Mã bưu điện Long An mới nhất
Long An là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện tỉnh Long An là 82000 đến 83000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Long An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Long An có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Long An – Mã bưu điện Long An mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Long An từ 82000 đến 83000 (Mã Zipcode Long An)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Long An mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Long An | 82000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 82001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 82002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 82003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 82004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 82005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 82009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 82010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 82011 |
10 | Báo Long An | 82016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 82021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 82030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 82035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 82036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 82040 |
16 | Sở Công Thương | 82041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 82042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 82043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 82044 |
20 | Sở Tài chính | 82045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 82046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 82047 |
23 | Công an tỉnh | 82049 |
24 | Sở Nội vụ | 82051 |
25 | Sở Tư pháp | 82052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 82053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 82054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 82055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 82056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 82057 |
31 | Sở Xây dựng | 82058 |
32 | Sở Y tế | 82060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 82061 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 82063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 82064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 82065 |
37 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam | 82066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 82067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 82070 |
40 | Cục Thuế | 82078 |
41 | Cục Hải quan | 82079 |
42 | Cục Thống kê | 82080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 82081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 82085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 82086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 82087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 82088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 82089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 82090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 82091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 82092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 82093 |
THÀNH PHỐ TÂN AN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Tân An | 82100 |
2 | Thành ủy | 82101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82104 |
6 | Phường 1 | 82106 |
7 | Phường 5 | 82107 |
8 | Xã Nhơn Thạnh Trung | 82108 |
9 | Xã Hướng Thọ Phú | 82109 |
10 | Phường 6 | 82110 |
11 | Phường 2 | 82111 |
12 | Xã Lợi Bình Nhơn | 82112 |
13 | Phường Khánh Hậu | 82113 |
14 | Phường 4 | 82114 |
15 | Phường Tân Khánh | 82115 |
16 | Xã An Vĩnh Ngãi | 82116 |
17 | Phường 7 | 82117 |
18 | Phường 3 | 82118 |
19 | Xã Bình Tâm | 82119 |
20 | Bưu Cục Phát Tân An | 82150 |
21 | Bưu Cục Chợ Tân An | 82151 |
22 | Bưu Cục Hệ 1 Long An | 82199 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 82200 |
2 | Huyện ủy | 82201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82204 |
6 | Thị trấn Tầm Vu | 82206 |
7 | Xã Phước Tân Hưng | 82207 |
8 | Xã Thanh Phú Long | 82208 |
9 | Xã Thanh Vĩnh Đông | 82209 |
10 | Xã Thuận Mỹ | 82210 |
11 | Xã Phú Ngãi Trị | 82211 |
12 | Xã Bình Quới | 82212 |
13 | Xã Hòa Phú | 82213 |
14 | Xã Vĩnh Công | 82214 |
15 | Xã Hiệp Thạnh | 82215 |
16 | Xã Dương Xuân Hội | 82216 |
17 | Xã Long Trì | 82217 |
18 | Xã An Lục Long | 82218 |
19 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 82250 |
HUYỆN TÂN TRỤ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Trụ | 82300 |
2 | Huyện ủy | 82301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82304 |
6 | Thị trấn Tân Trụ | 82306 |
7 | Xã Tân Phước Tây | 82307 |
8 | Xã Bình Trinh Đông | 82308 |
9 | Xã An Nhựt Tân | 82309 |
10 | Xã Mỹ Bình | 82310 |
11 | Xã Quê Mỹ Thạnh | 82311 |
12 | Xã Lạc Tấn | 82312 |
13 | Xã Bình Lãng | 82313 |
14 | Xã Bình Tịnh | 82314 |
15 | Xã Đức Tân | 82315 |
16 | Xã Nhựt Ninh | 82316 |
17 | Bưu Cục Phát Tân Trụ | 82350 |
HUYỆN CẦN ĐƯỚC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cần Đước | 82400 |
2 | Huyện ủy | 82401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82404 |
6 | Thị trấn Cần Đước | 82406 |
7 | Xã Tân Lân | 82407 |
8 | Xã Mỹ Lệ | 82408 |
9 | Xã Tân Trạch | 82409 |
10 | Xã Long Hòa | 82410 |
11 | Xã Long Khê | 82411 |
12 | Xã Long Trạch | 82412 |
13 | Xã Phước Vân | 82413 |
14 | Xã Long Định | 82414 |
15 | Xã Long Sơn | 82415 |
16 | Xã Phước Tuy | 82416 |
17 | Xã Tân Ân | 82417 |
18 | Xã Tân Chánh | 82418 |
19 | Xã Phước Đông | 82419 |
20 | Xã Long Cang | 82420 |
21 | Xã Long Hựu Đông | 82421 |
22 | Xã Long Hựu Tây | 82422 |
23 | Bưu Cục Phát Cần Đước | 82450 |
24 | Bưu Cục Rạch Kiến | 82451 |
25 | BĐVHX Mỹ Lệ 2 | 82452 |
26 | BĐVHX Phước Vân 1 | 82453 |
27 | BĐVHX Long Hựu Đông 1 | 82454 |
HUYỆN CẦN GIUỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cần Giuộc | 82500 |
2 | Huyện ủy | 82501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82504 |
6 | Thị trấn Cần Giuộc | 82506 |
7 | Xã Long Hậu | 82507 |
8 | Xã Tân Kim | 82508 |
9 | Xã Mỹ Lộc | 82509 |
10 | Xã Long Thượng | 82510 |
11 | Xã Phước Lý | 82511 |
12 | Xã Phước Hậu | 82512 |
13 | Xã Phước Lâm | 82513 |
14 | Xã Thuận Thành | 82514 |
15 | Xã Trường Bình | 82515 |
16 | Xã Phước Lại | 82516 |
17 | Xã Phước Vĩnh Đông | 82517 |
18 | Xã Phước Vĩnh Tây | 82518 |
19 | Xã Long An | 82519 |
20 | Xã Long Phụng | 82520 |
21 | Xã Đông Thạnh | 82521 |
22 | Xã Tân Tập | 82522 |
23 | Bưu Cục Phát Cần Giuộc | 82550 |
HUYỆN BẾN LỨC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bến Lức | 82600 |
2 | Huyện ủy | 82601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82604 |
6 | Thị trấn Bến Lức | 82606 |
7 | Xã Mỹ Yên | 82607 |
8 | Xã Thanh Phú | 82608 |
9 | Xã Tân Bửu | 82609 |
10 | Xã Tân Hòa | 82610 |
11 | Xã Lương Bình | 82611 |
12 | Xã Thạnh Lợi | 82612 |
13 | Xã Thạnh Hòa | 82613 |
14 | Xã Lương Hòa | 82614 |
15 | Xã Bình Đức | 82615 |
16 | Xã An Thạnh | 82616 |
17 | Xã Thạnh Đức | 82617 |
18 | Xã Nhựt Chánh | 82618 |
19 | Xã Long Hiệp | 82619 |
20 | Xã Phước Lợi | 82620 |
21 | Bưu Cục Phát Bến Lức | 82650 |
22 | Bưu Cục Thuận Đạo | 82651 |
23 | Bưu Cục Gò Đen | 82652 |
HUYỆN ĐỨC HÒA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Hòa | 82700 |
2 | Huyện ủy | 82701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82704 |
6 | Thị trấn Hậu Nghĩa | 82706 |
7 | Xã Đức Lập Thượng | 82707 |
8 | Xã Đức Lập Hạ | 82708 |
9 | Xã Tân Mỹ | 82709 |
10 | Xã An Ninh Đông | 82710 |
11 | Xã Lộc Giang | 82711 |
12 | Xã An Ninh Tây | 82712 |
13 | Xã Hiệp Hòa | 82713 |
14 | Thị trấn Hiệp Hòa | 82714 |
15 | Xã Tân Phú | 82715 |
16 | Xã Hòa Khánh Tây | 82716 |
17 | Xã Hòa Khánh Đông | 82717 |
18 | Xã Đức Hòa Thượng | 82718 |
19 | Xã Mỹ Hạnh Bắc | 82719 |
20 | Xã Mỹ Hạnh Nam | 82720 |
21 | Xã Đức Hòa Đông | 82721 |
22 | Thị trấn Đức Hòa | 82722 |
23 | Xã Hòa Khánh Nam | 82723 |
24 | Xã Đức Hòa Hạ | 82724 |
25 | Xã Hựu Thạnh | 82725 |
26 | Bưu Cục Phát Đức Hòa | 82750 |
27 | Bưu Cục Hậu Nghĩa | 82751 |
28 | Bưu Cục Mỹ Hạnh Nam | 82752 |
29 | Bưu Cục Hạnh Phúc | 82753 |
HUYỆN ĐỨC HUỆ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Huệ | 82800 |
2 | Huyện ủy | 82801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82804 |
6 | Thị trấn Đông Thành | 82806 |
7 | Xã Mỹ Thạnh Bắc | 82807 |
8 | Xã Mỹ Quý Đông | 82808 |
9 | Xã Mỹ Quý Tây | 82809 |
10 | Xã Mỹ Thạnh Tây | 82810 |
11 | Xã Mỹ Bình | 82811 |
12 | Xã Mỹ Thạnh Đông | 82812 |
13 | Xã Bình Hòa Bắc | 82813 |
14 | Xã Bình Thành | 82814 |
15 | Xã Bình Hòa Hưng | 82815 |
16 | Xã Bình Hòa Nam | 82816 |
17 | Bưu Cục Phát Đức Huệ | 82850 |
18 | BĐVHX Mỹ Quý Tây | 82851 |
19 | BĐVHX Bình Thành | 82852 |
HUYỆN THẠCH HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thạch Hóa | 82900 |
2 | Huyện ủy | 82901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 82902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 82903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 82904 |
6 | Thị trấn Thạnh Hóa | 82906 |
7 | Xã Thạnh Phú | 82907 |
8 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | 82908 |
9 | Xã Thuận Bình | 82909 |
10 | Xã Tân Hiệp | 82910 |
11 | Xã Thạnh Phước | 82911 |
12 | Xã Thủy Tây | 82912 |
13 | Xã Thạnh An | 82913 |
14 | Xã Thủy Đông | 82914 |
15 | Xã Tân Tây | 82915 |
16 | Xã Tân Đông | 82916 |
17 | Bưu Cục Phát Thạnh Hóa | 82950 |
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Kiến Tường | 83000 |
2 | Thị ủy | 83001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83004 |
6 | Phường 1 | 83006 |
7 | Phường 2 | 83007 |
8 | Phường 3 | 83008 |
9 | Xã Bình Hiệp | 83009 |
10 | Xã Bình Tân | 83010 |
11 | Xã Thạnh Trị | 83011 |
12 | Xã Tuyên Thạnh | 83012 |
13 | Xã Thạnh Hưng | 83013 |
14 | Bưu Cục Phát Kiến Tường | 83050 |
HUYỆN MỘC HÓA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mộc Hóa | 83100 |
2 | Huyện ủy | 83101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83104 |
6 | Xã Tân Thành | 83106 |
7 | Xã Bình Hòa Đông | 83107 |
8 | Xã Bình Thạnh | 83108 |
9 | Xã Bình Hòa Tây | 83109 |
10 | Xã Bình Hòa Trung | 83110 |
11 | Xã Tân Lập | 83111 |
12 | Xã Bình Phong Thạnh | 83112 |
13 | Bưu Cục Phát Mộc Hóa | 83150 |
14 | BĐVHX Tân Lập 2 | 83151 |
HUYỆN VĨNH HƯNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Hưng | 83200 |
2 | Huyện ủy | 83201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83204 |
6 | Thị trấn Vĩnh Hưng | 83206 |
7 | Xã Thái Bình Trung | 83207 |
8 | Xã Thái Trị | 83208 |
9 | Xã Hưng Điền A | 83209 |
10 | Xã Khánh Hưng | 83210 |
11 | Xã Vĩnh Trị | 83211 |
12 | Xã Vĩnh Bình | 83212 |
13 | Xã Vĩnh Thuận | 83213 |
14 | Xã Tuyên Bình Tây | 83214 |
15 | Xã Tuyên Bình | 83215 |
16 | Bưu Cục Phát Vĩnh Hưng | 83250 |
17 | BĐVHX Hưng Điền 2 | 83251 |
18 | BĐVHX Vĩnh Bình 2 | 83252 |
HUYỆN TÂN HƯNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Hưng | 83300 |
2 | Huyện ủy | 83301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83304 |
6 | Thị trấn Tân Hưng | 83306 |
7 | Xã Vĩnh Thạnh | 83307 |
8 | Xã Thạnh Hưng | 83308 |
9 | Xã Hưng Hà | 83309 |
10 | Xã Hưng Điền B | 83310 |
11 | Xã Hưng Điền | 83311 |
12 | Xã Hưng Thạnh | 83312 |
13 | Xã Vĩnh Châu B | 83313 |
14 | Xã Vĩnh Lợi | 83314 |
15 | Xã Vĩnh Châu A | 83315 |
16 | Xã Vĩnh Đại | 83316 |
17 | Xã Vĩnh Bửu | 83317 |
18 | Bưu Cục Phát Tân Hưng | 83350 |
HUYỆN TÂN THẠNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Thạnh | 83400 |
2 | Huyện ủy | 83401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83404 |
6 | Thị trấn Tân Thạnh | 83406 |
7 | Xã Kiến Bình | 83407 |
8 | Xã Nhơn Hoà | 83408 |
9 | Xã Tân Lập | 83409 |
10 | Xã Nhơn Hòa Lập | 83410 |
11 | Xã Bắc Hòa | 83411 |
12 | Xã Hậu Thạnh Tây | 83412 |
13 | Xã Hậu Thạnh Đông | 83413 |
14 | Xã Tân Thành | 83414 |
15 | Xã Tân Ninh | 83415 |
16 | Xã Nhơn Ninh | 83416 |
17 | Xã Tân Hòa | 83417 |
18 | Xã Tân Bình | 83418 |
19 | Bưu Cục Phát Tân Thạnh | 83450 |
HUYỆN THỦ THỪA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Thủ Thừa | 83500 |
2 | Huyện ủy | 83501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 83502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 83503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 83504 |
6 | Thị trấn Thủ Thừa | 83506 |
7 | Xã Tân Thành | 83507 |
8 | Xã Tân Lập | 83508 |
9 | Xã Long Thành | 83509 |
10 | Xã Long Thạnh | 83510 |
11 | Xã Long Thuận | 83511 |
12 | Xã Mỹ Lạc | 83512 |
13 | Xã Mỹ Thạnh | 83513 |
14 | Xã Mỹ An | 83514 |
15 | Xã Bình An | 83515 |
16 | Xã Mỹ Phú | 83516 |
17 | Xã Bình Thạnh | 83517 |
18 | Xã Nhị Thành | 83518 |
19 | Bưu Cục Phát Thủ Thừa | 83550 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Long An, mã bưu điện tỉnh Long An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Long An mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp