5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao
2.1. Dạng 1. Cơ bản
2.1.1. Cách làm
- Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
- Triển khai tính toán
- Kiểm tra kết quả và kết luận
2.1.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 678 = 7818
This post: Tìm x toán lớp 4
b) 4029 + x = 7684
c) x – 1358 = 4768
d) 2495 – x = 698
Bài 2: Tìm y biết.
a) Y × 33 = 1386
b) 36 × Y = 27612
c) Y : 50 = 218
d) 4080 : Y = 24
2.1.3. Bài giải
Bài 1.
a) x + 678 = 7818
x = 7818 – 678
x = 7140
b) 4029 + x = 7684
x = 7684 – 4029
x = 3655
c) x – 1358 = 4768
x = 4768 + 1358
x = 6126
d) 2495 – x = 698
x = 2495 – 698
x = 1797
Bài 2.
a) y × 33 = 1386
y = 1386 : 33
y = 42
b) 36 × y = 27612
y = 27612 : 36
y = 767
c) y : 50 = 218
y = 218 x 50
y = 10900
d) 4080 : y = 24
y = 4080 : 24
y = 170
2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
2.2.1. Cách làm
- Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
- Triển
- Kiểm tra kết quả và kết luận
2.2.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
b) x – 285 + 85 = 2495
c) 2748 – x + 8593 = 10495
d) 8349 + x – 5993 = 95902
Bài 2: Tìm Y biết.
a) y : 7 x 34 =8704
b) y x 8 : 9 = 8440
c) 38934 : y x 4 = 84
d) 85 x y : 19 = 5839
2.2.3. Bài giải
Bài 1.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
x + 4246 = 4724
x = 4724 – 4246
x = 478
b) x – 285 + 85 = 2495
x – 200 = 2495
x = 2495 + 200
x = 2695
c) 2748 – x + 8593 = 10495
11341 – x = 10495
x = 11341 – 10495
x = 846
d) 8349 + x – 5993 = 95902
x + 2356 = 95902
x = 95902 – 2356
x = 93546
Bài 2.
a) y : 7 x 34 = 8704
y : 7 = 8704 : 34
y : 7 = 256
y = 256 x 7
y = 1792
b) y x 8 : 9 = 8440
y x 8 = 8440 x 9
y x 8 = 75960
y = 75960 : 8
y = 9495
c) 38934 : y x 4 = 84
38934 : y = 84 : 4
38934 : y = 21
y = 38934 : 21
y = 1854
d) 85 x y : 11 = 5839
85 x y = 5839 x 11
85 x y = 64229
y = 64229 : 85
y = 755 dư 54
2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
2.3.1. Cách làm
- Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia
- Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
- Trình bày bài toán
- Kiểm tra đáp án và kết luận
2.3.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
Bài 2. Tìm y
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065
2.3.3. Cách giải
Bài 1: Tìm x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
x + 1694 = 1879
x = 1879 – 1694
x = 185
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
x – 1403 = 2618
x = 2618 + 1403
x = 4021
c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591
x : 126 = 14430
x = 14430 x 126
x = 1818180
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
x : 9 = 4938 – 924 + 8399
x : 9 = 12413
x = 12413 x 9
x = 111717
Bài 2. Tìm y
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
Y x 5 = 479 – 224
Y x 5 = 255
Y = 255 : 5
Y = 51
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
3179 : y = 1186 – 999
3179 : y = 187
Y = 3179 : 187
Y = 17
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
820 + y = 829
Y = 829 – 820
Y = 9
d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065
583 x Y = 429900 – 1065 – 8492
583 x Y = 420343
Y = 420343 : 583
Y = 721
2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.
2.4.1. Cách làm
- Thực hiện theo quy tắc tính toán
- Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
- Triển khai tính toán
- Kiểm tra đáp án và kết luận
2.4.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) (1747 + x) : 5 = 2840
b) (2478 – x) x 16 = 18496
c) (1848 + x) : 15 = 83
d) (4282 + x) x 8 = 84392
Bài 2. Tìm y biết
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
b) (2482 – x) – 1940 = 492
c) (18490 + x) + 428 = 49202
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
2.4.3. Cách giải
Bài 1.
a) (1747 + x) : 5 = 2840
1747 + x = 2840 x 5
1747 + x = 14200
x = 14200 – 1747
x = 12453
b) (2478 – x) x 16 = 18496
2478 – x = 18496 : 16
2478 – x = 1156
x = 2478 – 1156
x = 1322
c) (1848 – x) : 15 = 83
1848 – x = 83 x 15
1848 – x = 1245
x = 1848 – 1245
x = 603
d) (4282 + x) x 8 = 84392
4282 + x = 84392 : 8
4282 + x = 10549
x = 10549 – 4282
x = 6267
Bài 2.
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
19429 – x = 5938 – 1849
19429 – x = 4089
x = 19429 – 4089
x = 15340
b) (2482 – x) – 1940 = 492
2482 – x = 492 + 1940
2482 – x = 2432
x = 2482 – 2432
x = 50
c) (18490 + x) + 428 = 49202
18490 + x = 49202 – 428
18490 + x = 48774
x = 48774 – 18490
x = 30284
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
4627 + x = 2420 + 9290
4627 + x = 11710
x = 11710 – 4627
x = 7083
2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
2.5.1. Cách làm
- Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
- Triển khai bài toán
- Kiểm tra đáp án và kết luận
2.5.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
Bài 2. Tìm y biết
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
2.5.3. Cách giải
Bài 1:
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
x + 2859 = 5830
x = 5830 – 2859
x = 2971
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
(x – 4737) : 3 = 4795
x – 4737 = 4795 x 3
x – 4737 = 14385
x = 14385 + 4737
x = 19122
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
(x + 5284) x 5 = 56425
x + 5284 = 56425 : 5
x + 5284 = 11285
x = 11285 – 5284
x = 6001
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
(x – 7346) : 9 = 17180
x – 7346 = 17180 x 9
x – 7346 = 154620
x = 154620 + 7346
x = 161966
Bài 2.
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
(8332 – y) + 3959 = 8460
8332 – y = 8460 – 3959
8332 – y = 4501
y = 8332 – 4501
y = 3831
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
(27582 + y) – 724 = 45411
27582 + y = 45411 + 724
27582 + y = 46135
y = 46135 – 27582
y = 18553
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
(7380 – y) : 132 = 10
7380 – y = 10 x 132
7380 – y = 1320
y = 7380 – 1320
y = 6060
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
(9028 + y) x 13 = 171860
9028 + y = 171860 : 13
9028 + y = 13220
y = 13220 – 9028
y = 4192
3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x
3.1. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) x : 30 = 853
b) 753 – x = 401
c) 4621 + x = 7539
d) 742 x X = 11130
Bài 2. Tìm x biết:
a) ( x + 208) x 127 = 31115
b) ( x + 5217) : 115 = 308
c) ( x – 3048) : 145 = 236
d) (4043 – x) x 84 = 28224
Bài 3. Tìm x biết
a) x + 6034 = 13478 + 6782
b) 2054 + x = 9725 – 1279
c) x – 33254 = 237 x 145
d) 1240 – x = 44658 : 54
Bài 4. Tìm x biết
a) 12915 : x + 3297 = 3502
b) 17556 : x – 478 = 149
c) 15892 : x x 96 = 5568
d) 117504 : x : 72 = 48
Bài 5. Tìm x biết
a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583
b) x : 8 x 19 = 281 + 129
c) x – 7308 : 12 = 593 x 3
d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3
3.2. Đáp án
Bài 1.
a) 25590
b) 352
c) 2918
d) 15
Bài 2
a) 37
b) 30203
c) 37268
d) 3707
Bài 3.
a) 14226
b) 6392
c) 67619
d) 413
Bài 4.
a) 205
b) 28
c) 274
d) 34
Bài 5.
a) 37222
b) 62320
c) 2388
d) 24
Các dạng Toán tìm X lớp 4
Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4
Công thức trong các phép tính
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
Quy tắc thức hiện phép tính
Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.
Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao
Dạng 1: Cơ bản
+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
+ Triển khai tính toán
Bài tập 1: Tìm X, biết:
a, X + 678 = 7818 …………………… ……………………. …………………… |
b, 4029 + X = 7684 …………………… ……………………. …………………… |
c, X – 1358 = 4768 …………………… ……………………. …………………… |
d, 2495 – X = 698 …………………… ……………………. …………………… |
e, X x 33 = 1386 …………………… ……………………. …………………… |
f, 36 x X = 27612 …………………… ……………………. …………………… |
g, X : 50 = 218 …………………… ……………………. …………………… |
h, 4080 : X = 24 …………………… ……………………. …………………… |
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
Bài tập 2: Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724 …………………………… …………………………… …………………………… |
b, X – 285 + 85 = 2495 …………………………… …………………………… …………………………… |
c, 2748 + X – 8593 = 10495 …………………………… …………………………… …………………………… |
d, 8349 + X – 5993 = 95902 …………………………… …………………………… …………………………… |
e, X : 7 x 34 = 8704 …………………………… …………………………… …………………………… |
f, X x 8 : 9 = 8440 …………………………… …………………………… …………………………… |
g, 38934 : X x 4 = 84 …………………………… …………………………… …………………………… |
h, 85 x X : 19 = 4505 …………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Bài tập 3: Tìm X, biết:
a, X + 847 x 2 = 1953 – 74 …………………………… …………………………… …………………………… |
b, X – 7015 : 5 = 374 x 7 …………………………… …………………………… …………………………… |
c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839 …………………………… …………………………… …………………………… |
d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924 …………………………… …………………………… …………………………… |
e, 479 – X x 5 = 896 : 4 …………………………… …………………………… …………………………… |
f, 3179 : X + 999 = 593 x 2 …………………………… …………………………… …………………………… |
g, 1023 + X – 203 = 9948 : 12 …………………………… …………………………… …………………………… |
h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065 …………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Bài tập 4: Tìm X, biết:
a, (1747 + X) : 5 = 2840 …………………………… …………………………… …………………………… |
b, (2478 – X) x 16 = 18496 …………………………… …………………………… …………………………… |
c, (1848 + X) : 23 = 83 …………………………… …………………………… …………………………… |
d, (4282 + X) x 8 = 84392 …………………………… …………………………… …………………………… |
e, (19429 – X) + 1849 = 5938 …………………………… …………………………… …………………………… |
f, (2482 – X) -1940 = 492 …………………………… …………………………… …………………………… |
g, (18490 + X) + 428 = 49202 …………………………… …………………………… …………………………… |
h, (4627 + X) – 9290 = 2420 …………………………… …………………………… …………………………… |
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Bài tập 5: Tìm X, biết:
a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
b, (X – 4737) : 3 = 5738 – 943 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
d, (X – 7346) : 9 = 8590 x 2 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
e, (8332 – X) + 3959 = 2820 x 3 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
f, (27582 + X) – 724 = 53839 – 8428 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
g, (7380 – X) : 132 = 328 – 318 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930 …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
Đáp án bài tập toán tìm X nâng cao
Bài tập 1:
a, X = 7140 |
b,X = 3655 |
c, X = 6126 |
d,X = 1797 |
e, X = 42 |
f, X = 767 |
g, X = 10900 |
h,X = 170 |
Bài tập 2:
a, X = 478 |
b,X = 2695 |
c, X = 16340 |
d,X = 93546 |
e, X = 1792 |
f, X = 9495 |
g, X = 1854 |
h,X = 1007 |
Bài tập 3:
a, X = 185 |
b, X = 1026 |
c, X = 441 |
d, X = 4138 |
e, X = 51 |
f, X = 17 |
g, X = 9 |
h, X = 721 |
Bài tập 4:
a, X = 12453 |
b, X = 1322 |
c, X = 61 |
d, X = 6267 |
e, X = 15340 |
f, X = 50 |
g, X = 30284 |
h, X = 7083 |
Bài tập 5:
a, X = 2971 |
b, X = 19122 |
c, X = 6001 |
d, X = 161966 |
e, X = 3831 |
f, X = 18553 |
g, X = 6060 |
h, X = 4192 |
Các dạng toán tìm x lớp 4 và cách giải chi tiết
2.1 Dạng toán tìm x số 1: cơ bản
- Đặc trưng dạng bài toán: biểu thức có các thành phần rõ ràng, chỉ cần áp dụng quy tắc theo phép tính có thể tìm được ẩn số dễ dàng. Hai vế đều là một số.
- Cách giải: Xác định xem ẩn số x đang ở vị trí nào của phép tính cộng trừ nhân chia. Ví dụ nếu x đang ở vị trí số trừ sẽ bằng số bị trừ trừ đi hiệu. Sau đó, tiến hành chuyển vế đổi dấu để thực hiện tìm ra kết quả cuối cùng.
- Bài tập vận dụng:
a) X + 670 = 7818
b) 2290 – X = 580
c) 35 x X = 27610
d) X : 50 = 212
- Lời giải chi tiết:
a) X + 670 = 7818
X = 7818 – 670
X = 7148
b) 2290 – X = 580
X = 2290 – 580
X = 1710
c) 35 x X = 55300
X= 55300 : 35
X= 1580
d) X : 50 = 212
X = 212 X 50
X = 10600
2.2 Dạng toán tìm x số 2
- Đặc trưng dạng bài toán: vế phải là một biểu thức, phép tính. Còn vế trái là một số
- Cách giải: Tiến hành tính toán gọn giá trị của biểu thức. Sau đó quy về bài toán tìm x cơ bản ở dạng số 1 để làm.
- Bài tập vận dụng:
a)X + 1235 + 2012 = 4724
b) 7349 + X – 5990 = 95902
c) X x 8 : 9 = 8440
d) 38934 : X x 4 = 84
- Lời giải chi tiết:
a) X + 1235 + 2012 = 4724
X + 3247 = 4724
X= 4724 – 3247
X= 1477
b) 7349 + X – 5990 = 95902
X + 1359 = 95902
X = 94543
c) X x 8 : 9 = 8440
X x 8 = 75960
X = 75960 : 8
X = 9495
d) 38934 : X x 4 = 84
38934: X = 84 : 4
38934: X = 21
X = 1854.
2.3 Dạng toán tìm x số 3:
- Đặc trưng dạng bài toán: Vế trái có hai phép tính, là một biểu thức. Vế phải có biểu thức
- Cách giải: Với dạng bài này, em cần phải xử lý biểu thức của hai vế cho tinh gọn, quy về dạng tìm x số 1 để thực hiện chuyển vế, đổi dấu tìm x.
- Bài tập vận dụng
a) X + 847 x 2 = 1953 – 74
b) X – 7015 : 5 = 374 x 7
c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839
d) 3179 : X + 999 = 593 x 2
- Lời giải chi tiết:
Các em cần nhớ lại quy tắc, nhân chia trước cộng trừ sau để thực hiện đúng các phép tính:
a) X + 847 x 2 = 1953 – 74
X + 1694= 1879
X = 185
b) X – 7015 : 5 = 374 x 7
X- 1403 = 2618
X = 4021
c) X : 7 x 18 = 6973 – 5839
X : 126= 1134
X = 124 884
d) 3179 : X + 999 = 593 x 2
3179:X = 187
X = 17
Bài tập áp dụng các dạng toán tìm x có giải chi tiết
3.1. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) x : 30 = 853
b) 675 – x = 401
c) 4623 + x = 7539
Bài 2. Tìm x biết:
a) ( x + 208) x 127 = 31115
b) ( x + 5217) : 115 = 308
c) ( x – 3048) : 145 = 236
Bài 3. Tìm x biết
a) x + 2034 = 13478 + 6782
b) 1054 + x = 9725 – 1279
c) x – 3254 = 237 x 145
3.2 Bài giải chi tiết
Bài 1.
a) x : 30 = 853
x = 853 x 30
x = 25590
b) 675 – x = 401
x = 675 – 401
x = 274
c) 4623 + x = 7539
x = 7539 – 4623
x = 2916
Bài 2.
a) ( x + 208) x 127 = 31115
(x+208) = 31115 : 127
x + 208 = 245
x = 245 – 208 = 37
b) ( x + 5217) : 115 = 308
x + 5217 = 308 x 115
x + 5217 = 35420
x = 30203
c) ( x – 3048) : 145 = 236
x- 3048 = 34220
x = 37268
Bài 3.
a) x + 2034 = 13478 + 6782
x + 2034 = 20260
x = 1826
b) 1054 + x = 9725 – 1279
1054 +x = 8446
x = 7392
c) x – 3254 = 237 x 145
x- 3254 = 34365
x = 37 619
4. Bài tập thực hành
4.1 Bài tập
Bài 1: Tìm x
a) x + 678 = 2813
b) 4529 + x = 7685
c) x – 358 = 4768
Bài 2: Tìm x
a) x + 6734 = 3478 + 5782
b) 2054 + x = 4725 – 279
c) x – 3254 = 237 x 145
Bài 3: Tìm x:
a) X x 124 + 5276 = 48304
b) X x 45 – 3209 = 13036
c) x : 2 x 64 = 4608
4.2 Đáp án
Bài 1:
a) 2135
b) 3156
c) 5126
Bài 2:
a) 2526
b) 2392
c) 37 619
Bài 3:
a) 347
b) 361
c) 36
Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài tập nâng cao Toán lớp 4 Dạng toán tìm X
Video tìm x toán lớp 4
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)