3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 = 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NO | nitơ oxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Cu | + | 4H2SO4 | + | 2NaNO3 | → | 4H2O | + | Na2SO4 | + | 2NO | + | 3CuSO4 |
đồng | axit sulfuric | Natri Nitrat | nước | natri sulfat | nitơ oxit | Đồng(II) sunfat | ||||||
Copper | Sulfuric acid; | Natri nitrat | Sodium sulfate | Nitrogen monoxide | Copper(II) sulfate | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
64 | 98 | 85 | 18 | 142 | 30 | 160 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là gì ?
có khí không màu thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
Câu 1. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là:
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
Câu C.
Câu 2. đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26
B. 18
C. 24
D. 12
Câu D
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11