Phương Trình Hoá Học Lớp 11

C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H4 + H2O = C2H5OH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H4 | etilen (eten) | khí + H2O | nước | khí = C2H5OH | rượu etylic | lỏng, Điều kiện Chất xúc tác H2SO4; H3PO4, Điều kiện khác nhiệt độ cao

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH
      • Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) là gì ?
      • Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + H2O → C2H5OH là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H4 + H2O → C2H5OH ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH
      • Phản ứng cộng là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C2H4 + H2O → C2H5OH

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng cộng

Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H4 + H2O C2H5OH
etilen (eten) nước rượu etylic
Ethene
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
28 18 46

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: C2H4 + H2O → C2H5OH

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng cộng, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: H2SO4; H3PO4 Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Xúc tác: H2SO4; H3PO4 Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước)?

sục khí C2H4 qua nước

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + H2O → C2H5OH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H4 + H2O → C2H5OH

Nhiều nước công nghiệp phát triển đã tổng hợp etanol từ etilen bằng phản ứng hợp nước có xúc tác H2SO4 hoặc H3PO4 ở nhiệt độ cao

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H5OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H5OH (rượu etylic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H5OH (rượu etylic)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H5OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OH (rượu etylic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OH (rượu etylic)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Phản ứng cộng là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng cộng

Câu hỏi bài tập liên quan

Câu 1. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. hai liên kết đôi.

B. một liên kết đôi.

C. một liên kết đơn.

D. một liên kết ba.

Đáp án B

Câu 2. Etilen có tính chất vật lý nào sau đây?

A. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.

Đáp án B

Câu 3. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ

A. 2 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 1.

Đáp án D

Câu 4. Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án A

Câu 5. Cho rượu etylic 80o tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án B

Câu 6. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu.

B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.

C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot.

D. Rượu etylic nặng hơn nước.

Đáp án D

Câu 7. Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Đáp án A

Câu 8. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là

A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.

B. Na; K; CH3COOH; O2.

C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.

D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Đáp án B

C2H5OH + Na → C2H5ONa +1/2H2

C2H5OH + K → C2H5OK + 1/2H2

CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O

Câu 9. Trong 100 ml rượu 40° có chứa

A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.

B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.

C. 40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.

D. 40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.

Đáp án B

Câu 10. Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.

B. CH3 – O – CH3.

C. CH2 – CH2 – OH2.

D. CH3 – CH2 – OH.

Đáp án D

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 7,612 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,42.

B. 7,42.

C. 9,44.

D. 4,72.

Đáp án C

Ta có: nCO2 = 0,34 mol; nH2O = 0,6 mol

Ta thấy: nH2O > nCO2 => 3 ancol là no, đơn chức, mạch hở

=> nancol = nH2O – nCO2 = 0,6 – 0,34 = 0,26 mol

Đặt công thức chung của 3 ancol là CnH2n+2O

Ta có: nO(ancol)= nancol= 0,26 mol; nC(ancol) = nCO2 = 0,34 mol;

nH(ancol) = 2.nH2O = 2.0,6 = 1,2 mol

Ta có: m= mO(ancol) + mC(ancol) +  mH(ancol )

= 0,26.16 + 0,34.12 + 1,2.1 = 9,44 gam

Câu 12. Cho 9,2 gam C2H5OH tác dụng với lượng dư Na sau phàn ứng hoàn toàn thu được V lít khí H(đktc). Giá trị của m là

A. 2,24.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 6,72.

Đáp án A

Ta có

nC2H5OH = 9,2 : 46 = 0,2 mol

Phương trình hóa học: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2

Theo phản ứng:              0,2 →                       0,1 (mol)

=> n = 0,1 mol

Thể tích khí Hsinh ra là: VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button