Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021 – 2022 gồm 2 đề kiểm tra 45 phút môn Sử có đáp án đi kèm theo.
Qua 2 đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 12 môn Sử sẽ giúp các bạn rèn luyện khả năng giải đề, làm quen với dạng đề, biết cách phân bổ thời gian hợp lý. Chúc các bạn học tốt.
This post: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021 – 2022
Đề 1 – Đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm học 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT …………
TRƯỜNG THPT………… |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 12 Thời gian làm bài:…. phút |
Câu 1: Ngày 10/10/1954 đánh dấu sự kiện gì trong lịch sử Việt Nam?
A. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
B. Bộ đội Việt Nam vào tiếp quản Hà Nội.
C. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
D. Quân Mĩ đổ bộ vào Miền Nam Việt Nam.
Câu 2: Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. An Lão (Bình Định).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 3: Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm thí điểm cho “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ diễn ra ở
A. Núi Thành (Quảng Nam).
B. Chu Lai (Quảng Nam).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 4: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Đường 9-Nam Lào.
B. Huế-Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 14-Phước Long.
Câu 5: Ngày 20/12/1960 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
C. Mĩ nhảy vào miền Nam, đưa bọn tay sai lên nắm chính quyền.
D. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 6: Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai trong khi thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 7: Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 8: Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc Việt Nam là
A. ra sức phát triển thương nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. khôi phục và phát triển kinh tế.
D. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.
Câu 9: Kế hoạch bình định miền Nam trong vòng 18 tháng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ có tên gọi là gì?
A. Kế hoạch Giônxơn – Mác Namara.
B. Kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược”.
C. Kế hoạch Staley – Taylo.
D. Kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 10: Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 11: Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành quân “tìm diệt” lớn nhằm vào hai hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 12: Tổng thống Mĩ nào đã nếm chịu sự thất bại cuối cùng trong chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Ford.
B. Giôn Xơn.
C. Kennơđi.
D. Níchxơn.
Câu 13: Hình thức đấu tranh chống Mĩ – Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những năm 1954 – 1959 là
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. dùng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh chính trị hòa bình.
D. đấu tranh vũ trang.
Câu 14: Việc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào?
A. Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 15: Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ?
A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 16: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược để giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Huế – Đà Nẵng.
B. Khe Sanh.
C. Tây Nguyên.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 17: Vai trò của miền Bắc Việt Nam trong sự nghiệp chống Mĩ cứu nước là
A. tiền tuyến lớn.
B. hậu phương lớn.
C. bảo vệ miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
D. bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
Câu 18: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Giúp Việt Nam thực hiện hội nghị hiệp thương giữa hai miền.
Câu 19: Sau cuộc kháng chiến chống Pháp kết thúc, miền Bắc Việt Nam đã căn bản hoàn thành cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
Câu 20: Sau hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, nhân dân Việt Nam không thể tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước là vì
A. Mĩ phá hoại hiệp định, dựng lên chính quyền tay sai.
B. đồng bào hai miền khó khăn trong việc đi lại để tham gia tổng tuyển cử.
C. thiếu một ủy ban quốc tế giám sát.
D. hậu quả của cuộc chiến tranh kéo dài 9 năm cản trở kế hoạch của ta.
Câu 21: Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao động Việt Nam là
A. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thời cơ.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Câu 22: Bộ Chính trị đã khẳng định “thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam”. Hãy cho biết khẳng định trên ra đời trong thời điểm nào?
A. Sau khi giải phóng Tam Kì.
B. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên.
C. Sau khi giải phóng Quảng Trị.
D. Sau thắng lợi của chiến dịch Huế – Đà Nẵng.
Câu 23: Phong trào “Đồng khởi” (1939 – 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang
A. giữ vững và phát triển thể tiến công.
B. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.
C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
Câu 24: Trong những năm 1961 – 1965, nhân dân miền Bắc đã thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Đấu tranh chống cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
C. Thực hiện khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế – văn hóa.
Câu 25: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
Câu 26: Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Vạn Tường (1965).
B. “Đồng khởi” (1959 – 1960).
C. Tây Nguyên (3/1975).
D. Mậu Thân (1968).
Câu 27: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam khi đang
A. ở thế chủ động chiến lược.
B. bị mất ưu thế về hỏa lực.
C. bị thất bại trên chiến trường.
D. bị mất ưu thế về binh lực.
Câu 28: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 29: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định nhất.
B. Quyết định trực tiếp.
C. Căn cứ địa cách mạng.
D. Hậu phương kháng chiến.
Câu 30: Âm mưu cơ bản của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược miền Nam.
B. Dồn dân lập ấp chiến lược”, tách dân khỏi cách mạng.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Tạo thế và lực cho sự tồn tại của chính quyền Sài Gòn.
Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
Câu 32: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam không tác động đến việc
A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
Câu 33: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ và chính quyền Sài Gòn không thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược”.
Câu 34: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Nhằm biển miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
Câu 35: Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 – 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam – Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 36: Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm chung là
A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. được sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.
Câu 37: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kì 1954 – 1975 là
A. dựa vào quân đội các nước thân Mĩ.
B. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc.
C. có sự tham chiến của quân Mĩ.
D. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
Câu 38: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều
A. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.
B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
D. là những trận quyết chiến chiến lược.
Câu 39: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
Câu 40: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy: Hậu phương của chiến tranh nhân dân
A. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
B. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
C. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
Đáp án đề thi giữa kì 2 lớp 12 môn Lịch sử
1 – B | 2 – D | 3 – C | 4 – D | 5 – A | 6 – C | 7 – C | 8 – D |
9 – C | 10 – C | 11 – C | 12 – A | 13 – C | 14 – A | 15 – B | 16 – C |
17 – B | 18 – D | 19 – B | 20 – A | 21 – C | 22 – D | 23 – B | 24 – A |
25 – C | 26 – B | 27 – C | 28 – B | 29 – B | 30 – C | 31 – B | 32 – A |
33 – C | 34 – C | 35 – A | 36 – A | 37 – D | 38 – D | 39 – C | 40 – A |
…………….
Đề 2 – Đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm học 2021-2022
Câu 1. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo?
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản
Câu 2. Hai khẩu hiệu chính trị mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. “Chống đế quốc”, “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
B. “Tự do dân chủ”, “Cơm áo hòa bình”.
C. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc”, và “Đả đảo phong kiến”.
D. ” Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”, và “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”.
Câu 3. Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN là tên viết tắt của
A. hiệp ước thân thiện và hợp tác.
B. hiệp ước hợp tác phát triển.
C. hiệp ước hòa bình và hợp tác.
D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện.
Câu 4. Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là
A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.
B. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
D. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 5. Cho các sự kiện sau:
1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2,1,3.
B. 1,2,3.
C. 1,3,2.
D. 3,2,1.
Câu 6. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
B. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông.
C. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Thành lập hệ thống trường học các cấp.
Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954)?
A. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc – thu đông năm 1947.
D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953.
Câu 8. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 – 1925 là
A. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác.
C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát.
D. phong trào thể hiện ý thức chính trị.
Câu 9. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân Đảng là
A chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
D tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
Câu 10. Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có đặc trưng nổi bật nhất là
A. chiến tranh bao trùm thế giới.
B. các cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều khu vực.
C. hình thành hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.
D. chạy đua vũ trang.
Câu 11. Các tổ chức cộng sản ra đời tại Việt Nam năm 1929 là
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 12. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là
A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
B. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.
C. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.
D. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi.
Câu 13. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
C. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
D. Hòa bình, trung lập.
Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 – 1991) là
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
D. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
Câu 15. Cơ quan ngôn luận của tổ chức An Nam Cộng sản đảng là
A. báo Đỏ
B. báo Tiếng chuông rè.
C. báo An Nam trẻ.
D. báo Búa liềm.
Câu 16. Năm 1940, căn cứ địa cách mạng được xây dựng theo chủ trương của Đảng là
A. căn cứ địa Lạng Sơn.
B. căn cứ địa Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. căn cứ địa Cao Bằng.
D. căn cứ địa Cao – Bắc – Lạng.
Câu 17. Năm 1936, Đảng chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây?
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 18. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là
A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 19. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.
B. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh.
Câu 20. Luận cương chính trị của Đảng (10- 1930) có hạn chế nào dưới đây?
A. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.
C. Chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng.
D. Chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 21. Kẻ thù chính của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. thực dân Anh.
B. phát xít Nhật
C. thực dân Pháp.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 22. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị (10 – 1930) là
A. công nhân, nông dân, trí thức.
B. công nhân, nông dân.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa chủ.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 23. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là
A. kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định.
B. kinh tế phát triển nhanh.
C. kinh tế phát triển chậm chạp.
D. kinh tế khủng hoảng, suy thoái.
Câu 24. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào?
A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 25. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh được mệnh danh là
A. “Đại lục mới trỗi dậy”.
C. “Lục địa ngủ kĩ”.
B. “Lục địa mới trỗi dậy”.
D. “Lục địa bùng cháy”.
Câu 26. Hội nghị nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương và thông qua Luận cương chính trị của Đảng?
A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 27. Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 28. Trong xu thế hòa hoãn Đông – Tây, vào tháng 8 – 1975 ở châu Âu đã diễn ra sự kiện
A. hai siêu cường Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM).
B. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí kết định ước Henxinki.
C. hai nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
D. M. Goócbachốp và G. Busơ gặp nhau tại đảo Manta.
Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác?
A. Năm 1928, thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
B. Tháng 8 – 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công.
C. Năm 1920, thành lập Công hội.
D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.
Câu 30. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 31. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về lĩnh vực nào?
A. Sinh học.
B. Tin học.
C. Công nghệ.
D. Năng lượng.
Câu 32. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
B. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 33. Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì” là
A. từ năm 1952 đến năm 1960.
B. từ năm 1952 đến năm 1973.
C. từ năm 1945 đến năm 1973.
D. từ năm 1960 đến năm 1973.
Câu 34. Cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của tư bản Pháp (1923) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo?
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
D. Tiểu tư sản.
Câu 35. “Phương án Maobáttơn” của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia nào trên cơ sở tôn giáo?
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo.
D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo.
Câu 36. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
C. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
D. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 37. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 – 1936).
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
Câu 38. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là
A. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. hòa bình được củng cố
D. xu thế đa cực.
Câu 39. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) là chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Biên giới(1950).
Câu 40. Những vấn đề quan trọng và cấp bách cần giải quyết buộc phe Đồng minh phải triệu tập Hội nghị Ianta (2 – 1945) là
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
Đáp án đề thi giữa kì 2 lớp 12 môn Sử
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 11 | D | 21 | C | 31 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | C | 14 | C | 24 | A | 34 | A |
5 | A | 15 | A | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | A |
7 | A | 17 | A | 27 | A | 37 | C |
8 | C | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | A | 29 | B | 39 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | D |
…………………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục