Phản ứng oxi-hoá khử

2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

2Cl2 + SO3 + S2Cl2 = 3SOCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + SO3 | sulfuarơ | lỏng + S2Cl2 | Disulfua diclorua | lỏng = SOCl2 | Thionyl clorua | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2
      • Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng SO3 (sulfuarơ) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) là gì ?
      • Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng SO3 (sulfuarơ) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Cl2 + SO3 + S2Cl2 3SOCl2
clo sulfuarơ Disulfua diclorua Thionyl clorua
Chlorine Sulfur trioxit Disulfur dichloride Sulfurous dichloride
(khí) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(Vàng lục nhạt) (Không màu) (Vàng) (Không màu)
71 80 135 119

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) phản ứng với S2Cl2 (Disulfua diclorua) để tạo ra SOCl2 (Thionyl clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng SO3 (sulfuarơ) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng SO3 (sulfuarơ) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) phản ứng với S2Cl2 (Disulfua diclorua) và tạo ra chất SOCl2 (Thionyl clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng SO3 (sulfuarơ) tác dụng S2Cl2 (Disulfua diclorua) và tạo ra chất SOCl2 (Thionyl clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SOCl2 (Thionyl clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: Vàng lục nhạt), SO3 (sulfuarơ) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Không màu), S2Cl2 (Disulfua diclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: Vàng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra SOCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra SOCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ S2Cl2 Ra SOCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S2Cl2 (Disulfua diclorua) ra SOCl2 (Thionyl clorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cl2 + SO3 + S2Cl2 → 3SOCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button