Mã bưu điện Đắk Lắk mới nhất
Đắk Lắk là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện Đắk Lắk là 63000 – 64000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đắk Lắk gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
This post: Mã Zipcode Đắk Lắk – Mã bưu điện Đắk Lắk mới nhất
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Đắk Lắk từ 63000 đến 64000 (Mã Zipcode Đắk Lắk)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Đắk Lắk mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Đắk Lắk | 63000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 63001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 63002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 63003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 63004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 63005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 63009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 63010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 63011 |
10 | Báo Đắk Lắk | 63016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 63021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 63030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 63035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 63036 |
15 | Kiểm toán nhà nước khu vực XII | 63037 |
16 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 63040 |
17 | Sở Công Thương | 63041 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 63042 |
19 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 63043 |
20 | Sở Ngoại vụ | 63044 |
21 | Sở Tài chính | 63045 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 63046 |
23 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 63047 |
24 | Công an tỉnh | 63049 |
25 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 63050 |
26 | Sở Nội vụ | 63051 |
27 | Sở Tư pháp | 63052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 63053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 63054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 63055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 63056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63057 |
33 | Sở Xây dựng | 63058 |
34 | Sở Y tế | 63060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 63061 |
36 | Ban Dân tộc | 63062 |
37 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 63063 |
38 | Thanh tra tỉnh | 63064 |
39 | Trường chính trị tỉnh | 63065 |
40 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 63066 |
41 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 63067 |
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 63070 |
43 | Cục Thuế | 63078 |
44 | Cục Hải quan | 63079 |
45 | Cục Thống kê | 63080 |
46 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 63081 |
47 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 63085 |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 63086 |
49 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 63087 |
50 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 63088 |
51 | Hội Nông dân tỉnh | 63089 |
52 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 63090 |
53 | Tỉnh Đoàn | 63091 |
54 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 63092 |
55 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 63093 |
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột | 63100 |
2 | Thành ủy | 63101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63104 |
6 | Phường Thắng Lợi | 63106 |
7 | Phường Tự An | 63107 |
8 | Phường Tân Lập | 63108 |
9 | Phường Tân An | 63109 |
10 | Phường Tân Hòa | 63110 |
11 | Phường Tân Lợi | 63111 |
12 | Xã Cư ÊBur | 63112 |
13 | Phường Thống Nhất | 63113 |
14 | Phường Thành Công | 63114 |
15 | Phường Tân Tiến | 63115 |
16 | Phường Thành Nhất | 63116 |
17 | Phường Tân Thành | 63117 |
18 | Phường Ea Tam | 63118 |
19 | Phường Khánh Xuân | 63119 |
20 | Xã Hòa Xuân | 63120 |
21 | Xã Hòa Phú | 63121 |
22 | Xã Hòa Khánh | 63122 |
23 | Xã Ea Kao | 63123 |
24 | Xã Hòa Thắng | 63124 |
25 | Xã Ea Tu | 63125 |
26 | Xã Hòa Thuận | 63126 |
27 | Bưu Cục Phát Buôn Ma Thuột | 63150 |
28 | Bưu Cục KHL Buôn Ma Thuột | 63151 |
29 | Bưu Cục Tổ Lái Xã Buôn Ma Thuột | 63152 |
31 | Bưu Cục Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột | 63153 |
32 | Bưu Cục Phát Tại Khai thác 3 | 63154 |
33 | Bưu Cục Km5 | 63155 |
34 | Bưu Cục Cổng 3 | 63156 |
35 | Bưu Cục Phan Chu Trinh | 63157 |
36 | Bưu Cục Phan Bội Châu | 63158 |
37 | Bưu Cục TTĐM | 63159 |
38 | Bưu Cục Ngã Sáu 1 | 63160 |
39 | Bưu Cục Đại Học Tây Nguyên | 63161 |
40 | Bưu Cục Hòa Khánh | 63162 |
41 | Bưu Cục Hòa Thắng | 63163 |
42 | Bưu Cục Hòa Thuận | 63164 |
43 | Bưu Cục Hệ 1 Đắk Lắk | 63199 |
HUYỆN KRÔNG PẮK |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Krông Pắk | 63200 |
2 | Huyện ủy | 63201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63204 |
6 | Thị trấn Phước An | 63206 |
7 | Xã Hòa An | 63207 |
8 | Xã Ea Phê | 63208 |
9 | Xã KRông Búk | 63209 |
10 | Xã Ea Kly | 63210 |
11 | Xã Ea Kuăng | 63211 |
12 | Xã Vụ Bổn | 63212 |
13 | Xã Ea Yiêng | 63213 |
14 | Xã Ea Uy | 63214 |
15 | Xã Ea Hiu | 63215 |
16 | Xã Tân Tiến | 63216 |
17 | Xã Hòa Tiến | 63217 |
18 | Xã Ea Yông | 63218 |
19 | Xã Ea Kênh | 63219 |
20 | Xã Ea KNuec | 63220 |
21 | Xã Hòa Đông | 63221 |
22 | Bưu Cục Phát Krông Pắk | 63250 |
23 | Bưu Cục Ea Kuang | 63251 |
24 | BĐVHX Ea Phê 2 | 63252 |
25 | BĐVHX Ea KNuec 2 | 63253 |
HUYỆN EA KAR |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ea Kar | 63300 |
2 | Huyện ủy | 63301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63304 |
6 | Thị trấn Ea Kar | 63306 |
7 | Xã Ea Kmút | 63307 |
8 | Xã Cư Huê | 63308 |
9 | Xã Xuân Phú | 63309 |
10 | Xã Ea Sar | 63310 |
11 | Xã Ea Sô | 63311 |
12 | Xã Ea Tih | 63312 |
13 | Thị trấn Ea Knốp | 63313 |
14 | Xã Ea Đar | 63314 |
15 | Xã Cư Ni | 63315 |
16 | Xã Ea Ô | 63316 |
17 | Xã Ea Păl | 63317 |
18 | Xã Cư Prông | 63318 |
19 | Xã Cư Jang | 63319 |
20 | Xã Cư Bông | 63320 |
21 | Xã Cư ELang | 63321 |
22 | Bưu Cục Phát Ea Kar | 63350 |
23 | Bưu Cục Ea Knốp | 63351 |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Krông Năng | 63400 |
2 | Huyện ủy | 63401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63404 |
6 | Thị trấn Krông Năng | 63406 |
7 | Xã Phú Xuân | 63407 |
8 | Xã Ea Dăh | 63408 |
9 | Xã Ea Puk | 63409 |
10 | Xã Tam Giang | 63410 |
11 | Xã Phú Lộc | 63411 |
12 | Xã Ea Hồ | 63412 |
13 | Xã Ea Tóh | 63413 |
14 | Xã Ea Tân | 63414 |
15 | Xã ĐLiê Ya | 63415 |
16 | Xã Cư Klông | 63416 |
17 | Xã Ea Tam | 63417 |
18 | Bưu Cục Phát Krông Năng | 63450 |
19 | BĐVHX Nông trường 49 | 63451 |
HUYỆN KRÔNG BÚK |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Krông Búk | 63500 |
2 | Huyện ủy | 63501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63504 |
6 | Xã Chư KBô | 63506 |
7 | Xã Cư Né | 63507 |
8 | Xã Ea Sin | 63508 |
9 | Xã Cư Pơng | 63509 |
10 | Xã Ea Ngai | 63510 |
11 | Xã Pơng Drang | 63511 |
12 | Xã Tân Lập | 63512 |
13 | Bưu Cục Phát Krông Búk | 63550 |
14 | Bưu Cục Pơn Đrang | 63551 |
15 | BĐVHX KTy | 63552 |
HUYỆN EA H’LEO |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ea H’leo | 63600 |
2 | Huyện ủy | 63601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63604 |
6 | Thị trấn Ea Drăng | 63606 |
7 | Xã Ea Ral | 63607 |
8 | Xã Cư Mốt | 63608 |
9 | Xã Ea Khal | 63609 |
10 | Xã Ea Nam | 63610 |
11 | Xã Dlê Yang | 63611 |
12 | Xã Ea Hiao | 63612 |
13 | Xã Ea Sol | 63613 |
14 | Xã Ea H’leo | 63614 |
15 | Xã Ea Wy | 63615 |
16 | Xã Cư A Mung | 63616 |
17 | Xã Ea Tir | 63617 |
18 | Bưu Cục Phát Ea H’leo | 63650 |
HUYỆN EA SÚP |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ea Súp | 63700 |
2 | Huyện ủy | 63701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63704 |
6 | Thị trấn Ea Súp | 63706 |
7 | Xã Ea Lê | 63707 |
8 | Xã Cư KBang | 63708 |
9 | Xã Ea Rốk | 63709 |
10 | Xã Ia JLơi | 63710 |
11 | Xã Ia Lốp | 63711 |
12 | Xã Ya Tờ Mốt | 63712 |
13 | Xã Ia RVê | 63713 |
14 | Xã Ea Bung | 63714 |
15 | Xã Cư M’lan | 63715 |
16 | Bưu Cục Phát Ea Súp | 63750 |
17 | BĐVHX Trung đoàn 737 | 63751 |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Buôn Đôn | 63800 |
2 | Huyện ủy | 63801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63804 |
6 | Xã Ea Wer | 63806 |
7 | Xã Tân Hoà | 63807 |
8 | Xã Ea Nuôl | 63808 |
9 | Xã Ea Bar | 63809 |
10 | Xã Cuôr KNia | 63810 |
11 | Xã Ea Huar | 63811 |
12 | Xã Krông Na | 63812 |
13 | Bưu Cục Phát Buôn Đôn | 63850 |
HUYỆN CƯ M’GAR |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cư M’gar | 63900 |
2 | Huyện ủy | 63901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 63902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 63903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 63904 |
6 | Thị trấn Quảng Phú | 63906 |
7 | Xã Quảng Tiến | 63907 |
8 | Thị trấn Ea Pốk | 63908 |
9 | Xã Cư Suê | 63909 |
10 | Xã Ea M’nang | 63910 |
11 | Xã Quảng Hiệp | 63911 |
12 | Xã Cư M’gar | 63912 |
13 | Xã Ea KPam | 63913 |
14 | Xã Ea H’đinh | 63914 |
15 | Xã Ea M’DRóh | 63915 |
16 | Xã Ea Kiết | 63916 |
17 | Xã Ea Kuêh | 63917 |
18 | Xã Ea Tar | 63918 |
19 | Xã Cư Dliê M’nông | 63919 |
20 | Xã Ea Tul | 63920 |
21 | Xã Ea D’rơng | 63921 |
22 | Xã Cuor Đăng | 63922 |
23 | Bưu Cục Phát Cư M’gar | 63950 |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thị xã Buôn Hồ | 64000 |
2 | Thị ủy | 64001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64004 |
6 | Phường An Lạc | 64006 |
7 | Phường Đạt Hiếu | 64007 |
8 | Phường An Bình | 64008 |
9 | Phường Đoàn Kết | 64009 |
10 | Phường Thiện An | 64010 |
11 | Xã Ea Blang | 64011 |
12 | Phường Thống Nhất | 64012 |
13 | Phường Bình Tân | 64013 |
14 | Xã Cư Bao | 64014 |
15 | Xã Bình Thuận | 64015 |
16 | Xã Ea Siên | 64016 |
17 | Xã Ea Drông | 64017 |
18 | Bưu Cục Phát Buôn Hồ | 64050 |
HUYỆN CƯ KUIN |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Cư Kuin | 64100 |
2 | Huyện ủy | 64101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64104 |
6 | Xã Dray Bhăng | 64106 |
7 | Xã Ea Tiêu | 64107 |
8 | Xã Ea BHốk | 64108 |
9 | Xã Hòa Hiệp | 64109 |
10 | Xã Ea Hu | 64110 |
11 | Xã Cư Ê Wi | 64111 |
12 | Xã Ea Ning | 64112 |
13 | Xã Ea Ktur | 64113 |
14 | Bưu Cục Phát Cư Kuin | 64150 |
15 | Bưu Cục Hòa Hiệp | 64151 |
16 | Bưu Cục Trung Hòa | 64152 |
17 | Bưu Cục Việt Đức 4 | 64153 |
18 | BĐVHX Ea BHốk 2 | 64154 |
HUYỆN KRÔNG ANA |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Krông Ana | 64200 |
2 | Huyện ủy | 64201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64204 |
6 | Thị trấn Buôn Trấp | 64206 |
7 | Xã Bình Hòa | 64207 |
8 | Xã Quảng Điền | 64208 |
9 | Xã Dur KMăl | 64209 |
10 | Xã Băng A Drênh | 64210 |
11 | Xã Ea Bông | 64211 |
12 | Xã Ea Na | 64212 |
13 | Xã Dray Sáp | 64213 |
14 | Bưu Cục Phát Krông Ana | 64250 |
HUYỆN LẮK |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Lắk | 64300 |
2 | Huyện ủy | 64301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64304 |
6 | Thị trấn Liên Sơn | 64306 |
7 | Xã Đắk Liêng | 64307 |
8 | Xã Buôn Tría | 64308 |
9 | Xã Buôn Triết | 64309 |
10 | Xã Ea R’Bin | 64310 |
11 | Xã Nam Ka | 64311 |
12 | Xã Đắk Nuê | 64312 |
13 | Xã Đắk Phơi | 64313 |
14 | Xã Krông Nô | 64314 |
15 | Xã Bông Krang | 64315 |
16 | Xã Yang Tao | 64316 |
17 | Bưu Cục Phát Lắk | 64350 |
HUYỆN KRÔNG BÔNG |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Krông Bông | 64400 |
2 | Huyện ủy | 64401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64404 |
6 | Thị trấn Krông Kmar | 64406 |
7 | Xã Khuê Ngọc Điền | 64407 |
8 | Xã Hòa Sơn | 64408 |
9 | Xã Ea Trul | 64409 |
10 | Xã Yang Reh | 64410 |
11 | Xã Hòa Tân | 64411 |
12 | Xã Hòa Thành | 64412 |
13 | Xã Dang Kang | 64413 |
14 | Xã Cư KTy | 64414 |
15 | Xã Hòa Lễ | 64415 |
16 | Xã Hòa Phong | 64416 |
17 | Xã Cư Pui | 64417 |
18 | Xã Cư Drăm | 64418 |
19 | Xã Yang Mao | 64419 |
20 | Bưu Cục Phát Krông Bông | 64450 |
HUYỆN M’ĐRẮK |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện M’đrắk | 64500 |
2 | Huyện ủy | 64501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 64502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 64503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 64504 |
6 | Thị trấn M’đrắk | 64506 |
7 | Xã Cư M’ta | 64507 |
8 | Xã Ea Riêng | 64508 |
9 | Xã Krông Jing | 64509 |
10 | Xã Krông Á | 64510 |
11 | Xã Cư San | 64511 |
12 | Xã Ea Trang | 64512 |
13 | Xã Cư K Róa | 64513 |
14 | Xã Ea M’doal | 64514 |
15 | Xã Ea H’MLay | 64515 |
16 | Xã Ea Lai | 64516 |
17 | Xã Ea Pil | 64517 |
18 | Xã Cư Prao | 64518 |
19 | Bưu Cục Phát M’đrăk | 64550 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Đắk Lắk, mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đắk Lắk mà bạn cần.
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Tổng Hợp