Phương Trình Hoá Học Lớp 11

7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2

7O2 + 2C3H6O2 = 6H2O + 6CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | khí + C3H6O2 | | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2
      • Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C3H6O2 () là gì ?
      • Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C3H6O2 ()?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

7O2 + 2C3H6O2 6H2O + 6CO2
oxi nước Cacbon dioxit
Carbon dioxide
(khí) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
32 74 18 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với C3H6O2 () để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng C3H6O2 () là gì ?

Không có

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng C3H6O2 ()?

Đốt cháy chất C3H6O2 trong không khí

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C3H6O2 () và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2 là gì ?

Có khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C3H6O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H6O2 () ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H6O2 () ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C3H6O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H6O2 () ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H6O2 () ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2+ 6CO2

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;

H2O + HCOOC6H5 → ;

Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;

CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;

A. 3
B. 5
C. 6
D. 7

Câu A

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Câu A

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button