Mã bưu điện Lào Cai mới nhất
Lào Cai là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện tỉnh Lào Cai là 31000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lào Cai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Lào Cai có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Lào Cai – Mã bưu điện Lào Cai mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Lào Cai là 31000 (Mã Zipcode Lào Cai)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Lào Cai mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Lào Cai | 31000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 31001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 31002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 31003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 31004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 31005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 31009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 31010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 31011 |
10 | Báo Lào Cai | 31016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 31021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 31030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 31035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 31036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 31040 |
16 | Sở Công Thương | 31041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 31042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 31043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 31044 |
20 | Sở Tài chính | 31045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31046 |
22 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 31047 |
23 | Công an tỉnh | 31049 |
24 | Sở Nội vụ | 31051 |
25 | Sở Tư pháp | 31052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 31053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 31054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 31057 |
31 | Sở Xây dựng | 31058 |
32 | Sở Y tế | 31060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 31061 |
34 | Ban Dân tộc | 31062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 31063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 31064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 31065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 31066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 31067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 31070 |
41 | Cục Thuế | 31078 |
42 | Cục Hải quan | 31079 |
43 | Cục Thống kê | 31080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 31081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 31085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 31086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 31087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 31088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 31089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 31090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 31091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 31092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 31093 |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Lào Cai | 31100 |
2 | Thành ủy | 31101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31104 |
6 | Phường Kim Tân | 31106 |
7 | Xã Vạn Hoà | 31107 |
8 | Phường Phố Mới | 31108 |
9 | Phường Lào Cai | 31109 |
10 | Phường Duyên Hải | 31110 |
11 | Phường Cốc Lếu | 31111 |
12 | Xã Đồng Tuyển | 31112 |
13 | Phường Bắc Cường | 31113 |
14 | Xã Tả Phời | 31114 |
15 | Xã Hợp Thành | 31115 |
16 | Xã Cam Đường | 31116 |
17 | Phường Thống Nhất | 31117 |
18 | Phường Xuân Tăng | 31118 |
19 | Phường Bình Minh | 31119 |
20 | Phường Pom Hán | 31120 |
21 | Phường Bắc Lệnh | 31121 |
22 | Phường Nam Cường | 31122 |
23 | Bưu Cục Phát Lào Cai | 31150 |
24 | Bưu Cục Phát Cam Đường | 31151 |
25 | Bưu Cục KHL Lào Cai | 31152 |
26 | Bưu Cục Kim Tân | 31153 |
27 | Bưu Cục Hoàng Liên | 31154 |
28 | Bưu Cục Cửa Khẩu | 31155 |
29 | Bưu Cục Duyên Hải | 31156 |
30 | Bưu Cục Cốc Lếu | 31157 |
31 | Bưu Cục Bình Minh | 31158 |
32 | Bưu Cục Pom Hán | 31159 |
33 | Bưu Cục Trần Hưng Đạo | 31160 |
34 | Bưu Cục HCC Lào Cai | 31198 |
35 | Bưu Cục Hệ 1 Lào Cai | 31199 |
HUYỆN BẢO THẮNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bảo Thắng | 31200 |
2 | Huyện ủy | 31201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31204 |
6 | Thị trấn Phố Lu | 31206 |
7 | Xã Xuân Quang | 31207 |
8 | Xã Phong Niên | 31208 |
9 | Thị trấn Nông Trường Phong Hải | 31209 |
10 | Xã Bản Cầm | 31210 |
11 | Xã Bản Phiệt | 31211 |
12 | Xã Thái Niên | 31212 |
13 | Xã Gia Phú | 31213 |
14 | Xã Sơn Hải | 31214 |
15 | Xã Xuân Giao | 31215 |
16 | Thị trấn Tằng Loỏng | 31216 |
17 | Xã Phú Nhuận | 31217 |
18 | Xã Sơn Hà | 31218 |
19 | Xã Phố Lu | 31219 |
20 | Xã Trì Quang | 31220 |
21 | Bưu Cục Phát Bảo Thắng | 31250 |
22 | Bưu Cục Xuân Quang | 31251 |
23 | Bưu Cục Gia Phú | 31252 |
24 | Bưu Cục Tằng Loỏng | 31253 |
3 | HUYỆN BẮC HÀ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bắc Hà | 31300 |
2 | Huyện ủy | 31301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31302 |
4 | Ủy ban Nhân dân | 31303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31304 |
6 | Thị trấn Bắc Hà | 31306 |
7 | Xã Tà Chải | 31307 |
8 | Xã Thải Giàng Phố | 31308 |
9 | Xã Tả Củ Tỷ | 31309 |
10 | Xã Bản Già | 31310 |
11 | Xã Lùng Cải | 31311 |
12 | Xã Lùng Phình | 31312 |
13 | Xã Lầu Thí Ngài | 31313 |
14 | Xã Tả Van Chư | 31314 |
15 | Xã Hoàng Thu Phố | 31315 |
16 | Xã Bản Phố | 31316 |
17 | Xã Na Hối | 31317 |
18 | Xã Cốc Ly | 31318 |
19 | Xã Nậm Mòn | 31319 |
20 | Xã Nậm Đét | 31320 |
21 | Xã Bảo Nhai | 31321 |
22 | Xã Cốc Lầu | 31322 |
23 | Xã Nậm Lúc | 31323 |
24 | Xã Bản Cái | 31324 |
25 | Xã Nậm Khánh | 31325 |
26 | Xã Bản Liền | 31326 |
27 | Bưu Cục Phát Bắc Hà | 31350 |
28 | Bưu Cục Bảo Nhai | 31351 |
HUYỆN SI MA CAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Si Ma Cai | 31400 |
2 | Huyện ủy | 31401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31404 |
6 | Xã Si Ma Cai | 31406 |
7 | Xã Nàn Sán | 31407 |
8 | Xã Bản Mế | 31408 |
9 | Xã Thào Chư Phìn | 31409 |
10 | Xã Sín Chéng | 31410 |
11 | Xã Mản Thẩn | 31411 |
12 | Xã Cán Hồ | 31412 |
13 | Xã Nàn Xín | 31413 |
14 | Xã Quan Thần Sán | 31414 |
15 | Xã Cán Cấu | 31415 |
16 | Xã Lử Thẩn | 31416 |
17 | Xã Lùng Sui | 31417 |
18 | Xã Sán Chải | 31418 |
19 | Bưu Cục Phát Si Ma Cai | 31450 |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Khương | 31500 |
2 | Huyện ủy | 31501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31504 |
6 | Thị trấn Mường Khương | 31506 |
7 | Xã Tung Chung Phố | 31507 |
8 | Xã Tả Ngải Chồ | 31508 |
9 | Xã Pha Long | 31509 |
10 | Xã Nậm Chảy | 31510 |
11 | Xã Thanh Bình | 31511 |
12 | Xã Lùng Vai | 31512 |
13 | Xã Bản Lầu | 31513 |
14 | Xã Bản Sen | 31514 |
15 | Xã La Pan Tẩn | 31515 |
16 | Xã Tả Thàng | 31516 |
17 | Xã Cao Sơn | 31517 |
18 | Xã Lùng Khấu Nhin | 31518 |
19 | Xã Nấm Lư | 31519 |
20 | Xã Dìn Chin | 31520 |
21 | Xã Tả Gia Khâu | 31521 |
22 | Bưu Cục Phát Mường Khương | 31550 |
23 | Bưu Cục Bản Lầu | 31551 |
HUYỆN BÁT XÁT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bát Xát | 31600 |
2 | Huyện ủy | 31601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31604 |
6 | Thị trấn Bát Xát | 31606 |
7 | Xã Bản Qua | 31607 |
8 | Xã Bản Vược | 31608 |
9 | Xã Cốc Mỳ | 31609 |
10 | Xã Trịnh Tường | 31610 |
11 | Xã Nậm Chạc | 31611 |
12 | Xã A Mú Sung | 31612 |
13 | Xã A Lù | 31613 |
14 | Xã Ngải Thầu | 31614 |
15 | Xã Y Tý | 31615 |
16 | Xã Dền Sáng | 31616 |
17 | Xã Sàng Ma Sáo | 31617 |
18 | Xã Dền Thàng | 31618 |
19 | Xã Mường Hum | 31619 |
20 | Xã Trung Lèng Hồ | 31620 |
21 | Xã Nậm Pung | 31621 |
22 | Xã Bản Xèo | 31622 |
23 | Xã Mường Vi | 31623 |
24 | Xã Phường Cheo | 31624 |
25 | Xã Quang Kim | 31625 |
26 | Xã Phìn Ngan | 31626 |
27 | Xã Tòng Sành | 31627 |
28 | Xã Cốc San | 31628 |
29 | Bưu Cục Phát Bát Xát | 31650 |
HUYỆN SA PA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Sa Pa | 31700 |
2 | Huyện ủy | 31701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31704 |
6 | Thị trấn Sa Pa | 31706 |
7 | Xã Sa Pả | 31707 |
8 | Xã Trung Chải | 31708 |
9 | Xã Tả Phìn | 31709 |
10 | Xã Bản Khoang | 31710 |
11 | Xã Tả Giàng Phình | 31711 |
12 | Xã San Sả Hồ | 31712 |
13 | Xã Lao Chải | 31713 |
14 | Xã Tả Van | 31714 |
15 | Xã Bản Hồ | 31715 |
16 | Xã Nậm Sài | 31716 |
17 | Xã Nậm Cang | 31717 |
18 | Xã Suối Thầu | 31718 |
19 | Xã Thanh Phú | 31719 |
20 | Xã Bản Phùng | 31720 |
21 | Xã Thanh Kim | 31721 |
22 | Xã Sử Pán | 31722 |
23 | Xã Hầu Thào | 31723 |
24 | Bưu Cục Phát Sa Pa | 31750 |
25 | Bưu Cục KHL Sa Pa | 31751 |
26 | Bưu Cục Cầu Mây | 31752 |
27 | Bưu Cục Hàm Rồng | 31753 |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Bàn | 31800 |
2 | Huyện ủy | 31801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31804 |
6 | Thị trấn Khánh Yên | 31806 |
7 | Xã Khánh Yên Thượng | 31807 |
8 | Xã Sơn Thuỷ | 31808 |
9 | Xã Tân Thượng | 31809 |
10 | Xã Võ Lao | 31810 |
11 | Xã Văn Sơn | 31811 |
12 | Xã Nậm Mả | 31812 |
13 | Xã Nậm Rạng | 31813 |
14 | Xã Dần Thàng | 31814 |
15 | Xã Nậm Chầy | 31815 |
16 | Xã Nậm Xé | 31816 |
17 | Xã Minh Lương | 31817 |
18 | Xã Hoà Mạc | 31818 |
19 | Xã Làng Giàng | 31819 |
20 | Xã Dương Quỳ | 31820 |
21 | Xã Thẩm Dương | 31821 |
22 | Xã Nậm Xây | 31822 |
23 | Xã Khánh Yên Trung | 31823 |
24 | Xã Khánh Yên Hạ | 31824 |
25 | Xã Liêm Phú | 31825 |
26 | Xã Nậm Tha | 31826 |
27 | Xã Chiềng Ken | 31827 |
28 | Xã Tân An | 31828 |
29 | Bưu Cục Phát Văn Bàn | 31850 |
30 | Bưu Cục Võ Lao | 31851 |
31 | Bưu Cục Tân An | 31852 |
HUYỆN BẢO YÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bảo Yên | 31900 |
2 | Huyện ủy | 31901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 31902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 31903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 31904 |
6 | Thị trấn Phố Ràng | 31906 |
7 | Xã Xuân Thượng | 31907 |
8 | Xã Xuân Hoà | 31908 |
9 | Xã Vĩnh Yên | 31909 |
10 | Xã Nghĩa Đô | 31910 |
11 | Xã Tân Tiến | 31911 |
12 | Xã Điện Quan | 31912 |
13 | Xã Thượng Hà | 31913 |
14 | Xã Tân Dương | 31914 |
15 | Xã Minh Tân | 31915 |
16 | Xã Kim Sơn | 31916 |
17 | Xã Cam Cọn | 31917 |
18 | Xã Bảo Hà | 31918 |
19 | Xã Yên Sơn | 31919 |
20 | Xã Lương Sơn | 31920 |
21 | Xã Long Khánh | 31921 |
22 | Xã Long Phúc | 31922 |
23 | Xã Việt Tiến | 31923 |
24 | Bưu Cục Phát Bảo Yên | 31950 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Lào Cai, mã bưu điện tỉnh Lào Cai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục mình cần
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp