(NH4)2SO4 + 2NaOH = 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
(NH4)2SO4 | amoni sulfat | + NaOH | natri hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
- Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
Cách viết phương trình đã cân bằng
(NH4)2SO4 | + | 2NaOH | → | 2H2O | + | Na2SO4 | + | 2NH3 |
amoni sulfat | natri hidroxit | nước | natri sulfat | amoniac | ||||
Sodium hydroxide | Sodium sulfate | Ammonia | ||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
132 | 40 | 18 | 142 | 17 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit)?
cho ̣̣̣̣̣̣(NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NH3 (amoniac)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 là gì ?
Khí amoniac bay ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoniac bay ra
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ (NH4)2SO4 Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3
Câu 1. Phản ứng acid – bazo
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit‒bazơ là:
A. (3), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu B
Câu 2. Nhận biết
Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 –> ;
(NH4)2SO4 + NaOH —> ;
O2 + PH3 —> ;
NaHCO3 + NaHSO4 —> ;
CH3COOH + CH3NH2 —–> ;
Ag2O + HCOOH —> ;
Ag2O + HCHO —> ;
CaO + HNO3 —> ;
CH3COOH + O2 —-> ;
Cu + Cu(OH)2 —-> ;
HCl + HNO3 —> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 —> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 —> ;
CH3COONH4 –t0–> ;
Al + CuCl2 —> ;
A. 12
B. 7
C. 9
D. 6
Câu C.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11