Mã bưu điện Điện Biên mới nhất
Điện Biên là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Điện Biên là 32000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Điện Biên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Điện Biên có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Điện Biên – Mã bưu điện Điện Biên mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Điện Biên là 32000 (Mã Zipcode Điện Biên)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Điện Biên mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Điện Biên | 32000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 32001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 32002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 32003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 32004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 32005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 32009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 32010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 32011 |
10 | Báo Điện Biên | 32016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 32021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 32030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 32035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 32036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 32040 |
16 | Sở Công Thương | 32041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 32043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 32044 |
20 | Sở Tài chính | 32045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 32046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 32047 |
23 | Công an tỉnh | 32049 |
24 | Sở Nội vụ | 32051 |
25 | Sở Tư pháp | 32052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 32053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 32054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 32057 |
31 | Sở Xây dựng | 32058 |
32 | Sở Y tế | 32060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 32061 |
34 | Ban Dân tộc | 32062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 32063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 32064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 32065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 32066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 32067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 32070 |
41 | Cục Thuế | 32078 |
42 | Cục Hải quan | 32079 |
43 | Cục Thống kê | 32080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 32081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 32085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 32086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 32087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 32088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 32089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 32090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 32091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 32092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 32093 |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
2 | Thành ủy | 32101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32104 |
6 | Phường Him Lam | 32106 |
7 | Xã Thanh Minh | 32107 |
8 | Phường Thanh Trường | 32108 |
9 | Phường Thanh Bình | 32109 |
10 | Phường Tân Thanh | 32110 |
11 | Phường Mường Thanh | 32111 |
12 | Phường Noong Bua | 32112 |
13 | Phường Nam Thanh | 32113 |
14 | Xã Tà Lèng | 32114 |
15 | Bưu Cục Phát Điện Biên Phủ | 32150 |
16 | Bưu Cục KHL Điện Biên Phủ | 32151 |
17 | Bưu Cục Him Lam | 32152 |
18 | BC.Thanh Trường | 32153 |
19 | Bưu Cục Thanh Bình | 32154 |
20 | Bưu Cục Nam Thanh | 32155 |
21 | Bưu Cục Hệ 1 Điện Biên | 32199 |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Điện Biên | 32200 |
2 | Huyện ủy | 32201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32204 |
6 | Xã Sam Mứn | 32206 |
7 | Xã Noọng Hẹt | 32207 |
8 | Xã Thanh An | 32208 |
9 | Xã Thanh Xương | 32209 |
10 | Xã Phường Khoang | 32210 |
11 | Xã Mường Phăng | 32211 |
12 | Xã Nà Nhạn | 32212 |
13 | Xã Nà Tấu | 32213 |
14 | Xã Mường Pồn | 32214 |
15 | Xã Hua Thanh | 32215 |
16 | Xã Thanh Nưa | 32216 |
17 | Xã Thanh Luông | 32217 |
18 | Xã Thanh Hưng | 32218 |
19 | Xã Thanh Chăn | 32219 |
20 | Xã Thanh Yên | 32220 |
21 | Xã Noong Luống | 32221 |
22 | Xã Phường Thơm | 32222 |
23 | Xã Pom Lót | 32223 |
24 | Xã Hẹ Muông | 32224 |
25 | Xã Na Ư | 32225 |
26 | Xã Núa Ngam | 32226 |
27 | Xã Na Tông | 32227 |
28 | Xã Mường Nhà | 32228 |
29 | Xã Phu Luông | 32229 |
30 | Xã Mường Lói | 32230 |
31 | Bưu Cục Phát Điện Biên | 32250 |
32 | Bưu Cục Bản Phủ | 32251 |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Điện Biên Đông | 32300 |
2 | Huyện ủy | 32301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32304 |
6 | Thị trấn Điện Biên Đông | 32306 |
7 | Xã Phì Nhừ | 32307 |
8 | Xã Chiềng Sơ | 32308 |
9 | Xã Xã Dung | 32309 |
10 | Xã Na Son | 32310 |
11 | Xã Phường Nhi | 32311 |
12 | Xã Nong U | 32312 |
13 | Xã Keo Lôm | 32313 |
14 | Xã Phình Giàng | 32314 |
15 | Xã Phường Hồng | 32315 |
16 | Xã Tìa Dình | 32316 |
17 | Xã Háng Lìa | 32317 |
18 | Xã Luân Giói | 32318 |
19 | Xã Mường Luân | 32319 |
20 | Bưu Cục Phát Điện Biên Đông | 32350 |
HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Ảng | 32400 |
2 | Huyện ủy | 32401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32404 |
6 | Thị trấn Mường Ảng | 32406 |
7 | Xã Ảng Tở | 32407 |
8 | Xã Ngối Cáy | 32408 |
9 | Xã Mường Đăng | 32409 |
10 | Xã Ảng Nưa | 32410 |
11 | Xã Ảng Cang | 32411 |
12 | Xã Nặm Lịch | 32412 |
13 | Xã Mường Lạn | 32413 |
14 | Xã Xuân Lao | 32414 |
15 | Xã Búng Lao | 32415 |
16 | Bưu Cục Phát Mường Ảng | 32450 |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tuần Giáo | 32500 |
2 | Huyện ủy | 32501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32504 |
6 | Thị trấn Tuần Giáo | 32506 |
7 | Xã Quài Cang | 32507 |
8 | Xã Tỏa Tình | 32508 |
9 | Xã Ta Ma | 32509 |
10 | Xã Phình Sáng | 32510 |
11 | Xã Nà Tòng | 32511 |
12 | Xã Rạng Đông | 32512 |
13 | Xã Phường Nhung | 32513 |
14 | Xã Quài Nưa | 32514 |
15 | Xã Mùn Chung | 32515 |
16 | Xã Mường Mùn | 32516 |
17 | Xã Phường Xi | 32517 |
18 | Xã Mường Khong | 32518 |
19 | Xã Mường Thín | 32519 |
20 | Xã Nà Sáy | 32520 |
21 | Xã Chiềng Sinh | 32521 |
22 | Xã Chiềng Đông | 32522 |
23 | Xã Tênh Phông | 32523 |
24 | Xã Quài Tở | 32524 |
25 | Bưu Cục Phát Tuần Giáo | 32550 |
HUYỆN TỦA CHÙA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Tủa Chùa | 32600 |
2 | Huyện ủy | 32601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32604 |
6 | Thị trấn Tủa Chùa | 32606 |
7 | Xã Mường Báng | 32607 |
8 | Xã Xã Nhè | 32608 |
9 | Xã Mường Đun | 32609 |
10 | Xã Tủa Thàng | 32610 |
11 | Xã Huổi Só | 32611 |
12 | Xã Xín Chải | 32612 |
13 | Xã Tả Sìn Thàng | 32613 |
14 | Xã Lao Xã Phình | 32614 |
15 | Xã Trung Thu | 32615 |
16 | Xã Tả Phìn | 32616 |
17 | Xã Sính Phình | 32617 |
18 | Bưu Cục Phát Tủa Chùa | 32650 |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Mường Lay | 32700 |
2 | Thị ủy | 32701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32704 |
6 | Phường Na Lay | 32706 |
7 | Phường Sông Đà | 32707 |
8 | Xã Lay Nưa | 32708 |
10 | Bưu Cục Phát Mường Lay | 32725 |
11 | Bưu Cục Nậm Cản | 32726 |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Chà | 32750 |
2 | Huyện ủy | 32751 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32752 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32753 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32754 |
6 | Thị trấn Mường Chà | 32756 |
7 | Xã Huổi Mí | 32757 |
8 | Xã Nậm Nèn | 32758 |
9 | Xã Phường Ham | 32759 |
10 | Xã Xã Tổng | 32760 |
11 | Xã Hừa Ngài | 32761 |
12 | Xã Huổi Lèng | 32762 |
13 | Xã Mường Tùng | 32763 |
14 | Xã Ma Thì Hồ | 32764 |
15 | Xã Sa Lông | 32765 |
16 | Xã Na Sang | 32766 |
17 | Xã Mường Mươn | 32767 |
18 | Bưu Cục Phát Mường Chà | 32775 |
HUYỆN NẬM PỒ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Nậm Pồ | 32800 |
2 | Huyện ủy | 32801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32804 |
6 | Xã Nà Hỳ | 32806 |
7 | Xã Si Phường Phìn | 32807 |
8 | Xã Phìn Hồ | 32808 |
9 | Xã Chà Nưa | 32809 |
10 | Xã Chà Tở | 32810 |
11 | Xã Nậm Khăn | 32811 |
12 | Xã Phường Tần | 32812 |
13 | Xã Chà Cang | 32813 |
14 | Xã Nậm Tin | 32814 |
15 | Xã Na Cô Sa | 32815 |
16 | Xã Nà Khoa | 32816 |
17 | Xã Nậm Nhừ | 32817 |
18 | Xã Nậm Chua | 32818 |
19 | Xã Nà Bủng | 32819 |
20 | Xã Vàng Đán | 32820 |
21 | Bưu Cục Phát Nậm Pồ | 32850 |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mường Nhé | 32900 |
2 | Huyện ủy | 32901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32904 |
6 | Xã Mường Nhé | 32906 |
7 | Xã Nậm Vì | 32907 |
8 | Xã Chung Chải | 32908 |
9 | Xã Leng Su Sìn | 32909 |
10 | Xã Sen Thượng | 32910 |
11 | Xã Sín Thầu | 32911 |
12 | Xã Nậm Kè | 32912 |
13 | Xã Quảng Lâm | 32913 |
14 | Xã Phường Mỳ | 32914 |
15 | Xã Huổi Lếnh | 32915 |
16 | Xã Mường Toong | 32916 |
17 | Bưu Cục Phát Mường Nhé | 32950 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Điện Biên, mã bưu điện tỉnh Điện Biên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Điện Biên mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp