Phản ứng oxi-hoá khử

I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

I2 + 2KClO3 = Cl2 + 2KIO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

I2 | Iot | rắn + KClO3 | kali clorat | rắn = Cl2 | clo | khí + KIO3 | Kali iodat | bột, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
      • Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?
      • Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

I2 + 2KClO3 Cl2 + 2KIO3
Iot kali clorat clo Kali iodat
Potassium chlorate Chlorine
(rắn) (rắn) (khí) (bột)
(đen tím) (trắng) (vàng lục) (trắng)
Muối
254 123 71 214

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, I2 (Iot) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat)?

cho iot tác dụng với muối kali clorat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là gì ?

Màu tím đen của Iod (I2) tan dần và xuất hiện màu vàng lục của khí Clo (Cl2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra KIO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KIO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button