic đioxit ở nhiệt độ cao.

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Si

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra Si

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Câu 1. Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Câu A

Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất

Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 —>
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng —>
(c) SiO2 + Mg —t0, tỉ lệ mol 1:2—>
(d) Al2O3 + dd NaOH —>
(e) Ag + O3 —>
(g) SiO2 + dd HF —>
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Câu A

Câu 3. Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

Câu B.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button