Phương Trình Hoá Học Lớp 11

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 = 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H4 | etilen (eten) | khí + H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | rắn = KOH | kali hidroxit | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | kt + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
      • Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
      • Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
etilen (eten) nước kali pemanganat kali hidroxit Mangan oxit Etilen glicol
Ethene Kali manganat(VII)
(khí) (lỏng) (rắn) (dung dịch) (kt) (lỏng)
(không màu) (không màu) (tím) (không màu) (đen) (không màu)
Muối Bazơ
28 18 158 56 87 62

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?

Dẫn khí etilen qua hỗn hợp dung dịch thuốc tím, xuất hiện hiện tượng kết tủa đen là MnO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là gì ?

Có hiện tượng kết tủa đen.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4
B. 6
C. 7
D. 5

Câu B

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4
B. 6
C. 7
D. 5

Câu B

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button