Phương Trình Hoá Học Lớp 11

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

24HNO3 + FeCuS2 = Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + FeCuS2 | Chalcopyrit | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO2 | nitơ dioxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0 cao

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3
      • Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) là gì ?
      • Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học hữu cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

24HNO3 + FeCuS2 Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3
axit nitric Chalcopyrit Đồng nitrat nước axit sulfuric nitơ dioxit Sắt(III) nitrat
Axit nitric Copper(II) nitrate Sulfuric acid; Nitrogen dioxide Iron(III) nitrate
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (lỏng) (dung dịch) (khí) (rắn)
(không màu) (vàng) (xanh lam) (không màu) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
Axit Muối Axit Muối
63 184 188 18 98 46 242

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với FeCuS2 (Chalcopyrit) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao

Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) là gì ?

Nhiệt độ: t0 cao

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit)?

Cho chalcopyrit tác dung với dung dịch axit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 là gì ?

Có hiện tượng khí nâu đỏ thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCuS2 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2+ 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button