Phương Trình Hoá Học Lớp 11

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 = 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NO | nitơ oxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | , Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
      • Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
      • Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
      • Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học hữu cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
đồng axit sulfuric Natri Nitrat nước natri sulfat nitơ oxit Đồng(II) sunfat
Copper Sulfuric acid; Natri nitrat Sodium sulfate Nitrogen monoxide Copper(II) sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(đỏ) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối Muối
64 98 85 18 142 30 160

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?

Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 là gì ?

có khí không màu thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2+ Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Câu 1. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng

Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là:

A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.

Câu C.

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Câu D

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button