Phương Trình Hoá Học Lớp 11

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

CaCO3 + 2HCl = H2O + CO2 + CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CaCO3 | canxi cacbonat | rắn + HCl | axit clohidric | dd = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + CaCl2 | Canxi diclorua | dd, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2
      • Điều kiện phản ứng để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
      • Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2
      • Phản ứng trao đổi là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 8   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng trao đổi

Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3 + 2HCl H2O + CO2 + CaCl2
canxi cacbonat axit clohidric nước Cacbon dioxit Canxi diclorua
Calcium carbonate Carbon dioxide calcium chloride
(rắn) (dd) (lỏng) (khí) (dd)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit
100 36 18 44 111

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric)?

cho CaCO3 tác dụng HCl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2 là gì ?

Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần và sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với muối. CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi.

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CaCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CaCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 + 2HCl → H2+ CO2 + CaCl2

Câu 1. Axit HCl

Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là

A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%

Câu A

Câu 2. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu D

Câu 3. Bài toán về tính chất hóa học của clorua vôi

Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:

A. 20,00%
B. 25,00%
C. 12,50%
D. 6,67%

Câu C.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button