Phương Trình Hoá Học Lớp 11

28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

28HNO3 + 3Fe3O4 = 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

28HNO3 + 3Fe3O4 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
axit nitric Sắt(II,III) oxit nước nitơ oxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Nitrogen monoxide Iron(III) nitrate
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu) (nâu đen) (không màu) (không màu)
Axit Muối
63 232 18 30 242

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

cho HNO3 tác dụng với Fe3O4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3 là gì ?

giải phóng khí NO.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2+ NO + 9Fe(NO3)3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:

A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
C. Nung hỗn hợp Fe3O4 và Al ở nhiệt độ cao.
D. Cho khí CO vào Fe3O4 nung nóng.

Câu B

Câu 2. Phương trình hóa học

Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O

Câu D

Câu 3. Bài tập Sắt

Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

A. 0,5 mol
B. 0,74 mol
C. 0,54 mol
D. 0,44 mol

Câu A

Câu 4. Phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau, phương trình nào có tổng hệ số cân bằng cao nhất?
(1). HNO3 + Fe3O4 —-> ;
(2). H2O + Ba + FeCl3 —-> ;
(3). Ca(OH)2 + H3PO4 —-> ;
(4). Al + FeCl3 —–> ;

A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)

Câu A.

Câu 5. số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu B.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button