Phương Trình Hoá Học Lớp 11

(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

(NH4)2SO4 + 2NaOH = 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

(NH4)2SO4 | amoni sulfat | + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3
      • Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
      • Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Cách viết phương trình đã cân bằng

(NH4)2SO4 + 2NaOH 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
amoni sulfat natri hidroxit nước natri sulfat amoniac
Sodium hydroxide Sodium sulfate Ammonia
(dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Muối Bazơ Muối Bazơ
132 40 18 142 17

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?

cho ̣̣̣̣̣̣(NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3 là gì ?

Khí amoniac bay ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoniac bay ra

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2+ Na2SO4 + 2NH3

Câu 1. Phản ứng acid – bazo

Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit‒bazơ là:

A. (3), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)

Câu B

Câu 2. Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 –> ;
(NH4)2SO4 + NaOH —> ;
O2 + PH3 —> ;
NaHCO3 + NaHSO4 —> ;
CH3COOH + CH3NH2 —–> ;
Ag2O + HCOOH —> ;
Ag2O + HCHO —> ;
CaO + HNO3 —> ;
CH3COOH + O2 —-> ;
Cu + Cu(OH)2 —-> ;
HCl + HNO3 —> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 —> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 —> ;
CH3COONH4 –t0–> ;
Al + CuCl2 —> ;

A. 12
B. 7
C. 9
D. 6

Câu C.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button