Mã bưu điện Kiên Giang mới nhất
Kiên Giang là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện Kiên Giang là 91000 – 92000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Kiên Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Kiên Giang có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Kiên Giang – Mã bưu điện Kiên Giang mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Kiên Giang từ 91000 đến 92000 (Mã Zipcode Kiên Giang)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Kiên Giang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Kiên Giang | 91000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 91001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 91002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 91003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 91004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 91005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 91009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 91010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 91011 |
10 | Báo Kiên Giang | 91016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 91021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 91030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 91035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 91036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 91040 |
16 | Sở Công Thương | 91041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 91042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 91043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 91044 |
20 | Sở Tài chính | 91045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 91046 |
22 | Sở Văn hoá và Thể thao | 91047 |
23 | Sở Du lịch | 91048 |
24 | Công an tỉnh | 91049 |
25 | Sở Nội vụ | 91051 |
26 | Sở Tư pháp | 91052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 91053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 91054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 91055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 91056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91057 |
32 | Sở Xây dựng | 91058 |
33 | Sở Y tế | 91060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 91061 |
35 | Ban Dân tộc | 91062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 91063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 91064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 91065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 91066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 91067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 91070 |
42 | Cục Thuế | 91078 |
43 | Cục Hải quan | 91079 |
44 | Cục Thống kê | 91080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 91081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 91085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 91086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 91087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 91088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 91089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 91090 |
52 | Tỉnh đoàn | 91091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 91092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 91093 |
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Rạch Giá | 91100 |
2 | Thành ủy | 91101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91104 |
6 | Phường Vĩnh Thanh Vân | 91106 |
7 | Phường Vĩnh Thanh | 91107 |
8 | Phường Vĩnh Quang | 91108 |
9 | Xã Phi Thông | 91109 |
10 | Phường Vĩnh Thông | 91110 |
11 | Phường Vĩnh Hiệp | 91111 |
12 | Phường Vĩnh Bảo | 91112 |
13 | Phường Vĩnh Lạc | 91113 |
14 | Phường An Hòa | 91114 |
15 | Phường Rạch Sỏi | 91115 |
16 | Phường Vĩnh Lợi | 91116 |
17 | Phường An Bình | 91117 |
18 | Bưu Cục Phát Rạch Giá | 91150 |
19 | Bưu Cục Phát COD Rạch Giá | 91151 |
20 | Bưu Cục KHL Kiên Giang | 91152 |
21 | Bưu Cục Bến Tàu Phú Quốc | 91153 |
22 | Bưu Cục Huỳnh Thúc Kháng | 91154 |
23 | Bưu Cục Nguyễn Thái Bình | 91155 |
24 | Bưu Cục Quang Trung | 91156 |
25 | Bưu Cục Vĩnh Hiệp | 91157 |
26 | Bưu Cục An Hòa | 91158 |
27 | Bưu Cục Mai Thị Hồng Hạnh | 91159 |
28 | Bưu Cục Rạch Sỏi | 91160 |
29 | Bưu Cục HCC thành phố Rạch Giá | 91196 |
30 | Bưu Cục Hệ 1 Rạch Giá | 91197 |
31 | Bưu Cục HCC Kiên Giang | 91198 |
32 | Bưu Cục Hệ 1 Kiên Giang | 91199 |
HUYỆN TÂN HIỆP |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Hiệp | 91200 |
2 | Huyện ủy | 91201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91204 |
6 | Thị trấn Tân Hiệp | 91206 |
7 | Xã Tân Hiệp B | 91207 |
8 | Xã Tân Hoà | 91208 |
9 | Xã Tân Thành | 91209 |
10 | Xã Tân Hội | 91210 |
11 | Xã Tân An | 91211 |
12 | Xã Tân Hiệp A | 91212 |
13 | Xã Thạnh Trị | 91213 |
14 | Xã Thạnh Đông A | 91214 |
15 | Xã Thạnh Đông | 91215 |
16 | Xã Thạnh Đông B | 91216 |
17 | Bưu Cục Phát Tân Hiệp | 91250 |
18 | Bưu Cục Tân Thành | 91251 |
19 | Bưu Cục Thạnh Trị | 91252 |
20 | Bưu Cục Kinh Tám | 91253 |
21 | Bưu Cục KHL Tân Hiệp | 91254 |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Hòn Đất | 91300 |
2 | Huyện ủy | 91301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91304 |
6 | Thị trấn Hòn Đất | 91306 |
7 | Xã Mỹ Thái | 91307 |
8 | Xã Nam Thái Sơn | 91308 |
9 | Xã Bình Sơn | 91309 |
10 | Xã Bình Giang | 91310 |
11 | Xã Lình Huỳnh | 91311 |
12 | Xã Thổ Sơn | 91312 |
13 | Xã Sơn Kiên | 91313 |
14 | Xã Sơn Bình | 91314 |
15 | Thị trấn Sóc Sơn | 91315 |
16 | Xã Mỹ Lâm | 91316 |
17 | Xã Mỹ Phước | 91317 |
18 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | 91318 |
19 | Xã Mỹ Thuận | 91319 |
20 | Bưu Cục Phát Hòn Đất | 91350 |
21 | Bưu Cục Bình Sơn | 91351 |
22 | Bưu Cục Sóc Xòai | 91352 |
23 | BĐVHX Kiên Hảo | 91353 |
24 | BĐVHX Hiệp Hòa | 91354 |
HUYỆN GIANG THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Giang Thành | 91400 |
2 | Huyện ủy | 91401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91404 |
6 | Xã Tân Khánh Hòa | 91406 |
7 | Xã Phú Lợi | 91407 |
8 | Xã Vĩnh Điều | 91408 |
9 | Xã Phú Mỹ | 91409 |
10 | Xã Vĩnh Phú | 91410 |
11 | Bưu Cục Phát Giang Thành | 91450 |
12 | BĐVHX Trần Thệ | 91451 |
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Hà Tiên | 91500 |
2 | Thị ủy | 91501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91504 |
6 | Phường Đông Hồ | 91506 |
7 | Phường Bình San | 91507 |
8 | Xã Mỹ Đức | 91508 |
9 | Phường Pháo Đài | 91509 |
10 | Phường Tô Châu | 91510 |
11 | Xã Tiên Hải | 91511 |
12 | Xã Thuận Yên | 91512 |
13 | Bưu Cục Phát Hà Tiên | 91550 |
HUYỆN KIÊN LƯƠNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kiên Lương | 91600 |
2 | Huyện ủy | 91601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91604 |
6 | Thị trấn Kiên Lương | 91606 |
7 | Xã Kiên Bình | 91607 |
8 | Xã Hòa Điền | 91608 |
9 | Xã Dương Hòa | 91609 |
10 | Xã Bình An | 91610 |
11 | Xã Bình Trị | 91611 |
12 | Xã Sơn Hải | 91612 |
13 | Xã Hòn Nghệ | 91613 |
14 | Bưu Cục Phát Kiên Lương | 91650 |
15 | Bưu Cục Ba Hòn | 91651 |
16 | Bưu Cục Bình An | 91652 |
17 | BĐVHX Cờ Trắng | 91653 |
18 | BĐVHX Kênh Chín | 91654 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 91700 |
2 | Huyện ủy | 91701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91704 |
6 | Thị trấn Minh Lương | 91706 |
7 | Xã Giục Tượng | 91707 |
8 | Xã Mong Thọ B | 91708 |
9 | Xã Mong Thọ | 91709 |
10 | Xã Mong Thọ A | 91710 |
11 | Xã Thạnh Lộc | 91711 |
12 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 91712 |
13 | Xã Vĩnh Hoà Phú | 91713 |
14 | Xã Bình An | 91714 |
15 | Xã Minh Hòa | 91715 |
16 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 91750 |
17 | Bưu Cục Mong Thọ B | 91751 |
18 | Bưu Cục Đại học Kiên Giang | 91752 |
19 | BĐVHX Minh Hưng | 91753 |
20 | BĐVHX Thạnh Lợi | 91754 |
HUYỆN AN BIÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện An Biên | 91800 |
2 | Huyện ủy | 91801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91804 |
6 | Thị trấn Thứ Ba | 91806 |
7 | Xã Hưng Yên | 91807 |
8 | Xã Tây Yên A | 91808 |
9 | Xã Tây Yên | 91809 |
10 | Xã Nam Yên | 91810 |
11 | Xã Nam Thái | 91811 |
12 | Xã Nam Thái A | 91812 |
13 | Xã Đông Thái | 91813 |
14 | Xã Đông Yên | 91814 |
15 | Bưu Cục Phát An Biên | 91850 |
16 | Bưu Cục Thứ 7 | 91851 |
HUYỆN AN MINH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện An Minh | 91900 |
2 | Huyện ủy | 91901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 91902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 91903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91904 |
6 | Thị trấn Thứ Mười Một | 91906 |
7 | Xã Đông Thạnh | 91907 |
8 | Xã Đông Hòa | 91908 |
9 | Xã Thuận Hoà | 91909 |
10 | Xã Tân Thạnh | 91910 |
11 | Xã Đông Hưng A | 91911 |
12 | Xã Vân Khánh Đông | 91912 |
13 | Xã Vân Khánh | 91913 |
14 | Xã Vân Khánh Tây | 91914 |
15 | Xã Đông Hưng B | 91915 |
16 | Xã Đông Hưng | 91916 |
17 | Bưu Cục Phát An Minh | 91950 |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện U Minh Thượng | 92000 |
2 | Huyện ủy | 92001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92004 |
6 | Xã An Minh Bắc | 92006 |
7 | Xã Minh Thuận | 92007 |
8 | Xã Vĩnh Hòa | 92008 |
9 | Xã Hoà Chánh | 92009 |
10 | Xã Thạnh Yên | 92010 |
11 | Xã Thạnh Yên A | 92011 |
12 | Bưu Cục Phát U Minh Thượng | 92050 |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Vĩnh Thuận | 92100 |
2 | Huyện ủy | 92101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92104 |
6 | Thị trấn Vĩnh Thuận | 92106 |
7 | Xã Phong Đông | 92107 |
8 | Xã Vĩnh Bình Nam | 92108 |
9 | Xã Vĩnh Bình Bắc | 92109 |
10 | Xã Bình Minh | 92110 |
11 | Xã Tân Thuận | 92111 |
12 | Xã Vĩnh Thuận | 92112 |
13 | Xã Vĩnh Phong | 92113 |
14 | Bưu Cục Phát Vĩnh Thuận | 92150 |
15 | BĐVHX Ba Đình | 92151 |
16 | BĐVHX Bình Minh | 92152 |
17 | BĐVHX Đập Đá | 92153 |
HUYỆN GÒ QUAO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Gò Quao | 92200 |
2 | Huyện ủy | 92201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92204 |
6 | Thị trấn Gò Quao | 92206 |
7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 92207 |
8 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 92208 |
9 | Xã Định An | 92209 |
10 | Xã Định Hòa | 92210 |
11 | Xã Thới Quản | 92211 |
12 | Xã Thủy Liễu | 92212 |
13 | Xã Vĩnh Phước A | 92213 |
14 | Xã Vĩnh Phước B | 92214 |
15 | Xã Vĩnh Thắng | 92215 |
16 | Xã Vĩnh Tuy | 92216 |
17 | Bưu Cục Phát Gò Quao | 92250 |
18 | BĐVHX Thới An | 92251 |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Giồng Riềng | 92300 |
2 | Huyện ủy | 92301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92304 |
6 | Thị trấn Giồng Riềng | 92306 |
7 | Xã Ngọc Thành | 92307 |
8 | Xã Thạnh Hưng | 92308 |
9 | Xã Thạnh Bình | 92309 |
10 | Xã Thạnh Hòa | 92310 |
11 | Xã Bàn Tân Định | 92311 |
12 | Xã Bàn Thạch | 92312 |
13 | Xã Long Thạnh | 92313 |
14 | Xã Vĩnh Thạnh | 92314 |
15 | Xã Vĩnh Phú | 92315 |
16 | Xã Hòa Thuận | 92316 |
17 | Xã Ngọc Chúc | 92317 |
18 | Xã Ngọc Hoà | 92318 |
19 | Xã Hoà An | 92319 |
20 | Xã Hòa Hưng | 92320 |
21 | Xã Hoà Lợi | 92321 |
22 | Xã Ngọc Thuận | 92322 |
23 | Xã Thạnh Lộc | 92323 |
24 | Xã Thạnh Phước | 92324 |
25 | Bưu Cục Phát Giồng Riềng | 92350 |
26 | Bưu Cục Long Thạnh | 92351 |
HUYỆN KIÊN HẢI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kiên Hải | 92400 |
2 | Huyện ủy | 92401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92404 |
6 | Xã Hòn Tre | 92406 |
7 | Xã Lại Sơn | 92407 |
8 | Xã An Sơn | 92408 |
9 | Xã Nam Du | 92409 |
10 | Bưu Cục Phát Kiên Hải | 92450 |
11 | Bưu Cục Bãi Nhà A | 92451 |
12 | Bưu Cục An Sơn | 92452 |
13 | Bưu Cục Hòn Ngang | 92453 |
HUYỆN PHÚ QUỐC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phú Quốc | 92500 |
2 | Huyện ủy | 92501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 92502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 92503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 92504 |
6 | Thị trấn Dương Đông | 92506 |
7 | Xã Cửa Dương | 92507 |
8 | Xã Cửa Cạn | 92508 |
9 | Xã Dương Tơ | 92509 |
10 | Xã Hàm Ninh | 92510 |
11 | Xã Bãi Thơm | 92511 |
12 | Xã Gành Dầu | 92512 |
13 | Thị trấn An Thới | 92513 |
14 | Xã Hòn Thơm | 92514 |
15 | Xã Thổ Châu | 92515 |
16 | Bưu Cục Phát Phú Quốc | 92550 |
17 | Bưu Cục Gành Dầu | 92551 |
18 | Bưu Cục An Thới | 92552 |
19 | Bưu Cục Hòn Thơm | 92553 |
20 | Bưu Cục Thổ Châu | 92554 |
21 | BĐVHX Ông Lang | 92555 |
22 | BĐVHX Bến Tràm | 92556 |
23 | BĐVHX Suối Lớn | 92557 |
24 | BĐVHX Bãi Bổn | 92558 |
25 | BĐVHX Bãi Vòng | 92559 |
26 | BĐVHX Cây Sao | 92560 |
27 | BĐVHX Rạch Tràm | 92561 |
28 | BĐVHX Xã Lực | 92562 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Kiên Giang, mã bưu điện Kiên Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Kiên Giang mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp