Phản ứng oxi-hoá khử

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 = H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + KOH | kali hidroxit | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + K2MnO4 | kali manganat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4
      • Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
      • Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 H2O + K2SO4 + 2K2MnO4
kali pemanganat kali hidroxit Kali sunfit nước Kali sunfat kali manganat
Kali manganat(VII) Potassium sulfite Potassium sulfate Potassium manganate(VI)
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(tím) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối Muối Muối
158 56 158 18 174 197

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?

Muối K2SO3 bị khử bởi KMnO4 trong môi trường bazo KOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), K2MnO4 (kali manganat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4 là gì ?

KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2+ K2SO4 + 2K2MnO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button