Phương Trình Hoá Học Lớp 11

3Mg + 2P → Mg3P2

3Mg + 2P = Mg3P2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + P | photpho | rắn = Mg3P2 | Magie photphua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3Mg + 2P → Mg3P2
      • Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng P (photpho) là gì ?
      • Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng P (photpho)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Mg + 2P → Mg3P2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Mg + 2P → Mg3P2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Mg + 2P → Mg3P2
      • Phản ứng hoá hợp là gì ?
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Mg + 2P → Mg3P2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng hoá hợp   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Mg + 2P Mg3P2
magie photpho Magie photphua
Phosphorus
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng bạc)
24 31 135

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3Mg + 2P → Mg3P2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Mg + 2P → Mg3P2

3Mg + 2P → Mg3P2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Mg (magie) phản ứng với P (photpho) để tạo ra Mg3P2 (Magie photphua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng P (photpho)?

cho magie tác dụng với photpho

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất Mg3P2 (Magie photphua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Mg + 2P → Mg3P2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Mg3P2 (Magie photphua) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), P (photpho) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Mg + 2P → Mg3P2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Mg3P2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg3P2 (Magie photphua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg3P2 (Magie photphua)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra Mg3P2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra Mg3P2 (Magie photphua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra Mg3P2 (Magie photphua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Mg + 2P → Mg3P2

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button