Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
Hưng Yên là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, mã bưu điện chung của Hưng Yên là 17000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hưng Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hưng Yên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Hưng Yên mới nhất
– Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hưng Yên: 17000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hưng Yên)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Hưng Yên mới nhất
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hưng Yên
17000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
17001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
17002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
17003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
17004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
17005
7
Đảng ủy khối cơ quan
17009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
17010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
17011
10
Báo Hưng Yên
17016
11
Hội đồng nhân dân
17021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
17030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
17035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
17036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
17040
16
Sở Công Thương
17041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
17042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
17043
19
Sở Tài chính
17045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
17046
21
Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch
17047
22
Công an tỉnh
17049
23
Sở Nội vụ
17051
24
Sở Tư pháp
17052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
17053
26
Sở Giao thông vận tải
17054
27
Sở Khoa học và Công nghệ
17055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
17056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
17057
30
Sở Xây dựng
17058
31
Sở Y tế
17060
32
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
17061
33
Ban Dân tộc
17062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
17063
35
Thanh tra tỉnh
17064
36
Trường chính trị tỉnh
17065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
17066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
17067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
17070
40
Cục Thuế
17078
41
Cục Hải quan
17079
42
Cục Thống kê
17080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
17081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
17085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
17086
46
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
17087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
17088
48
Hội Nông dân tỉnh
17089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
17090
50
Tỉnh Đoàn
17091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
17092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
17093
1
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
1
Bưu Cục Trung tâm thành phố Hưng Yên
17100
2
Thành ủy
17101
3
Hội đồng nhân dân
17102
4
Ủy ban nhân dân
17103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17104
6
Phường Hiến Nam
17106
7
Phường An Tảo
17107
8
Phường Lam Sơn
17108
9
Phường Lê Lợi
17109
10
Phường Hồng Châu
17110
11
Phường Minh Khai
17111
12
Phường Quang Trung
17112
13
Xã Bảo Khê
17113
14
Xã Trung Nghĩa
17114
15
Xã Liên Phương
17115
16
Xã Hồng Nam
17116
17
Xã Quảng Châu
17117
18
Xã Phú Cường
17118
19
Xã Hùng Cường
17119
20
Xã Phương Chiểu
17120
21
Xã Tân Hưng
17121
22
Xã Hoàng Hanh
17122
23
Bưu Cục Phát Hưng Yên
17150
24
Bưu Cục Chợ Gạo
17151
25
Bưu Cục Lê Lợi
17152
26
Bưu Cục Phố Hiến
17153
27
Bưu Cục Dốc Lã
17154
28
Bưu Cục Trung Nghĩa
17155
29
Bưu Cục Hệ 1 Hưng Yên
17199
2
HUYỆN TIÊN LỮ
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Lữ
17200
2
Huyện ủy
17201
3
Hội đồng nhân dân
17202
4
Ủy ban nhân dân
17203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17204
6
Thị trấn Vương
17206
7
Xã Hưng Đạo
17207
8
Xã Ngô Quyền
17208
9
Xã Nhật Tân
17209
10
Xã Dị Chế
17210
11
Xã Lệ Xá
17211
12
Xã An Viên
17212
13
Xã Đức Thắng
17213
14
Xã Trung Dũng
17214
15
Xã Hải Triều
17215
16
Xã Thủ Sỹ
17216
17
Xã Thiện Phiến
17217
18
Xã Thụy Lôi
17218
19
Xã Cương Chính
17219
20
Xã Minh Phương
17220
21
Bưu Cục Phát Tiên Lữ
17250
22
Bưu Cục Ba Hàng
17251
23
Bưu Cục Thụy Lôi
17252
3
HUYỆN PHÙ CỪ
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Phù Cừ
17300
2
Huyện ủy
17301
3
Hội đồng nhân dân
17302
4
Ủy ban nhân dân
17303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17304
6
Thị trấn Trần Cao
17306
7
Xã Minh Tân
17307
8
Xã Phan Sào Nam
17308
9
Xã Quang Hưng
17309
10
Xã Minh Hoàng
17310
11
Xã Đoàn Đào
17311
12
Xã Tống Phan
17312
13
Xã Đình Cao
17313
14
Xã Nhật Quang
17314
15
Xã Tiền Tiến
17315
16
Xã Tam Đa
17316
17
Xã Minh Tiến
17317
18
Xã Nguyên Hòa
17318
19
Xã Tống Trân
17319
20
Bưu Cục Phát Phù Cừ
17350
21
Bưu Cục Cầu Cáp
17351
22
Bưu Cục Đình Cao
17352
23
Bưu Cục La Tiến
17353
4
HUYỆN ÂN THI
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Ân Thi
17400
2
Huyện ủy
17401
3
Hội đồng nhân dân
17402
4
Ủy ban nhân dân
17403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17404
6
Thị trấn Ân Thi
17406
7
Xã Phù Ủng
17407
8
Xã Bắc Sơn
17408
9
Xã Bãi Sậy
17409
10
Xã Đào Dương
17410
11
Xã Tân Phúc
17411
12
Xã Vân Du
17412
13
Xã Quang Vinh
17413
14
Xã Xuân Trúc
17414
15
Xã Hoàng Hoa Thám
17415
16
Xã Quảng Lãng
17416
17
Xã Văn Nhuệ
17417
18
Xã Đặng Lễ
17418
19
Xã Cẩm Ninh
17419
20
Xã Nguyễn Trãi
17420
21
Xã Đa Lộc
17421
22
Xã Hồ Tùng Mậu
17422
23
Xã Tiền Phong
17423
24
Xã Hồng Vân
17424
25
Xã Hồng Quang
17425
26
Xã Hạ Lễ
17426
27
Bưu Cục Phát Ân Thi
17450
28
Bưu Cục Tân Phúc
17451
29
Bưu Cục Đa Lộc
17452
30
Bưu Cục Chợ Thi
17453
5
HUYỆN MỸ HÀO
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Mỹ Hào
17500
2
Huyện ủy
17501
3
Hội đồng nhân dân
17502
4
Ủy ban nhân dân
17503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17504
6
Thị trấn Bần Yên Nhân
17506
7
Xã Phan Đình Phùng
17507
8
Xã Cẩm Xá
17508
9
Xã Dương Quang
17509
10
Xã Hòa Phong
17510
11
Xã Nhân Hòa
17511
12
Xã Dị Sử
17512
13
Xã Bạch Sam
17513
14
Xã Minh Đức
17514
15
Xã Phùng Chí Kiên
17515
16
Xã Xuân Dục
17516
17
Xã Ngọc Lâm
17517
18
Xã Hưng Long
17518
19
Bưu Cục Phát Mỹ Hào
17550
20
Bưu Cục Bần
17551
21
Bưu Cục Chợ Thứa
17552
22
Bưu Cục Khu Công Nghiệp
17553
23
Bưu Cục Bạch Sam
17554
6
HUYỆN VĂN LÂM
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Lâm
17600
2
Huyện ủy
17601
3
Hội đồng nhân dân
17602
4
Ủy ban nhân dân
17603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17604
6
Thị trấn Như Quỳnh
17606
7
Xã Lạc Đạo
17607
8
Xã Chỉ Đạo
17608
9
Xã Đại Đồng
17609
10
Xã Việt Hưng
17610
11
Xã Tân Quang
17611
12
Xã Đình Dù
17612
13
Xã Minh Hải
17613
14
Xã Lương Tài
17614
15
Xã Trưng Trắc
17615
16
Xã Lạc Hồng
17616
17
Bưu Cục Phát Văn Lâm
17625
18
Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm
17626
19
Bưu Cục Như Quỳnh
17627
20
Bưu Cục Lạc Đạo
17628
21
Bưu Cục Đại Đồng
17629
22
Bưu Cục Trưng Trắc
17630
7
HUYỆN VĂN GIANG
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Giang
17650
2
Huyện ủy
17651
3
Hội đồng nhân dân
17652
4
Ủy ban nhân dân
17653
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17654
6
Thị trấn Văn Giang
17656
7
Xã Xuân Quan
17657
8
Xã Cửu Cao
17658
9
Xã Phụng Công
17659
10
Xã Nghĩa Trụ
17660
11
Xã Long Hưng
17661
12
Xã Vĩnh Khúc
17662
13
Xã Liên Nghĩa
17663
14
Xã Tân Tiến
17664
15
Xã Thắng Lợi
17665
16
Xã Mễ Sở
17666
17
Bưu Cục Phát Văn Giang
17675
18
Bưu Cục Văn Phúc
17676
19
Bưu Cục Long Hưng
17677
20
Bưu Cục Mễ Sở
17678
8
HUYỆN YÊN MỸ
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Mỹ
17700
2
Huyện ủy
17701
3
Hội đồng nhân dân
17702
4
Ủy ban nhân dân
17703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17704
6
Thị trấn Yên Mỹ
17706
7
Xã Giai Phạm
17707
8
Xã Nghĩa Hiệp
17708
9
Xã Đồng Than
17709
10
Xã Ngọc Long
17710
11
Xã Liêu Xá
17711
12
Xã Hoàn Long
17712
13
Xã Tân Lập
17713
14
Xã Thanh Long
17714
15
Xã Yên Phú
17715
16
Xã Việt Cường
17716
17
Xã Trung Hòa
17717
18
Xã Yên Hòa
17718
19
Xã Minh Châu
17719
20
Xã Trung Hưng
17720
21
Xã Lý Thường Kiệt
17721
22
Xã Tân Việt
17722
23
Bưu Cục Phát Yên Mỹ
17750
24
Bưu Cục Trai Trang
17751
25
Bưu Cục Từ Hồ
17752
26
Bưu Cục Minh Châu
17753
9
HUYỆN KHOÁI CHÂU
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Khoái Châu
17800
2
Huyện ủy
17801
3
Hội đồng nhân dân
17802
4
Ủy ban nhân dân
17803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17804
6
Thị trấn Khoái Châu
17806
7
Xã Đông Tảo
17807
8
Xã Bình Minh
17808
9
Xã Dạ Trạch
17809
10
Xã Hàm Tử
17810
11
Xã Ông Đình
17811
12
Xã Tân Dân
17812
13
Xã Tứ Dân
17813
14
Xã An Vĩ
17814
15
Xã Đông Kết
17815
16
Xã Bình Kiều
17816
17
Xã Dân Tiến
17817
18
Xã Đồng Tiến
17818
19
Xã Hồng Tiến
17819
20
Xã Tân Châu
17820
21
Xã Liên Khê
17821
22
Xã Phùng Hưng
17822
23
Xã Việt Hòa
17823
24
Xã Đông Ninh
17824
25
Xã Đại Tập
17825
26
Xã Chí Tân
17826
27
Xã Đại Hưng
17827
28
Xã Thuần Hưng
17828
29
Xã Thành Công
17829
30
Xã Nhuế Dương
17830
31
Bưu Cục Phát Khoái Châu
17850
32
Bưu Cục Đông Tảo
17851
33
Bưu Cục Đông Kết
17852
34
Bưu Cục Bô Thời
17853
35
Bưu Cục Tân Châu
17854
36
Bưu Cục Đại Hưng
17855
37
Bưu Cục Thuần Hưng
17856
10
HUYỆN KIM ĐỘNG
1
Bưu Cục Trung tâm huyện Kim Động
17900
2
Huyện ủy
17901
3
Hội đồng nhân dân
17902
4
Ủy ban nhân dân
17903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
17904
6
Thị trấn Lương Bằng
17906
7
Xã Nghĩa Dân
17907
8
Xã Toàn Thắng
17908
9
Xã Vĩnh Xá
17909
10
Xã Phạm Ngũ Lão
17910
11
Xã Thọ Vinh
17911
12
Xã Đồng Thanh
17912
13
Xã Song Mai
17913
14
Xã Chính Nghĩa
17914
15
Xã Nhân La
17915
16
Xã Phú Thịnh
17916
17
Xã Mai Động
17917
18
Xã Đức Hợp
17918
19
Xã Hùng An
17919
20
Xã Ngọc Thanh
17920
21
Xã Vũ Xá
17921
22
Xã Hiệp Cường
17922
23
Bưu Cục Phát Kim Động
17950
24
Bưu Cục Trương Xá
17951
25
Bưu Cục Thọ Vinh
17952
26
Bưu Cục Đức Hợp
17953
27
BĐVHX Vân Nghệ
17954
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hưng Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hưng Yên mà bạn cần.
Bạn đang xem: Mã Zipcode Hưng Yên mới nhất
– Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Hưng Yên mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Hưng Yên | 17000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 17001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 17002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 17003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 17004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 17005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 17009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 17010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 17011 |
10 | Báo Hưng Yên | 17016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 17021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 17030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 17035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 17036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 17040 |
16 | Sở Công Thương | 17041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 17043 |
19 | Sở Tài chính | 17045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 17046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 17047 |
22 | Công an tỉnh | 17049 |
23 | Sở Nội vụ | 17051 |
24 | Sở Tư pháp | 17052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 17054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 17055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17057 |
30 | Sở Xây dựng | 17058 |
31 | Sở Y tế | 17060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 17061 |
33 | Ban Dân tộc | 17062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 17063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 17064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 17065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 17066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 17067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 17070 |
40 | Cục Thuế | 17078 |
41 | Cục Hải quan | 17079 |
42 | Cục Thống kê | 17080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 17081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 17085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 17086 |
46 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 17087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 17088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 17089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 17090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 17091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 17092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 17093 |
1 | THÀNH PHỐ HƯNG YÊN | |
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Hưng Yên | 17100 |
2 | Thành ủy | 17101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17104 |
6 | Phường Hiến Nam | 17106 |
7 | Phường An Tảo | 17107 |
8 | Phường Lam Sơn | 17108 |
9 | Phường Lê Lợi | 17109 |
10 | Phường Hồng Châu | 17110 |
11 | Phường Minh Khai | 17111 |
12 | Phường Quang Trung | 17112 |
13 | Xã Bảo Khê | 17113 |
14 | Xã Trung Nghĩa | 17114 |
15 | Xã Liên Phương | 17115 |
16 | Xã Hồng Nam | 17116 |
17 | Xã Quảng Châu | 17117 |
18 | Xã Phú Cường | 17118 |
19 | Xã Hùng Cường | 17119 |
20 | Xã Phương Chiểu | 17120 |
21 | Xã Tân Hưng | 17121 |
22 | Xã Hoàng Hanh | 17122 |
23 | Bưu Cục Phát Hưng Yên | 17150 |
24 | Bưu Cục Chợ Gạo | 17151 |
25 | Bưu Cục Lê Lợi | 17152 |
26 | Bưu Cục Phố Hiến | 17153 |
27 | Bưu Cục Dốc Lã | 17154 |
28 | Bưu Cục Trung Nghĩa | 17155 |
29 | Bưu Cục Hệ 1 Hưng Yên | 17199 |
2 | HUYỆN TIÊN LỮ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tiên Lữ | 17200 |
2 | Huyện ủy | 17201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17204 |
6 | Thị trấn Vương | 17206 |
7 | Xã Hưng Đạo | 17207 |
8 | Xã Ngô Quyền | 17208 |
9 | Xã Nhật Tân | 17209 |
10 | Xã Dị Chế | 17210 |
11 | Xã Lệ Xá | 17211 |
12 | Xã An Viên | 17212 |
13 | Xã Đức Thắng | 17213 |
14 | Xã Trung Dũng | 17214 |
15 | Xã Hải Triều | 17215 |
16 | Xã Thủ Sỹ | 17216 |
17 | Xã Thiện Phiến | 17217 |
18 | Xã Thụy Lôi | 17218 |
19 | Xã Cương Chính | 17219 |
20 | Xã Minh Phương | 17220 |
21 | Bưu Cục Phát Tiên Lữ | 17250 |
22 | Bưu Cục Ba Hàng | 17251 |
23 | Bưu Cục Thụy Lôi | 17252 |
3 | HUYỆN PHÙ CỪ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Phù Cừ | 17300 |
2 | Huyện ủy | 17301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17304 |
6 | Thị trấn Trần Cao | 17306 |
7 | Xã Minh Tân | 17307 |
8 | Xã Phan Sào Nam | 17308 |
9 | Xã Quang Hưng | 17309 |
10 | Xã Minh Hoàng | 17310 |
11 | Xã Đoàn Đào | 17311 |
12 | Xã Tống Phan | 17312 |
13 | Xã Đình Cao | 17313 |
14 | Xã Nhật Quang | 17314 |
15 | Xã Tiền Tiến | 17315 |
16 | Xã Tam Đa | 17316 |
17 | Xã Minh Tiến | 17317 |
18 | Xã Nguyên Hòa | 17318 |
19 | Xã Tống Trân | 17319 |
20 | Bưu Cục Phát Phù Cừ | 17350 |
21 | Bưu Cục Cầu Cáp | 17351 |
22 | Bưu Cục Đình Cao | 17352 |
23 | Bưu Cục La Tiến | 17353 |
4 | HUYỆN ÂN THI | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ân Thi | 17400 |
2 | Huyện ủy | 17401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17404 |
6 | Thị trấn Ân Thi | 17406 |
7 | Xã Phù Ủng | 17407 |
8 | Xã Bắc Sơn | 17408 |
9 | Xã Bãi Sậy | 17409 |
10 | Xã Đào Dương | 17410 |
11 | Xã Tân Phúc | 17411 |
12 | Xã Vân Du | 17412 |
13 | Xã Quang Vinh | 17413 |
14 | Xã Xuân Trúc | 17414 |
15 | Xã Hoàng Hoa Thám | 17415 |
16 | Xã Quảng Lãng | 17416 |
17 | Xã Văn Nhuệ | 17417 |
18 | Xã Đặng Lễ | 17418 |
19 | Xã Cẩm Ninh | 17419 |
20 | Xã Nguyễn Trãi | 17420 |
21 | Xã Đa Lộc | 17421 |
22 | Xã Hồ Tùng Mậu | 17422 |
23 | Xã Tiền Phong | 17423 |
24 | Xã Hồng Vân | 17424 |
25 | Xã Hồng Quang | 17425 |
26 | Xã Hạ Lễ | 17426 |
27 | Bưu Cục Phát Ân Thi | 17450 |
28 | Bưu Cục Tân Phúc | 17451 |
29 | Bưu Cục Đa Lộc | 17452 |
30 | Bưu Cục Chợ Thi | 17453 |
5 | HUYỆN MỸ HÀO | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỹ Hào | 17500 |
2 | Huyện ủy | 17501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17504 |
6 | Thị trấn Bần Yên Nhân | 17506 |
7 | Xã Phan Đình Phùng | 17507 |
8 | Xã Cẩm Xá | 17508 |
9 | Xã Dương Quang | 17509 |
10 | Xã Hòa Phong | 17510 |
11 | Xã Nhân Hòa | 17511 |
12 | Xã Dị Sử | 17512 |
13 | Xã Bạch Sam | 17513 |
14 | Xã Minh Đức | 17514 |
15 | Xã Phùng Chí Kiên | 17515 |
16 | Xã Xuân Dục | 17516 |
17 | Xã Ngọc Lâm | 17517 |
18 | Xã Hưng Long | 17518 |
19 | Bưu Cục Phát Mỹ Hào | 17550 |
20 | Bưu Cục Bần | 17551 |
21 | Bưu Cục Chợ Thứa | 17552 |
22 | Bưu Cục Khu Công Nghiệp | 17553 |
23 | Bưu Cục Bạch Sam | 17554 |
6 | HUYỆN VĂN LÂM | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Lâm | 17600 |
2 | Huyện ủy | 17601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17604 |
6 | Thị trấn Như Quỳnh | 17606 |
7 | Xã Lạc Đạo | 17607 |
8 | Xã Chỉ Đạo | 17608 |
9 | Xã Đại Đồng | 17609 |
10 | Xã Việt Hưng | 17610 |
11 | Xã Tân Quang | 17611 |
12 | Xã Đình Dù | 17612 |
13 | Xã Minh Hải | 17613 |
14 | Xã Lương Tài | 17614 |
15 | Xã Trưng Trắc | 17615 |
16 | Xã Lạc Hồng | 17616 |
17 | Bưu Cục Phát Văn Lâm | 17625 |
18 | Bưu Cục KHL-TMĐT Văn Lâm | 17626 |
19 | Bưu Cục Như Quỳnh | 17627 |
20 | Bưu Cục Lạc Đạo | 17628 |
21 | Bưu Cục Đại Đồng | 17629 |
22 | Bưu Cục Trưng Trắc | 17630 |
7 | HUYỆN VĂN GIANG | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Văn Giang | 17650 |
2 | Huyện ủy | 17651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17654 |
6 | Thị trấn Văn Giang | 17656 |
7 | Xã Xuân Quan | 17657 |
8 | Xã Cửu Cao | 17658 |
9 | Xã Phụng Công | 17659 |
10 | Xã Nghĩa Trụ | 17660 |
11 | Xã Long Hưng | 17661 |
12 | Xã Vĩnh Khúc | 17662 |
13 | Xã Liên Nghĩa | 17663 |
14 | Xã Tân Tiến | 17664 |
15 | Xã Thắng Lợi | 17665 |
16 | Xã Mễ Sở | 17666 |
17 | Bưu Cục Phát Văn Giang | 17675 |
18 | Bưu Cục Văn Phúc | 17676 |
19 | Bưu Cục Long Hưng | 17677 |
20 | Bưu Cục Mễ Sở | 17678 |
8 | HUYỆN YÊN MỸ | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Mỹ | 17700 |
2 | Huyện ủy | 17701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17704 |
6 | Thị trấn Yên Mỹ | 17706 |
7 | Xã Giai Phạm | 17707 |
8 | Xã Nghĩa Hiệp | 17708 |
9 | Xã Đồng Than | 17709 |
10 | Xã Ngọc Long | 17710 |
11 | Xã Liêu Xá | 17711 |
12 | Xã Hoàn Long | 17712 |
13 | Xã Tân Lập | 17713 |
14 | Xã Thanh Long | 17714 |
15 | Xã Yên Phú | 17715 |
16 | Xã Việt Cường | 17716 |
17 | Xã Trung Hòa | 17717 |
18 | Xã Yên Hòa | 17718 |
19 | Xã Minh Châu | 17719 |
20 | Xã Trung Hưng | 17720 |
21 | Xã Lý Thường Kiệt | 17721 |
22 | Xã Tân Việt | 17722 |
23 | Bưu Cục Phát Yên Mỹ | 17750 |
24 | Bưu Cục Trai Trang | 17751 |
25 | Bưu Cục Từ Hồ | 17752 |
26 | Bưu Cục Minh Châu | 17753 |
9 | HUYỆN KHOÁI CHÂU | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Khoái Châu | 17800 |
2 | Huyện ủy | 17801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17804 |
6 | Thị trấn Khoái Châu | 17806 |
7 | Xã Đông Tảo | 17807 |
8 | Xã Bình Minh | 17808 |
9 | Xã Dạ Trạch | 17809 |
10 | Xã Hàm Tử | 17810 |
11 | Xã Ông Đình | 17811 |
12 | Xã Tân Dân | 17812 |
13 | Xã Tứ Dân | 17813 |
14 | Xã An Vĩ | 17814 |
15 | Xã Đông Kết | 17815 |
16 | Xã Bình Kiều | 17816 |
17 | Xã Dân Tiến | 17817 |
18 | Xã Đồng Tiến | 17818 |
19 | Xã Hồng Tiến | 17819 |
20 | Xã Tân Châu | 17820 |
21 | Xã Liên Khê | 17821 |
22 | Xã Phùng Hưng | 17822 |
23 | Xã Việt Hòa | 17823 |
24 | Xã Đông Ninh | 17824 |
25 | Xã Đại Tập | 17825 |
26 | Xã Chí Tân | 17826 |
27 | Xã Đại Hưng | 17827 |
28 | Xã Thuần Hưng | 17828 |
29 | Xã Thành Công | 17829 |
30 | Xã Nhuế Dương | 17830 |
31 | Bưu Cục Phát Khoái Châu | 17850 |
32 | Bưu Cục Đông Tảo | 17851 |
33 | Bưu Cục Đông Kết | 17852 |
34 | Bưu Cục Bô Thời | 17853 |
35 | Bưu Cục Tân Châu | 17854 |
36 | Bưu Cục Đại Hưng | 17855 |
37 | Bưu Cục Thuần Hưng | 17856 |
10 | HUYỆN KIM ĐỘNG | |
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Kim Động | 17900 |
2 | Huyện ủy | 17901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 17902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 17903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 17904 |
6 | Thị trấn Lương Bằng | 17906 |
7 | Xã Nghĩa Dân | 17907 |
8 | Xã Toàn Thắng | 17908 |
9 | Xã Vĩnh Xá | 17909 |
10 | Xã Phạm Ngũ Lão | 17910 |
11 | Xã Thọ Vinh | 17911 |
12 | Xã Đồng Thanh | 17912 |
13 | Xã Song Mai | 17913 |
14 | Xã Chính Nghĩa | 17914 |
15 | Xã Nhân La | 17915 |
16 | Xã Phú Thịnh | 17916 |
17 | Xã Mai Động | 17917 |
18 | Xã Đức Hợp | 17918 |
19 | Xã Hùng An | 17919 |
20 | Xã Ngọc Thanh | 17920 |
21 | Xã Vũ Xá | 17921 |
22 | Xã Hiệp Cường | 17922 |
23 | Bưu Cục Phát Kim Động | 17950 |
24 | Bưu Cục Trương Xá | 17951 |
25 | Bưu Cục Thọ Vinh | 17952 |
26 | Bưu Cục Đức Hợp | 17953 |
27 | BĐVHX Vân Nghệ | 17954 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hưng Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hưng Yên mà bạn cần.
Bạn đang xem: Mã Zipcode Hưng Yên mới nhất
– Mã bưu điện Hưng Yên mới nhất
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp