Phản ứng oxi-hoá khử

9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 = 14H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | + KMnO4 | kali pemanganat | + C6H5CH3 | Toluen | = H2O | nước | + MnSO4 | Mangan sulfat | + K2SO4 | Kali sunfat | + C6H5COOH | Axit benzoic | , Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng C6H5CH3 (Toluen) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng C6H5CH3 (Toluen)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 14H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH
axit sulfuric kali pemanganat Toluen nước Mangan sulfat Kali sunfat Axit benzoic
Sulfuric acid; Kali manganat(VII) Methylbenzene Manganese(II) sulfate Potassium sulfate Benzoic acid
Axit Muối Muối Muối
98 158 92 18 151 174 122

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với C6H5CH3 (Toluen) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C6H5COOH (Axit benzoic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng C6H5CH3 (Toluen) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng C6H5CH3 (Toluen)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với C6H5CH3 (Toluen) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với C6H5COOH (Axit benzoic).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng C6H5CH3 (Toluen) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C6H5COOH (Axit benzoic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), C6H5COOH (Axit benzoic), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric), KMnO4 (kali pemanganat), C6H5CH3 (Toluen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra C6H5COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra C6H5COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH3 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH3 Ra C6H5COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5COOH (Axit benzoic)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 9H2SO4 + 6KMnO4 + 5C6H5CH3 → 14H2+ 6MnSO4 + 3K2SO4 + 5C6H5COOH

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button