2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 = 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí + HCOOC2H5 | Ethyl format | dung dịch = Ag | bạc | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | khí + C2H5OCOONH4 | amoni latat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AgNO3 | + | H2O | + | 3NH3 | + | HCOOC2H5 | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C2H5OCOONH4 |
bạc nitrat | nước | amoniac | Ethyl format | bạc | amoni nitrat | amoni latat | ||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | ||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | (kt) | (khí) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | (không màu) | ||||||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||||||||
170 | 18 | 17 | 74 | 108 | 80 | 0 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với HCOOC2H5 (Ethyl format) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format)?
cho HCOOC2H5 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng HCOOC2H5 (Ethyl format) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4 là gì ?
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HCOOC2H5 Ra C2H5OCOONH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOOC2H5 (Ethyl format) ra C2H5OCOONH4 (amoni latat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOC2H5 → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5OCOONH4
Câu 1. Kết tủa
Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr —> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba —> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 —> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH —-> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 —–> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 —> ;
g). CH3COONa + NaOH —–> ;
h). C + O2 —->
A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)
Câu D.
Câu 2. Bài tập xác định công thức của este
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu B.
Câu 3. Xác định chất
Ba hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương; X và Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, C2H5COOH.
B. CH3COOCH3, HO-C2H4-CHO, HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5, HO-C2H4-CHO, CHO-CH2-CHO.
D. HO-C2H4-CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3.
Câu A.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11