Mã bưu điện Lâm Đồng mới nhất
Lâm Đồng là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng là 66000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lâm Đồng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Lâm Đồng – Mã bưu điện Lâm Đồng mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Lâm Đồng: 66000 (Mã Zipcode Lâm Đồng)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Lâm Đồng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Lâm Đồng | 66000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 66001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 66002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 66003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 66004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 66005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 66009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 66010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 66011 |
10 | Báo Lâm Đồng | 66016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 66021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 66030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 66035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 66036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 66040 |
16 | Sở Công Thương | 66041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 66042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 66043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 66044 |
20 | Sở Tài chính | 66045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 66046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 66047 |
23 | Công an tỉnh | 66049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 66050 |
25 | Sở Nội vụ | 66051 |
26 | Sở Tư pháp | 66052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 66054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 66055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 66056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 66057 |
32 | Sở Xây dựng | 66058 |
33 | Sở Y tế | 66060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 66061 |
35 | Ban Dân tộc | 66062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 66063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 66064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 66065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 66066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 66067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 66070 |
42 | Cục Thuế | 66078 |
43 | Cục Hải quan | 66079 |
44 | Cục Thống kê | 66080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 66081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 66085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 66086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 66087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 66088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 66089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 66090 |
52 | Tỉnh đoàn | 66091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 66092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 66093 |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Đà Lạt | 66100 |
2 | Thành ủy | 66101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66104 |
6 | Phường 8 | 66106 |
7 | Phường 7 | 66107 |
8 | Phường 6 | 66108 |
9 | Phường 2 | 66109 |
10 | Phường 1 | 66110 |
11 | Phường 9 | 66111 |
12 | Phường 12 | 66112 |
13 | Phường 5 | 66113 |
14 | Xã Tà Nung | 66114 |
15 | Phường 4 | 66115 |
16 | Phường 3 | 66116 |
17 | Phường 10 | 66117 |
18 | Phường 11 | 66118 |
19 | Xã Xuân Thọ | 66119 |
20 | Xã Xuân Trường | 66120 |
21 | Xã Trạm Hành | 66121 |
22 | Bưu Cục Phát Đà Lạt | 66150 |
23 | Bưu Cục KHL Đà Lạt | 66151 |
24 | Bưu Cục Phù Đổng Thiên Vương | 66152 |
25 | Bưu Cục Phan Đình Phùng | 66153 |
26 | Bưu Cục Phan Chu Trinh | 66154 |
27 | Bưu Cục Quang Trung | 66155 |
28 | Bưu Cục Thái Phiên | 66156 |
29 | Bưu Cục Trần Phu | 66157 |
30 | Bưu Cục Cầu Đất | 66158 |
31 | Bưu Cục Trung tâm hành chính tỉnh | 66198 |
32 | Bưu Cục Hệ 1 Lâm Đồng | 66199 |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lạc Dương | 66200 |
2 | Huyện ủy | 66201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66204 |
6 | Thị trấn Lạc Dương | 66206 |
7 | Xã Đạ Sar | 66207 |
8 | Xã Lát | 66208 |
9 | Xã Đưng KNớ | 66209 |
10 | Xã Đạ Nhim | 66210 |
11 | Xã Đạ Chais | 66211 |
12 | Bưu Cục Phát Lạc Dương | 66225 |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đam Rông | 66250 |
2 | Huyện ủy | 66251 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66252 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66253 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66254 |
6 | Xã Rô Men | 66256 |
7 | Xã Đạ M’ Rong | 66257 |
8 | Xã Đạ Rsal | 66258 |
9 | Xã Liêng Srônh | 66259 |
10 | Xã Phi Liêng | 66260 |
11 | Xã Đạ K’ Nàng | 66261 |
12 | Xã Đạ Tông | 66262 |
13 | Xã Đạ Long | 66263 |
14 | Bưu Cục Phát Đam Rông | 66275 |
15 | Bưu Cục Đạ Rsal | 66276 |
HUYỆN LÂM HÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lâm Hà | 66300 |
2 | Huyện ủy | 66301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66304 |
6 | Thị trấn Đinh Văn | 66306 |
7 | Xã Nam Hà | 66307 |
8 | Xã Phi Tô | 66308 |
9 | Xã Đạ Đờn | 66309 |
10 | Xã Tân Văn | 66310 |
11 | Xã Tân Hà | 66311 |
12 | Xã Gia Lâm | 66312 |
13 | Thị trấn Nam Ban | 66313 |
14 | Xã Đông Thanh | 66314 |
15 | Xã Mê Linh | 66315 |
16 | Xã Phu Sơn | 66316 |
17 | Xã Phuc Thọ | 66317 |
18 | Xã Tân Thanh | 66318 |
19 | Xã Hoài Đức | 66319 |
20 | Xã Liên Hà | 66320 |
21 | Xã Đan Phượng | 66321 |
22 | Bưu Cục Phát Lâm Hà | 66350 |
23 | Bưu Cục Tân Hà | 66351 |
24 | Bưu Cục Nam Ban | 66352 |
HUYỆN BẢO LÂM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Bảo Lâm | 66400 |
2 | Huyện ủy | 66401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66404 |
6 | Thị trấn Lộc Thắng | 66406 |
7 | Xã Lộc Ngãi | 66407 |
8 | Xã Lộc Phu | 66408 |
9 | Xã Lộc Lâm | 66409 |
10 | Xã B’ Lá | 66410 |
11 | Xã Lộc Quảng | 66411 |
12 | Xã Lộc An | 66412 |
13 | Xã Lộc Đức | 66413 |
14 | Xã Lộc Bảo | 66414 |
15 | Xã Lộc Bắc | 66415 |
16 | Xã Lộc Tân | 66416 |
17 | Xã Lộc Thành | 66417 |
18 | Xã Lộc Nam | 66418 |
19 | Xã Tân Lạc | 66419 |
20 | Bưu Cục Phát Bảo Lâm | 66425 |
21 | Bưu Cục Lộc An | 66426 |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Bảo Lộc | 66450 |
2 | Thành ủy | 66451 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66452 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66453 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66454 |
6 | Phường 1 | 66456 |
7 | Phường Lộc Phát | 66457 |
8 | Phường 2 | 66458 |
9 | Phường B’lao | 66459 |
10 | Phường Lộc Sơn | 66460 |
11 | Xã Lộc Nga | 66461 |
12 | Xã Lộc Thanh | 66462 |
13 | Xã Đạm Bri | 66463 |
14 | Phường Lộc Tiến | 66464 |
15 | Xã Lộc Châu | 66465 |
16 | Xã Đại Lào | 66466 |
17 | Bưu Cục Phát Bảo Lộc | 66475 |
18 | Bưu Cục Hà Giang | 66476 |
19 | Bưu Cục Lộc Phát | 66477 |
20 | Bưu Cục Nguyễn Công Trứ | 66478 |
21 | Bưu Cục KCN Lộc Sơn | 66479 |
22 | Bưu Cục Lộc Nga | 66480 |
23 | Bưu Cục Lộc Tiến | 66481 |
24 | Bưu Cục Lôc Châu | 66482 |
HUYỆN CÁT TIÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cát Tiên | 66500 |
2 | Huyện ủy | 66501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66504 |
6 | Thị trấn Cát Tiên | 66506 |
7 | Xã Mỹ Lâm | 66507 |
8 | Xã Nam Ninh | 66508 |
9 | Xã Gia Viễn | 66509 |
10 | Xã Đức Phổ | 66510 |
11 | Xã Quảng Ngãi | 66511 |
12 | Xã Tư Nghĩa | 66512 |
13 | Xã Tiên Hoàng | 66513 |
14 | Xã Đồng Nai Thượng | 66514 |
15 | Xã Phước Cát 2 | 66515 |
16 | Xã Phước Cát 1 | 66516 |
17 | Bưu Cục Phát Cát Tiên | 66550 |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đạ Tẻh | 66600 |
2 | Huyện ủy | 66601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66604 |
6 | Thị trấn Đạ Tẻh | 66606 |
7 | Xã Đạ Kho | 66607 |
8 | Xã Hà Đông | 66608 |
9 | Xã Triệu Hải | 66609 |
10 | Xã Đạ Pal | 66610 |
11 | Xã Quảng Trị | 66611 |
12 | Xã Mỹ Đức | 66612 |
13 | Xã Quốc Oai | 66613 |
14 | Xã An Nhơn | 66614 |
15 | Xã Hương Lâm | 66615 |
16 | Xã Đạ Lây | 66616 |
17 | Bưu Cục Phát Đạ Tẻh | 66625 |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đạ Huoai | 66650 |
2 | Huyện ủy | 66651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66654 |
6 | Thị trấn Ma Đa Guôi | 66656 |
7 | Xã Hà Lâm | 66657 |
8 | Xã Phước Lộc | 66658 |
9 | Xã Đạ Tồn | 66659 |
10 | Xã Đạ Oai | 66660 |
11 | Xã Ma Đa Guôi | 66661 |
12 | Xã Đoàn Kết | 66662 |
13 | Xã Đạ Ploa | 66663 |
14 | Thị trấn Đạ M’ri | 66664 |
15 | Xã Đạ M’ri | 66665 |
16 | Bưu Cục Phát Đạ Huoai | 66675 |
17 | Bưu Cục Đạm Ri | 66676 |
HUYỆN DI LINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Di Linh | 66700 |
2 | Huyện ủy | 66701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66704 |
6 | Thị trấn Di Linh | 66706 |
7 | Xã Tân Nghĩa | 66707 |
8 | Xã Tân Châu | 66708 |
9 | Xã Liên Đầm | 66709 |
10 | Xã Gung Ré | 66710 |
11 | Xã Bảo Thuận | 66711 |
12 | Xã Tam Bố | 66712 |
13 | Xã Gia Hiệp | 66713 |
14 | Xã Đinh Lạc | 66714 |
15 | Xã Tân Thượng | 66715 |
16 | Xã Đinh Trang Thượng | 66716 |
17 | Xã Tân Lâm | 66717 |
18 | Xã Đinh Trang Hòa | 66718 |
19 | Xã Hòa Trung | 66719 |
20 | Xã Hòa Ninh | 66720 |
21 | Xã Hòa Nam | 66721 |
22 | Xã Hòa Bắc | 66722 |
23 | Xã Sơn Điền | 66723 |
24 | Xã Gia Bắc | 66724 |
25 | Bưu Cục Phát Di Linh | 66750 |
26 | Bưu Cục Hòa Ninh | 66751 |
27 | Bưu Cục HCC Di Linh | 66798 |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đức Trọng | 66800 |
2 | Huyện ủy | 66801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66804 |
6 | Thị trấn Liên Nghĩa | 66806 |
7 | Xã Hiệp Thạnh | 66807 |
8 | Xã Liên Hiệp | 66808 |
9 | Xã N’Thol Hạ | 66809 |
10 | Xã Tân Hội | 66810 |
11 | Xã Tân Thành | 66811 |
12 | Xã Phu Hội | 66812 |
13 | Xã Hiệp An | 66813 |
14 | Xã Bình Thạnh | 66814 |
15 | Xã Ninh Gia | 66815 |
16 | Xã Tà Hine | 66816 |
17 | Xã Ninh Loan | 66817 |
18 | Xã Đà Loan | 66818 |
19 | Xã Tà Năng | 66819 |
20 | Xã Đa Quyn | 66820 |
21 | Bưu Cục Phát Đức Trọng | 66850 |
22 | Bưu Cục Finom | 66851 |
23 | Bưu Cục Ninh Gia | 66852 |
24 | BĐVHX R’chai | 66853 |
25 | BĐVHX K’nai | 66854 |
26 | Bưu Cục HCC Đức Trọng | 66898 |
12 |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Đơn Dương | 66900 |
2 | Huyện ủy | 66901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 66902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 66903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 66904 |
6 | Thị trấn Thạnh Mỹ | 66906 |
7 | Xã Quảng Lập | 66907 |
8 | Xã Lạc Lâm | 66908 |
9 | Xã Đạ Ròn | 66909 |
10 | Xã Tu Tra | 66910 |
11 | Xã Ka Đơn | 66911 |
12 | Xã Pró | 66912 |
13 | Xã Ka Đô | 66913 |
14 | Xã Lạc Xuân | 66914 |
15 | Thị trấn D’Ran | 66915 |
16 | Bưu Cục Phát Đơn Dương | 66950 |
17 | Bưu Cục Lạc Lâm | 66951 |
18 | Bưu Cục Dran | 66952 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Lâm Đồng, mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp