Phản ứng oxi-hoá khử

2H2O + 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

2H2O + 5HNO3 + 3P = 5NO + 3H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + HNO3 | axit nitric | dung dịch + P | photpho | bột = NO | nitơ oxit | khí + H3PO4 | axit photphoric | dd, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 5HNO3 + 3P 5NO + 3H3PO4
nước axit nitric photpho nitơ oxit axit photphoric
Axit nitric Phosphorus Nitrogen monoxide
(lỏng) (dung dịch) (bột) (khí) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng hoặc đỏ) (không màu) (không màu)
Axit
18 63 31 30 98

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2H2O + 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với HNO3 (axit nitric) phản ứng với P (photpho) để tạo ra NO (nitơ oxit), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho)?

cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với photpho

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất NO (nitơ oxit), H3PO4 (axit photphoric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng Photpho (P) tan dần và xuất hiện khí hóa nâu đỏ ngoài không khí Nito oxit (NO).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2+ 5HNO3 + 3P → 5NO + 3H3PO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button