Mã bưu điện Trà Vinh mới nhất
Trà Vinh là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Trà Vinh là 87000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Trà Vinh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Trà Vinh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Trà Vinh – Mã bưu điện Trà Vinh mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Trà Vinh là 87000 (Mã Zipcode Trà Vinh)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Trà Vinh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Trà Vinh | 87000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 87001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 87002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 87003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 87004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 87005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 87009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 87010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 87011 |
10 | Báo Trà Vinh | 87016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 87021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 87030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 87035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 87036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 87040 |
16 | Sở Công Thương | 87041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 87042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 87043 |
19 | Sở Tài chính | 87045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 87046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 87047 |
22 | Công an tỉnh | 87049 |
23 | Sở Nội vụ | 87051 |
24 | Sở Tư pháp | 87052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 87054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 87055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 87057 |
30 | Sở Xây dựng | 87058 |
31 | Sở Y tế | 87060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 87061 |
33 | Ban Dân tộc | 87062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 87063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 87064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 87065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 87066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 87067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 87070 |
40 | Cục Thuế | 87078 |
41 | Cục Thống kê | 87080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 87081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 87085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 87086 |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 87087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 87088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 87089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 87090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 87091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 87092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 87093 |
1 |
THÀNH PHỐ TRÀ VINH |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Trà Vinh | 87100 |
2 | Thành ủy | 87101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87104 |
6 | Phường 1 | 87106 |
7 | Phường 4 | 87107 |
8 | Phường 3 | 87108 |
9 | Phường 2 | 87109 |
10 | Phường 5 | 87110 |
11 | Phường 6 | 87111 |
12 | Phường 7 | 87112 |
13 | Phường 8 | 87113 |
14 | Phường 9 | 87114 |
15 | Xã Long Đức | 87115 |
16 | Bưu Cục Phát Trà Vinh | 87150 |
17 | Bưu Cục Phan Đình Phùng | 87151 |
18 | Bưu Cục Mậu Thân | 87152 |
19 | Bưu Cục HCC Trà Vinh | 87198 |
20 | Bưu Cục Hệ 1 Trà Vinh | 87199 |
2 |
HUYỆN CÀNG LONG |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Càng Long | 87200 |
2 | Huyện ủy | 87201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87204 |
6 | Thị trấn Càng Long | 87206 |
7 | Xã Nhị Long | 87207 |
8 | Xã Đại Phước | 87208 |
9 | Xã Nhị Long Phú | 87209 |
10 | Xã Đức Mỹ | 87210 |
11 | Xã Mỹ Cẩm | 87211 |
12 | Xã An Trường A | 87212 |
13 | Xã An Trường | 87213 |
14 | Xã Tân Bình | 87214 |
15 | Xã Tân An | 87215 |
16 | Xã Huyền Hội | 87216 |
17 | Xã Phương Thạnh | 87217 |
18 | Xã Đại Phúc | 87218 |
19 | Xã Bình Phú | 87219 |
20 | Bưu Cục Phát Càng Long | 87250 |
3 |
HUYỆN CẦU KÈ |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cầu Kè | 87300 |
2 | Huyện ủy | 87301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87304 |
6 | Thị trấn Cầu Kè | 87306 |
7 | Xã Hòa Ân | 87307 |
8 | Xã Thạnh Phú | 87308 |
9 | Xã Thông Hòa | 87309 |
10 | Xã Tam Ngãi | 87310 |
11 | Xã An Phú Tân | 87311 |
12 | Xã Hoà Tân | 87312 |
13 | Xã Châu Điền | 87313 |
14 | Xã Phong Thạnh | 87314 |
15 | Xã Phong Phú | 87315 |
16 | Xã Ninh Thới | 87316 |
17 | Bưu Cục Phát Cầu Kè | 87350 |
18 | BĐVHX Tân Quy | 87351 |
4 |
HUYỆN TIỂU CẦN |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiểu Cần | 87400 |
2 | Huyện ủy | 87401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87404 |
6 | Thị trấn Tiểu Cần | 87406 |
7 | Xã Tập Ngãi | 87407 |
8 | Xã Hiếu Tử | 87408 |
9 | Xã Hiếu Trung | 87409 |
10 | Xã Phú Cần | 87410 |
11 | Xã Long Thới | 87411 |
12 | Thị trấn Cầu Quan | 87412 |
13 | Xã Tân Hòa | 87413 |
14 | Xã Hùng Hòa | 87414 |
15 | Xã Tân Hùng | 87415 |
16 | Xã Ngãi Hùng | 87416 |
17 | Bưu Cục Phát Tiểu Cần | 87450 |
18 | Bưu Cục Cầu Quan | 87451 |
5 |
HUYỆN TRÀ CÚ |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Trà Cú | 87500 |
2 | Huyện ủy | 87501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87504 |
6 | Thị trấn Trà Cú | 87506 |
7 | Xã Thanh Sơn | 87507 |
8 | Xã Long Hiệp | 87508 |
9 | Xã Tân Hiệp | 87509 |
10 | Xã Phước Hưng | 87510 |
11 | Xã Tập Sơn | 87511 |
12 | Xã Tân Sơn | 87512 |
13 | Xã An Quảng Hữu | 87513 |
14 | Xã Lưu Nghiệp Anh | 87514 |
15 | Xã Ngãi Xuyên | 87515 |
16 | Xã Kim Sơn | 87516 |
17 | Xã Hàm Tân | 87517 |
18 | Thị trấn Định An | 87518 |
19 | Xã Định An | 87519 |
20 | Xã Đại An | 87520 |
21 | Xã Hàm Giang | 87521 |
22 | Xã Ngọc Biên | 87522 |
23 | Bưu Cục Phát Trà Cú | 87550 |
24 | Bưu Cục Phước Hưng | 87551 |
25 | Bưu Cục Đại An | 87552 |
6 |
THỊ XÃ DUYÊN HẢI |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Duyên Hải | 87600 |
2 | Thị ủy | 87601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87604 |
6 | Phường 1 | 87606 |
7 | Phường 2 | 87607 |
8 | Xã Hiệp Thạnh | 87608 |
9 | Xã Long Hữu | 87609 |
10 | Xã Long Toàn | 87610 |
11 | Xã Dân Thành | 87611 |
12 | Xã Trường Long Hòa | 87612 |
13 | Bưu Cục Phát Duyên Hải | 87650 |
14 | Bưu Cục Long Hữu | 87651 |
15 | Bưu Cục Dân Thành | 87652 |
7 |
HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Duyên Hải | 87700 |
2 | Huyện ủy | 87701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87704 |
6 | Thị trấn Long Thành | 87706 |
7 | Xã Đôn Xuân | 87707 |
8 | Xã Đôn Châu | 87708 |
9 | Xã Long Khánh | 87709 |
10 | Xã Ngũ Lạc | 87710 |
11 | Xã Long Vĩnh | 87711 |
12 | Xã Đông Hải | 87712 |
13 | Bưu Cục Phát Duyên Hải | 87750 |
8 |
HUYỆN CẦU NGANG |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cầu Ngang | 87800 |
2 | Huyện ủy | 87801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87804 |
6 | Thị trấn Cầu Ngang | 87806 |
7 | Thị trấn Mỹ Long | 87807 |
8 | Xã Mỹ Long Bắc | 87808 |
9 | Xã Vĩnh Kim | 87809 |
10 | Xã Kim Hòa | 87810 |
11 | Xã Mỹ Hòa | 87811 |
12 | Xã Hiệp Hòa | 87812 |
13 | Xã Trường Thọ | 87813 |
14 | Xã Thuận Hòa | 87814 |
15 | Xã Nhị Trường | 87815 |
16 | Xã Long Sơn | 87816 |
17 | Xã Thạnh Hòa Sơn | 87817 |
18 | Xã Hiệp Mỹ Đông | 87818 |
19 | Xã Hiệp Mỹ Tây | 87819 |
20 | Xã Mỹ Long Nam | 87820 |
21 | Bưu Cục Phát Cầu Ngang | 87850 |
22 | Bưu Cục Mỹ Long | 87851 |
9 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 87900 |
2 | Huyện ủy | 87901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 87902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 87903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 87904 |
6 | Thị trấn Châu Thành | 87906 |
7 | Xã Phước Hảo | 87907 |
8 | Xã Hưng Mỹ | 87908 |
9 | Xã Hòa Thuận | 87909 |
10 | Xã Hòa Lợi | 87910 |
11 | Xã Đa Lộc | 87911 |
12 | Xã Lương Hoà A | 87912 |
13 | Xã Lương Hòa | 87913 |
14 | Xã Nguyệt Hóa | 87914 |
15 | Xã Song Lộc | 87915 |
16 | Xã Thanh Mỹ | 87916 |
17 | Xã Mỹ Chánh | 87917 |
18 | Xã Hòa Minh | 87918 |
19 | Xã Long Hòa | 87919 |
20 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 87950 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Trà Vinh, mã bưu điện tỉnh Trà Vinh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Trà Vinh mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp