Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Fe(NO3)2 + Na2CO3 = FeCO3 + 2NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn = FeCO3 | sắt (II) cacbonat | kt + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3
      • Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3
      • Phương trình thi Đại Học là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phương trình thi Đại Học

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe(NO3)2 + Na2CO3 FeCO3 + 2NaNO3
sắt (II) nitrat natri cacbonat sắt (II) cacbonat Natri Nitrat
Iron(II) nitrate Sodium carbonate Iron (II) carbonate Natri nitrat
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
180 106 116 85

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat)?

cho Fe(NO3)2 tác dụng với Na2CO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất FeCO3 (sắt (II) cacbonat), NaNO3 (Natri Nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 là gì ?

Có kết tủa.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra FeCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra FeCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Câu D

Câu 2. Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu A.

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button