Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, Địa lí, GDCD, Lịch sử, Sinh học, Vật lí, Hóa học. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 9 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu, tỉ lệ điểm của mỗi cấp độ so với điểm của toàn bài kiểm tra như thế nào, rồi tổng số câu của cả đề là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
This post: Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2021 – 2022
1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1
Hàm số y = ax2 và y = ax + b (a0) |
Biết vẽ đồ thị của
(P), (d) |
Biết tìm giao điểm của (P) và (d) | |||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(1a)
1,0 |
1(1b)
0,5 |
Số câu 2
1,5 điểm =15% |
||
Chủ đề 2
Phương trình và hệ phương trình |
– Biết tìm tổng và tích hai nghiệm
– Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm |
Phương trình bậc hai có nghiệm | – Biết giải phương trình bậc hai.
– Giải được hệ phương trình |
Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước | |
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(3c)
0,5 |
1(3a)
1,0 |
2(4ab)
2,0 |
1(3b)
1,0 |
Số câu 5
4,5 điểm =45% |
Chủ đề 3
Góc và đường tròn |
– Biết vẽ hình
– Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông |
Biết c/m tứ giác nội tiếp | Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân | Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc | |
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
1(4b)
1,0 |
1(4a)
1,0 |
1(4d)
1,0 |
1(4c)
1,0 |
Số câu 4
4,0 điểm =40% |
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ % |
2
1,5 15% |
3
3,0 30% |
4
3,5 35% |
2
2,0 20% |
11
10,0 100% |
2. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Ngữ văn 9
Cấp độ
Chủ đề (Nội dung, chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng |
Chủ đề 1: Đọc – hiểu văn bản | – Nhận ra phương thức biểu đạt chính của đoạn văn.
– Nhận biết được biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn. – Chỉ ra được câu chủ đề của đoạn văn. – Nhận diện được thành phần biệt lập trong câu. |
– Hiểu được thông điệp mà đoạn văn muốn gửi tới người đọc. | |||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3
Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1
Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 4
Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
|
Chủ đề 2: Tạo lập văn bản | Viết đoạn văn với chủ đề cho sẵn. | Tạo lập văn bản nghị luận về một tác phẩm thơ. | |||
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ: 0% |
Số câu: 1
Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1
Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % |
Số câu: 2
Số điểm: 7 Tỉ lệ: 70 % |
Tổng số câu:
Tổng số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 3
Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1
Số điểm:1 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 1
Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % |
Số câu: 1
Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % |
Số câu: 6
Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
3. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh học 9
Tên chủ đề | Nhận biết 40% = 4.0đ | Thông hiểu 30% = 3.0đ | Vận dụng 30% =3.0đ | |||||
Vận dụng thấp 20% = 2.0đ | Vận dụng cao 10% = 1.0đ | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
ứng dụng di truyền
27.5%=2.75đ |
C7
0.25đ |
C1
0.25đ |
C1
2.0đ |
C12
0.25đ |
||||
Sinh vật và môi trường
25%=2.5đ |
C4;6
0.5đ |
C2; 11
0.5đ |
C9;10
0.5đ |
C4
1.0đ |
||||
Hệ sinh thái
47.5=4.75đ |
C5
0.25đ |
C2
3.0đ |
C8
0.25đ |
C3
0.25đ |
C3
1.0đ |
|||
Tổng số
16Câu=100% 100% = 10đ |
10%
1.0đ |
30%
3.0đ |
10%
1.0đ |
20%
2.0đ |
10%
1.0đ |
10%
1.0đ |
10%
1.0đ |
4. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa học 9
Cấp độ
Nộidung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | TổngĐiểm | |||||
VD thấp | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Muối cacbonat | C5 | C14 | |||||||
Số điểm | 0,25đ | 2đ | 2,25đ | ||||||
Silic. Công nghiệp silicat | C8 | ||||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | |||||||
Bảng THHH | C11 | C1 | C9 | ||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | 0,25đ | 0,75đ | |||||
Khái niệm hợp chất hữu cơ. | C2 | C10 | C3 | ||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | 0,25đ | 0,75đ | |||||
Metan, Etilen, Axetilen | C6, C12 | C7 | C13.13,
14,15,16 |
C15c | |||||
Số điểm | 0,5đ | 0,25đ | 1đ | 9C-1đ | 1,75đ
9C-2,75đ |
||||
Bài tập tính toán | C4 | C15a,b | |||||||
Số điểm | 0,25đ | 4đ
9C-3đ |
4,25đ
9C-3,25đ |
||||||
T.câu
T. điểm |
5 câu
1,25đ |
3 câu
0,75đ |
8 câu
2đ |
2 câu
6đ 1,5 câu 9C-5đ |
0,5 câu
9C-1đ |
10đ |
5. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 GDCD 9
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận Biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. | Hiểu được một số quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân. | Phân biệt được việc làm đúng sai trong hôn nhân, quyền và nghĩa vụ cơ bản của bản thân trong việc chấp hành luật hôn nhân và gia đình, | Vận dụng kiến thức đã học giải quyết vấn đề đặt ra | 2
4 40% |
||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
1 c5
1 10% |
1 (c9 ý a)
1,5 15% |
(c9 ý b)
1,5 15% |
|||||||||
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. | Biết một số quy định về quyền tự do kinh doanh của công dân.
Nêu được thế nào là thuế, vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước. |
|||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
2 (c3, 4)
0,5 5% |
1 (c8)
2 20% |
3
2,5 25% |
|||||||||
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. | Biết được một số quy định của pháp luật về tuổi lao động, hành vi, vi phạm Luật lao động. | Nêu được trách nhiêm và nghĩa vụ Lao động của công dân ngay khi còn ngồi ghế nhà trường | 3
3 30% |
|||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
2 (c1, 2)
0,5 10% |
1 (c7)
2 20% |
||||||||||
Bài 11, 12, 13,14 | Nêu được những khái niệm cơ bản phù hợp với chủ đề bài học | 1
1 10% |
||||||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ |
1 (c6)
1 10% |
|||||||||||
T.Số câu
T.Số điểm Tỉ lệ |
5
3 30% |
3
4 40% |
1
3 30% |
9
10 100% |
6. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí 9
Nội dung | Tổng số tiết | Tổng số tiết lý thuyết | Tỉ lệ thực dạy | Trọng số | ||
LT | VD | LT | VD | |||
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
6 | 4 | 2,8 | 3,2 | 18,7 | 21,3 |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
9 | 5 | 3,5 | 5,5 | 23,3 | 36,7 |
Tổng | 15 | 9 | 6,3 | 8,7 | 42 | 58 |
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Cấp độ nhận thức | Nội dung | Trọng số | Số lượng câu | Điểm số | ||
T.Số | TN | TL | ||||
Cấp độ 1, 2 ( lý thuyết) | Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
18,7 | 18,7.8:100= 1,5» 1 | 1- 1,0 đ | 1,0 đ | |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
23,3 | 1,9» 2 | 1 – 0,5 đ | 1 – 1,0 đ | 1,5 đ | |
Cấp độ 3, 4 ( vận dụng) | Các tác dụng của dòng điện xoay chiều
Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế |
21,3 | 1,7» 2 | 1- 0,5 | 1 – 2,5 đ | 3,0 đ |
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi TKHT Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi TKPK |
36,7 | 2,9» 3 | 2 – 1,0 | 1- 2,5 đ | 4,5 đ | |
Tổng | 100 | 8 | 4 – 2,0 đ | 4- 8,0 đ | 8- 10đ |
7. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 9
Chủ đề mức độ nhận thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
(cấp thấp) |
|||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TN | TL | |
Vùng Đông Nam Bộ
50% TSĐ = 5 điểm |
– Nhận biết vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
Xác định tên các tỉnh/ t. phố trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam(0,5 đ) – Trình bày điều kiện tự nhiên vùng(khí hậu)(0,5 đ) – Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng(1,0đ) – Biết được mật độ dân số của vùng năm 2002(0,5đ) 50 % TSĐ= 2,5 điểm |
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế: ngành dịch vụ
50 %TSĐ= 2,5 đ |
||||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
50% TSĐ = 5 điểm |
Biết được đặc điểm phát triển CN; tỉ trọng cơ cấu CN của vùng
10% TSĐ=0,5 điểm |
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế: vùng trọng điểmlương thực thực phẩm.
50%TSĐ=2,5điểm |
Vẽ và phân tích biểu đồ cột so sánh sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu long so với cả nước
40%TSĐ=2,0đ |
|||
TSĐ 10 điểm)
Tổng số câu: 9 câu |
3,0 điểm= 30% | 5,0 điểm = 50 % | 2 điểm = 20 % |
……………………………..
Tải toàn bộ tài liệu tại đây
Bản quyền bài viết thuộc trường Mầm Non Ánh Dương. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận.
Nguồn chia sẻ: Trường Mầm Non Ánh Dương (mamnonanhduongvt.edu.vn)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Giáo dục