Phương Trình Hoá Học Lớp 11

8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4

8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 = 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KCl | kali clorua | rắn + KMnO4 | kali pemanganat | rắn = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
      • Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình thi Đại Học   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Cách viết phương trình đã cân bằng

8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
axit sulfuric kali clorua kali pemanganat clo nước Mangan sulfat Kali sunfat
Sulfuric acid; Kali clorua Kali manganat(VII) Chlorine Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
(dung dịch) (rắn) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng) (tím) (vàng lục) (không màu) (trăng)
Axit Muối Muối Muối Muối
98 75 158 71 18 151 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4

8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?

cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng với KMnO4, KCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4 là gì ?

Dung dịch Kalipemanganat (KMnO4) màu tím nhạt dần và xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2+ 2MnSO4 + 6K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button